intestazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intestazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intestazione trong Tiếng Ý.
Từ intestazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là dòng đầu trang, tiêu đề, đầu trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intestazione
dòng đầu trangnoun |
tiêu đềnoun Scrivi gli esempi degli studenti sotto le corrispondenti intestazioni. Khi học sinh đưa ra ví dụ, viết các ví dụ đó ở bên dưới các tiêu đề tương ứng. |
đầu trangnoun |
Xem thêm ví dụ
3:soprascritta: A cosa serve l’intestazione data a certi Salmi? 3:lời ghi chú ở đầu bài—Lời ghi chú ở đầu một số bài Thi-thiên dùng để làm gì? |
Dopodiché, invita i membri ad analizzare il messaggio dell’anziano Renlund alla ricerca di espressioni da scrivere sotto ogni intestazione. Sau đó mời các tín hữu nghiên cứu sứ điệp của Anh Cả Renlund, tìm kiếm các cụm từ để viết dưới mỗi tiêu đề. |
Le intestazioni verranno visualizzate in una casella. Tiêu đề sẽ hiển thị trong hộp bật lên. |
A volte l’intestazione identifica lo scrittore o fornisce anche informazioni sui fatti che fecero da sfondo alla composizione del salmo, come nel caso del Salmo 3. Những lời ghi chú đó đôi khi cho biết tên người sáng tác và/hoặc hoàn cảnh sáng tác của bài Thi-thiên đó, như bài số 3 chẳng hạn. |
Puoi incoraggiare gli studenti a evidenziare questa frase nell’intestazione di 3 Nefi 29). Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh đánh dấu lẽ thật này trong phần tóm tắt chương 3 Nê Phi 29). |
Rivelazione data tramite Joseph Smith, il Profeta, ad Harmony, Pennsylvania, nel luglio del 1830 (vedi l’intestazione della sezione 24). Điều mặc khải ban qua Tiên Tri Joseph Smith tại Harmony, Pennsylvania, tháng Bảy năm 1830 (History of the Church, 1:103–104). (Xem tiêu đề của tiết 24.) |
Le intestazioni dei capitoli, il manuale della lezione e il tuo studio personale ti aiuteranno a prepararti efficacemente a riassumere. Các đầu đề của chương, tài liệu từ sách học, và những điều các anh chị em hiểu biết từ việc học tập riêng của mình sẽ giúp đỡ các anh chị em chuẩn bị tóm lược một cách hữu hiệu. |
Scrivi gli esempi degli studenti sotto le corrispondenti intestazioni. Khi học sinh đưa ra ví dụ, viết các ví dụ đó ở bên dưới các tiêu đề tương ứng. |
Elenca le risposte degli studenti come intestazioni in alto sulla lavagna. Liệt kê các câu trả lời của học sinh theo tiêu đề theo chiều ngang ở phía trên cùng của tấm bảng. |
Rivelazione data tramite Joseph Smith, il Profeta, a Edward Partridge vicino a Fayette, New York, il 9 dicembre 1830 (vedi l’intestazione della sezione 35). Điều mặc khải ban qua Tiên Tri Joseph Smith cho Edward Partridge, gần Fayette, New York, tháng Mười Hai năm 1830 (History of the Church, 1:131). (Xem phần tiêu đề của tiết 35.) |
L'intestazione LLC comprende due campi aggiuntivi a 8 bit, chiamati SAP (Service Access Points) che specificano il Destination Service Access Point e il Source Service Access Point; quando entrambi vengono settati al valore 0xAA (10101010 binario) viene richiesto il servizio SNAP. Header LLC gồm có hai trường địa chỉ 8-bit phụ, được gọi là các service access point (SAP, điểm truy cập dịch vụ) trong thuật ngữ học mô hình OSI; khi cả hai SAP nguồn và đích được gán giá trị 0xAA, dịch vụ SNAP sẽ được yêu cầu. |
Le intestazioni che precedono ogni capitolo del Libro di Mormon furono aggiunte nell’edizione del 1920). Những phần tóm lược vắn tắt này nằm trước mỗi chương của Sách Mặc Môn đã được thêm vào trong ấn bản năm 1920). |
