intervento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intervento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intervento trong Tiếng Ý.

Từ intervento trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự can thiệp, sự mổ xẻ, sự xen vào, thủ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intervento

sự can thiệp

noun

Le sorelle tendono sempre a interpretare le loro malattie come interventi divini.
Các nữ tu chăm sóc cứ cho rằng đó là sự can thiệp của thánh thần.

sự mổ xẻ

noun

sự xen vào

noun

thủ thuật

noun

Allora, linda, di fronte a noi abbiamo 4 diversi interventi.
Vậy, Linda, chúng ta hãy nói về bốn thủ thuật này nhé.

Xem thêm ví dụ

Solo il tempestivo intervento della polizia ci salvò da quegli energumeni.
Chỉ nhờ cảnh sát can thiệp đúng lúc, chúng tôi mới thoát khỏi một trận đánh tơi bời.
La liberazione degli israeliti dall’ingiusto trattamento ricevuto in Egitto fu unica perché vide l’intervento di Dio stesso.
Cuộc giải phóng dân Y-sơ-ra-ên khỏi sự ngược đãi bất công tại Ai Cập là sự kiện đặc biệt vì chính Đức Chúa Trời đã can thiệp.
10 Convinto che Geova avrebbe mantenuto la promessa, Elia aspettava con impazienza un segno che confermasse il suo intervento.
10 Vì vững tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời nên Ê-li háo hức tìm dấu hiệu cho thấy ngài sẽ hành động.
Mentre nel 1968 eravamo in vacanza negli Stati Uniti, Masako si ammalò e dovette subire un intervento.
Trong khi đi nghỉ mát tại Mỹ vào năm 1968, Masako bị bệnh và cần phải giải phẫu.
▪ Durante certi tipi di interventi spesso si usano farmaci come l’acido tranexamico e la desmopressina per facilitare la coagulazione del sangue e ridurre l’emorragia.
▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy.
(9) Quali tecniche vengono impiegate per ridurre al minimo la perdita di sangue durante gli interventi chirurgici?
(9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật?
Tra l'età in cui gli dei vivevano soli e quella in cui gli interventi divini negli affari umani diventarono limitati, ci fu un'epoca di transizione nella quale dei e uomini agivano fianco a fianco.
Bắc cầu giữa thời đại chỉ có các vị thần và thời đại mà sự can thiệp của thần thánh vào đời sống con người bị hạn chế là một thời đại chuyển giao trong đó các vị thần và con người sống lẫn với nhau.
* Attua gli interventi.
* Thực hiện những điều thích nghi phù hợp.
Per i pazienti con risultati positivi nello screening, abbiamo una squadra di trattamento che lavora per ridurre l'avversità e curare i sintomi con i migliori metodi, tra cui visite a domicilio, coordinamento della sanità, salute mentale, nutrizione, interventi olistici e sì, quando necessari, i farmaci.
Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần.
Volevo solo che fosse informato, non volevo avesse uno shock riprendendosi dall'intervento.
Tôi không muốn anh bị sốc trong khi anh đang hồi phục sau phẫu thuật.
Per esempio, una sorella con seri problemi di deambulazione e che a malapena riusciva a parlare in seguito a un intervento chirurgico, riscontrò che poteva partecipare all’opera con le riviste se il marito parcheggiava l’auto vicino a un marciapiede dove passava tanta gente.
Chẳng hạn, một chị đi đứng và nói năng rất khó khăn sau một ca mổ thấy rằng chị có thể tham gia phân phát tạp chí nếu chồng chị đậu xe gần một lề đường đông đúc.
E lei, fino al suo intervento, aveva un padre.
và sự cản trở của mày giữa đứa con và người cha.
10 Il Sermone del Monte, menzionato all’inizio, è la più vasta raccolta di insegnamenti di Gesù non interrotta da narrazione o da interventi di altri.
