intestino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intestino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intestino trong Tiếng Ý.
Từ intestino trong Tiếng Ý có các nghĩa là ruột, lòng, Ruột, tràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intestino
ruộtnoun Sta usando il suo intestino per rifornirsi di sangue. Nó đang sử dụng ruột của cô như một nguồn cung máu. |
lòngnoun |
Ruộtadjective (ultima parte dell'apparato digerente) Il suo intestino si sta decomponendo. Ruột anh ta bắt đầu bị thối rữa. |
tràngadjective stomaco, intestino tenue e colon. dạ dày, đại tràng và kết tràng. |
Xem thêm ví dụ
Intestino di pecora. Ruột cừu. |
Se pensate che il 20% dell'informazione genetica nel naso sia una quantità elevata di materia oscura biologica, nell'intestino la percentuale di materia oscura biologica sale al 40 o 50%. nếu bạn nghĩ 20% thông tin di truyền trong mũi của bạn là nhiểu trong vùng tối sinh học nếu bạn nhìn vào ruột của mình phải co từ 40~50 lượng thông tin là vùng tối sinh học |
I chirurghi cinesi le tagliano 30 cm di intestino, ma adesso sta peggio di prima. Các bác sĩ bên đấy đã cắt bỏ một khúc ruột nhưng cơn đau ngày càng tệ hơn. |
Dopo la morte della madre per un cancro all'intestino nel 1933, la principessa Takamatsu divenne patrona della ricerca sul cancro. Sau cái chết của mẹ bà vì căn bệnh ung thư ruột năm 1933, Thân vương phi Takamatsu trở thành chuyên gia về nghiên cứu ung thư. |
Non c'erano nemmeno prugne vere... e non regolarizzava nemmeno l'intestino. Đó không hẳn chứa nước mận bên trong -- và thậm chí không làm cho bạn khoẻ mạnh. |
16 Nei sacrifici di comunione tutto il grasso — sugli intestini, sui reni, sui lombi, la parte annessa al fegato e la coda grassa delle pecore — veniva offerto a Geova essendo bruciato, fatto fumare sull’altare. 16 Khi dâng của-lễ thù ân, tất cả mỡ—phần chung quanh ruột, thận và phần phụ trên gan, phần lưng cũng như đuôi chiên đầy mỡ—được dâng cho Đức Giê-hô-va bằng cách thiêu trên bàn thờ. |
Provoca il passaggio di fluido dalle cellule che ricoprono l'intestino nel lumen, la camera interna dell'intestino, e quindi il fluido se ne va dove può, cioè fuori dall'altra parte. Nó khiến các chất dịch chảy từ những tế bào lót thành ruột vào trong lumen, tức là vào trong đường ruột của chúng ta, và dịch lỏng đó chỉ đi theo một đường duy nhất, là ra ngoài. |
22 Quest’acqua che porta maledizione entrerà nel tuo intestino per farti gonfiare il ventre e cadere* la coscia”. 22 Thứ nước mang sự nguyền rủa sẽ đi vào ruột bà, khiến bụng bà phình lên và làm cho bà bị hiếm muộn”. |
Questo passa dall’intestino nel sangue e di lì nei polmoni, dopo di che viene eliminato con l’espirazione. Khí này từ ruột non đi vào máu rồi vào phổi, sau đó được thở ra. |
Questa tecnologia ha coinvolto due organi: il cervello e l'intestino, che fu effettivamente coinvolto. Công nghệ này ảnh hưởng tới hai bộ phận, bộ não và ruột của chúng ta. |
Chissà come avranno l'intestino. Cậu có biết chế độ ăn uống như thế ảnh hưởng thế nào không? |
Io uso l'eufemismo di ́conforto digestivo'. Ma in realtà è un disagio digestivo che interessa l'intestino. Tôi dùng từ giảm nghĩa cho sự nhẹ nhõm trong tiêu hóa -- đúng hơn là -- sự khó chịu trong tiêu hóa, mà bộ ruột của ta phải chịu trách nhiệm. |
