intervenire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intervenire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intervenire trong Tiếng Ý.

Từ intervenire trong Tiếng Ý có các nghĩa là can thiệp, có mặt, mổ, xen vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intervenire

can thiệp

verb

In che modo il Signore è recentemente intervenuto a vostra difesa?
Gần đây, Chúa đã can thiệp thay cho các em trong những phương diện nào?

có mặt

verb

mổ

verb

In meno di venti minuti i medici hanno deciso di intervenire chirurgicamente per salvare Elizabeth e la bambina.
Chưa đầy 20 phút, các bác sĩ đã quyết định mổ để lấy đứa bé ra để cứu Elizabeth và đứa bé.

xen vào

verb

Non sono intervenuti e non hanno ripulito manualmente quei risultati.
Họ không hề xen vào và "dọn dẹp" các kết quả tìm kiếm trên

Xem thêm ví dụ

Una notte essa sognò di intervenire a una importante riunione mondana.
Một đêm bà ta nằm mơ thấy mình dự một cuộc họp mặt xã giao.
È difficile condividere l’assunto, ha dichiarato, che esista un obbligo dei sanitari di intervenire in presenza di un dissenso espresso dal paziente o dalle persone che lo rappresentano.
Ông lưu ý rằng tòa án thấy khó chấp nhận ý tưởng là nhân viên bệnh viện phải can thiệp khi bệnh nhân hoặc người đại diện cho bệnh nhân đã từ chối phương pháp trị liệu ấy.
No, tutti quelli che vivevano a quel tempo videro il ‘braccio denudato’ di Dio intervenire negli affari umani per liberare in maniera straordinaria una nazione.
Không phải vậy, mọi người sống vào thời đó đều thấy ‘cánh tay trần’ của Đức Chúa Trời điều khiển công việc của loài người để mang lại sự cứu rỗi tuyệt vời cho một dân tộc.
E se potessimo intervenire, fare qualcosa?
Ban có thể làm gì đây khi biết về nó
Qualcuno che avesse le capacita'per intervenire.
Một người có các kỹ năng để can thiệp.
E questi sono i punti di flessione che spiegano quale sarà il prossimo capitolo nella vita di quella tecnologia, e che spiegano come si può intervenire in quell'ambito.
Và những bước ngoặt này cho bạn biết về những gì các chương tiếp theo trong cuộc sống công nghệ sẽ trở thành, và có lẽ bạn có thể làm điều gì đó về nó.
In effetti, l’unica persona su cui puoi intervenire sei tu.
Thật ra, người duy nhất mà bạn có thể thay đổi chính là bạn.
Noi invece vogliamo dare alla gente un'idea di come può intervenire.
Chúng tôi muốn đề xuất giải pháp để mọi người có thể cải thiện điều đó.
In realtà, l’unica persona su cui puoi intervenire sei tu.
Thật ra, người duy nhất bạn có thể thay đổi là chính bạn.
22 Ezechiele dice che l’attacco di Gog è per Geova Dio il segnale di intervenire in aiuto del suo popolo e distruggere le forze di Gog “sui monti d’Israele”.
22 Ê-xê-chi-ên nói rằng cuộc tấn công của Gót là dấu hiệu để cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời chổi lên giúp dân sự Ngài và hủy diệt các lực lượng của Gót “trên các núi của Y-sơ-ra-ên” (Ê-xê-chi-ên 38:18; 39:4).
Il tempo utile per intervenire sui nervi lo hai trascorso in auto.
Thời điểm tốt nhất để chữa trị tổn thương thần kinh đã qua khi anh ở trong xe.
La natura e le modalità con cui intervenire nei mandati furono stabiliti nell'articolo 22 dello Statuto della Società delle Nazioni.
Cách tổ chức và hoạt động của Tuần duyên được ấn định trong Điều 22 Bộ luật Quy định Liên bang.
Perché c’è bisogno di intervenire in difesa di Geova?
Tại sao chúng ta cần biện hộ cho Đức Giê-hô-va?
Sembra che la battaglia sia finita prima che la cavalleria pesante fatimide riuscisse a intervenire nel combattimento.
Cuộc chiến có vẻ như đã kết thúc trước kỵ binh hạng nặng Fatima chuẩn bị để nhập cuộc.
Essendo il Figlio di Dio, ha anche il potere di intervenire a favore di tutti coloro che implorano l’aiuto divino. (Leggi Salmo 72:8, 12-14.)
Là Con của Đức Chúa Trời, ngài cũng có quyền lực để cung cấp sự trợ giúp cho những ai nài xin Đức Chúa Trời.—Đọc Thi-thiên 72:8, 12-14.
Una nuvoletta che si levava all’orizzonte fu sufficiente a convincere Elia che Geova stava per intervenire.
Một cụm mây nhỏ xuất hiện ở đường chân trời cũng đủ thuyết phục Ê-li rằng Đức Giê-hô-va sắp hành động.
il tasso sale al 70, 75 persino 80 per cento, perché sono concittadini, perché le persone con cui lavorano sono i loro vicini, come nel caso del Sindaco Booker a Newark. Un sindaco scenderebbe dall'auto sulla strada per l'ufficio per andare a estrarre persone da un palazzo in fiamme -- è successo al Sindaco Booker -- o per intervenire in una rapina in strada mentre va al lavoro, perché la vede.
tỉ lệ ủng hộ sẽ là 70,75 thậm chí 80 phần trăm, bởi họ là những người láng giềng, bởi những đồng sự cũng là láng giềng của họ, bởi vì, như Thị trưởng Booker tại Newark, một thị trưởng thường lao ra khỏi xe trên đường đi làm để xông vào cứu người trong căn nhà cháy đó là những gì xảy đến với thị trưởng Booker -- hoặc can dự vào những việc bao đồng trên phố trên đường đi làm. bởi vì ông thấy nó.
Qual è un’altra ragione per cui Geova potrebbe decidere di non intervenire quando affrontiamo una prova?
Đức Giê-hô-va không can thiệp vào các thử thách của chúng ta có thể vì lý do nào khác?
Ma mi chiedevo se volesse condividere qualche pensiero in più, perché sappiamo che ha sentito la notizia proprio prima di intervenire.
Nhưng không biết anh có muốn chia sẻ thêm những suy nghĩ vì chúng tôi biết anh nghe tin này ngay trước khi đến với chương trình.
Geova però non si limitò a provare compassione per il suo popolo; si sentì spinto a intervenire in suo favore.
Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va không những cảm thương dân Ngài mà còn được thúc đẩy để hành động vì lợi ích của họ.
Quando papà tentò di intervenire, Chaney gli sparò.
Khi cha cố can thiệp. Chaney bắn ông.
Se sai già quanto è pericolosa Gao... questa è la tua occasione per intervenire.
Nếu ông biết Gao nguy hiểm thế nào, Thì đây là cơ hội để ông làm gì đó.
Come possiamo intervenire nella vita di un assassino prima che diventi un assassino?
Làm cách nào chúng ta can thiệp vào cuộc sống của một kẻ giết người trước khi hắn trở thành kẻ giết người?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intervenire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.