Ho letto e sottolineato ogni versetto citato riguardante Gesù Cristo, così come riportato nell’intestazione principale e nei 57 sottotitoli della Topical Guide.11 Una volta finito questo avvincente esercizio, mia moglie mi ha chiesto quale impatto avesse avuto su di me. Tôi đọc và gạch dưới mỗi câu trích dẫn về Chúa Giê Su Ky Tô, như đã được liệt kê dưới tiêu đề chính và 57 đề mục trong Topical Guide.11 Khi tôi hoàn tất sinh hoạt đầy hứng thú đó, vợ tôi hỏi điều này có ảnh hưởng gì đến tôi. |
Invita gli studenti a riassumere la distruzione finale dei Nefiti usando, se necessario, le intestazioni dei capitoli di Mormon 6–8. Mời học sinh tóm lược sự hủy diệt cuối cùng của dân Nê Phi bằng cách sử dụng các tiêu đề chương cho Mặc Môn 6–8 nếu cần thiết. |
Chiedi a tre studenti di ripassare e riassumere i seguenti capitoli usando le intestazioni dei capitoli: Ether 4–5; Ether 6; e Ether 7–11. Chỉ định ba học sinh xem lại và tóm lược các chương sau đây bằng cách sử dụng các phần tóm lược của chương: Ê The 4–5; Ê The 6; và Ê The 7–11. |
Quando visualizzi l'elenco delle conversazioni, l'intestazione è "Conversazioni". Nếu bạn đang xem danh sách cuộc trò chuyện thì tiêu đề là "Cuộc trò chuyện". |
Intestazione, oppressione e possessione. Tấn công, áp bức và chiếm hữu. |
Al momento nessun client di posta riconosce questa intestazione, ma la maggior parte di essi consente la scrittura di estensioni che potrebbero utilizzare tali etichette. Mặc dù hiện không có ứng dụng thư nào nhận dạng tiêu đề này, nhưng hầu hết ứng dụng thư đều cho phép nhà phát triển viết ra tiện ích để sử dụng các nhãn này. |
Metti l'intestazione della parrocchia. Dùng đoạn mở đầu của giáo xứ ấy |
Se controlli la posta da un altro client di posta elettronica, puoi controllare le intestazioni dei messaggi. Nếu bạn đang kiểm tra email trên một ứng dụng email khác, thì bạn có thể kiểm tra các tiêu đề thư. |
Le intestazioni verranno visualizzate in una nuova finestra. Tiêu đề sẽ hiển thị trong một cửa sổ mới. |
Si trova nell'intestazione "Risultati di autenticazione" delle email che sono state autenticate (e sono state recapitate a una casella di posta Gmail). Bạn có thể tìm thấy Miền xác thực trong tiêu đề 'Kết quả xác thực' của một email rằng đã vượt qua xác thực thành công (và đã được chuyển tới một hộp thư Gmail). |
Le metriche già utilizzate in un rapporto sono etichettate con intestazioni di colonna e vengono visualizzate sulla parte destra della tabella del rapporto. Các chỉ số đã sử dụng trong báo cáo được gắn nhãn bằng tiêu đề cột và xuất hiện ở phía bên phải của bảng báo cáo. |
Questa rivelazione è un ulteriore passo nell’istituzione della Prima Presidenza (vedi l’intestazione della sezione 81); di conseguenza, i consiglieri menzionati furono ordinati il 18 marzo 1833. Điều mặc khải này là một bước tiếp tục trong việc thiết lập Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn (xem tiêu đề của tiết 81) và do kết quả của điều mặc khải này, các vị cố vấn mà được đề cập đến ở đây đã được sắc phong vào ngày 18 tháng Ba năm 1833. |
Quando ricevi un'email in Gmail, puoi scoprirne la provenienza esaminando le intestazioni, che indicano come è arrivata dal mittente ai server di posta del destinatario. Đối với email nhận được trong Gmail, bạn có thể biết được email đến từ đâu bằng cách xem các tiêu đề của email, bao gồm cả cách email đó đi từ người gửi đến máy chủ thư của người nhận. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intestazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới intestazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.