Nei primi giorni le mammelle secernono colostro, liquido gialliccio particolarmente adatto ai neonati perché (1) contiene meno grassi e carboidrati ed è quindi più facile da digerire, (2) è più ricco di sostanze immunizzanti del latte materno prodotto alcuni giorni dopo, e (3) ha un effetto leggermente lassativo che aiuta ad eliminare cellule, muco e bile che si raccolgono nell’intestino del bambino prima della nascita. Trong vài ngày đầu sau khi sanh, vú của người mẹ tiết ra sữa non (colostrum), một chất lỏng màu vàng đặc biệt tốt cho đứa bé vì 1) nó ít chất béo và chất hydrat carbon, vì vậy rất dễ tiêu hóa, 2) nó có nhiều yếu tố chống nhiễm trùng hơn sữa mẹ trong những ngày sắp tới, 3) nó có ảnh hưởng nhẹ về nhuận tràng giúp việc bài tiết các tế bào, các chất nhầy và mật đã tụ lại trong ruột đứa bé trước khi sanh. |
Nel 1622, il medico Gaspare Aselli, ha identificato i vasi linfatici dell'intestino nei cani e definendoli venae alba et lacteae, ora conosciuti come vasi chliferi. Các bước đột phá tiếp theo đến khi năm 1622 là một bác sĩ, Gaspare Aselli, xác định các mạch bạch huyết của ruột ở chó và gọi chúng -tĩnh alba et lacteae, mà bây giờ được gọi là chỉ đơn giản là lacteals. |
Se noi potessimo prendere questo linguaggio - e questo è un linguaggio di strutture - e farlo durare più a lungo, così che possa attraversare il passaggio dell'intestino, esso genererebbe segnali più forti. Và nếu chúng ta có thể đem ngôn ngữ này -- một loại ngôn ngữ có cấu trúc -- và làm nó có hiệu ứng lâu hơn, để nó có thể đi qua đường tiêu hóa của ruột, nó sẽ tạo ra những tín hiệu mạnh hơn. |
E'come se qualcuno mi stesse rimescolando l'intestino con una betoniera. Cứ như có ai đó xoắn ruột gan tôi bằng máy trộn xi măng vậy. |
la vina, con il suo intestino. Veena với ruột của mình. |
E il secondo, E. coli, il batterio che risiede nell'intestino umano. Loại thứ hai là E.coli, vốn trú ngụ trong ruột người. |
Ora: come l'intestino ha realmente preso parte a questo sviluppo? Nhưng làm thế nào mà ruột tham gia vào quá trình phát triển này? |
25 Prese quindi il grasso, la grassa coda, tutto il grasso che era sugli intestini, la membrana grassa del fegato, i due reni con il loro grasso e la coscia destra. 25 Kế đến, ông lấy mỡ, cái đuôi mỡ, tất cả mỡ trên ruột, mỡ trên gan, hai quả thận cùng mỡ của thận và chân phải của con cừu đực. |
La parola ebraica tradotta “misericordia” può significare “intestini, visceri” ed è strettamente affine al sostantivo tradotto “grembo, seno”. Giê-hô-va! là Đức Chúa Trời thương xót và nhân hậu”. |
Asportate la parte necrotica dell'intestino. Cắt bỏ đoạn ruột hoại tử. |
Sono ancora mezzo sbronzo e i miei intestini sono sottosopra. Đêm qua thật bét nhè và bụng ta đang trống rỗng. |
La mia affezione si poteva scambiare per emicrania, aderenze pelviche, dismenorrea (dolori mestruali), sindrome dell’intestino irritabile, colite e gastrite. Bệnh tình của tôi mang biểu hiện của chứng nhức nửa đầu, sự kết dính các mô trong vùng xương chậu, chứng thống kinh (đau trong kỳ kinh nguyệt), hội chứng kích thích ruột, viêm kết tràng và viêm dạ dày. |
Ma l'intestino no. Nhưng ruột của cô ấy thì không. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intestino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới intestino
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.