10 Bài giảng trên núi, được đề cập ở đầu chương, là bộ sưu tập lớn nhất về sự dạy dỗ của Chúa Giê-su không hề bị gián đoạn bởi lời nói hoặc lời tường thuật của người khác.
Per fortuna il nostro intervento tempestivo lo ha impedito.
May là ta đến đúng lúc chiến đấu với bọn xấu
Diviene così possibile la trasmissione del pensiero da un individuo all’altro senza l’intervento dei comuni mezzi di comunicazione. . . .
Việc truyền tư tưởng từ người này sang người khác mà không cần các cơ chế giao tiếp là rất có thể được...
Alla gente è stato insegnato che la vita ebbe inizio senza alcun intervento divino.
Người ta thường được dạy rằng sự sống hiện ra không cần sự can thiệp nào của Đức Chúa Trời.
Ora, dopo aver eseguito 1.106 interventi del genere, Cooley scrive: “In ogni caso rispetto l’impegno o l’accordo preso con il paziente”, cioè di non somministrargli sangue.
Bây giờ, sau khi thực hiện 1.106 cuộc giải phẫu như vậy, ông viết: “Trong mọi trường hợp, tôi đều giữ cam kết với bệnh nhân”, nghĩa là không dùng máu.
Dopo l’intervento ci furono delle complicazioni.
Sau cuộc giải phẫu, lại có biến chứng.
Il medico spiegò la diagnosi e il trattamento, il quale includeva mesi di chemioterapia e un intervento chirurgico importante.
Bác sĩ giải thích rằng phương pháp chẩn đoán và điều trị sẽ gồm có nhiều tháng trị liệu bằng bức xạ và một cuộc giải phẫu nghiêm trọng.
Un giorno ricevetti una richiesta urgente di andare in Cina per eseguire un intervento chirurgico a cuore aperto su un loro famoso cantante lirico, considerato in tutta la Cina come un eroe nazionale.
Một ngày nọ, tôi nhận được một yêu cầu cấp bách để đi đến Trung Quốc nhằm thực hiện cuộc phẫu thuật tim hở cho một ngôi sao nhạc kịch nổi tiếng của họ, người được xem là một anh hùng dân tộc trên khắp Trung Quốc.
Erik, mio suocero, soffre di cancro alla prostata, e probabilmente ha bisogno di un intervento.
Erik, bố vợ tôi, bị ung thư tuyến tiền liệt, và lẽ dĩ nhiên, ông cần được phẫu thuật.
Il Natale dopo l'intervento mi scrisse una lettera, in cui diceva, "Mio padre mi ha fatto due regali quest'anno, il primo è un porta-CD a motore da The Sharper Image, di cui non è che avessi bisogno, ma sapevo che me lo regalava per festeggiare il fatto che vivo per conto mio e che ho un lavoro che adoro.
Sau cuộc phẫu thuật, anh ấy viết thư cho tôi vào Giáng Sinh anh nói: "Năm nay cha tôi gửi tặng hai món quà, Một là cái giá CD lưu động cái này, tôi không cần lắm, nhưng tôi biết ông tặng để tôi ăn mừng việc giờ tôi đang sống tự lập và có một công việc mình yêu thích.
E ho dei bellissimi scarabocchi dell'intervento di Jonathan Woodham.
Và tôi có một trang nguệch ngoạc rất đẹp từ bài của Jonathan Woodham.
L'accelerazione conferita dalla catalisi enzimatica è spesso enorme, fino a 1017 volte maggiore rispetto alla reazione non catalizzata nel caso di decarbossilasi orotato, che richiederebbe un tempo di 78 milioni di anni senza l'intervento dell'enzima, ma grazie al suo intervento questo tempo si riduce a soli 18 millisecondi.
Sự gia tăng tốc độ phản ứng nhờ xúc tác có enzym thường là rất lớn—tăng tới 1017 lần trong phản ứng mà không có xúc tác như trong trường hợp của orotate decarboxylase (xảy ra trong 78 triệu năm mà không có enzyme, 18 milli giây với enzyme).
Con la mia conoscenza limitata non riesco a spiegare perché a volte vi è un intervento divino e altre volte no.
Sự hiểu biết hạn hẹp của tôi không thể giải thích tại sao đôi khi có sự can thiệp của Thượng Đế vào một thời điểm và vào những thời điểm khác thì không.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intervento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.