intolerance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intolerance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intolerance trong Tiếng Anh.

Từ intolerance trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự không dung thứ, sự không khoan dung, tính cố chấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intolerance

sự không dung thứ

noun

sự không khoan dung

noun

tính cố chấp

noun

Xem thêm ví dụ

During the civil war, when hunger became intolerable, his sick father went to Samarkand, leaving Dimitry as head of the family.
Trong cuộc nội chiến, khi nạn đói trở nên gay gắt, người cha bị bệnh của ông đã đi đến Samarkand, để lại Dimitry là người đứng đầu của gia đình.
This is intolerable.
Không thể chịu đựng nữa rồi
For many moderate Republicans it was an intolerable infringement of the fundamental values they defended.
Đối với nhiều người cộng hòa ôn hòa, đó là một sự xúc phạm không thể chịu nổi cho những giá trị mà họ bảo vệ.
Glucose becomes a dominant part of the vasculature and essentially you become glucose intolerant.
Lượng glucose trong mạch máu tăng cao và về cơ bản bạn trở nên không dung nạp glucose.
Probes by the UN have found evidence of increasing incitement of hatred and religious intolerance by "ultra-nationalist Buddhists" against Rohingyas while the Myanmar security forces have been conducting "summary executions, enforced disappearances, arbitrary arrests and detentions, torture and ill-treatment, and forced labour" against the community.
Các điều tra của Liên Hợp Quốc đã tìm thấy bằng chứng về sự gia tăng kích động hận thù và bất khoan dung tôn giáo của "Phật tử siêu quốc gia" chống lại người Rohingya, trong khi các lực lượng an ninh Miến Điện đã tiến hành "hành quyết ngay lập tức, biến cưỡng chế, bắt bớ và giam giữ, tra tấn và ngược đãi và cưỡng bức lao động tùy tiện" chống lại cộng đồng.
In the mid-20th century, H. F. M. Prescott attempted to redress the tradition that Mary was intolerant and authoritarian, and scholarship since then has tended to view the older, simpler assessments of Mary with increasing reservations.
Đến giữa thế kỷ 20, H. F. M. Prescott cố điều chỉnh truyền thống cho rằng Mary là con người cố chấp và độc đoán với những nhận định khách quan hơn.
(Jude 6, 7) Together, they whipped up intolerable wickedness on earth.
(Giu-đe 6, 7) Họ cùng nhau khích động sự gian ác quá quắt trên đất.
International opinion strongly condemned the destruction of the Buddhas, which in the following years was primarily viewed as an example of the extreme religious intolerance of the Taliban.
Dư luận quốc tế lên án mạnh mẽ hành động phá hủy hai bức tượng Phật này, và trong những năm sau đó hành động này vẫn được xem là một ví dụ về sự không khoan dung tôn giáo của Taliban.
My children are the most precious thing to me, and the thought that I could be failing them in any way is intolerable.
Hai cô con gái là những điều tuyệt vời nhất tôi có, và tôi không chịu đựng nổi ý nghĩ tôi sẽ làm chúng thất vọng.
So we need to stop the ignorance, stop the intolerance, stop the stigma, and stop the silence, and we need to take away the taboos, take a look at the truth, and start talking, because the only way we're going to beat a problem that people are battling alone is by standing strong together, by standing strong together.
Vì vậy chúng ta nên dừng ngay sự u mê này lại, dừng sự thờ ơ, dừng sự kỳ thị chế nhạo, và dừng sự im lặng này, và phá bỏ những điều cấm kỵ, nhìn thẳng vào sự thật, và bắt đầu trò chuyện, bởi vì cách duy nhất để đánh bại một vấn đề mà cá nhân mỗi người phải tự mình chiến đấu đó là cùng mạnh mẽ vững vàng đứng lại gần nhau, cùng mạnh mẽ vững vàng đứng lại gần nhau.
We must take a stand against intolerance and advocate respect and understanding across cultures and traditions.
Chúng ta phải chống lại thái độ cố chấp và ủng hộ lòng tôn trọng và thông cảm giữa các nền văn hóa và truyền thống.
It contains neither cholesterol nor lactose, and is often consumed by those who are lactose-intolerant and others who wish to avoid dairy products, including vegans.
Nó không chứa cholesterol và lactose và thường được tiêu thụ bởi những người không dung nạp lactose và những người khác muốn tránh các sản phẩm từ sữa kể cả thức ăn thuần chay.
(Matthew 6:10) God’s Kingdom is the means by which all injustices —including all forms of intolerance and prejudice— will be done away with.
Qua Nước Đức Chúa Trời, mọi bất công—kể cả mọi sự phân biệt và thành kiến—sẽ không còn nữa.
In the book, Aron chastised French intellectuals for what he described as their harsh criticism of capitalism and democracy and their simultaneous defense of Marxist oppression, atrocities, and intolerance.
Trong cuốn sách này, Aron quở trách trí thức Pháp về những gì ông mô tả như là những lời chỉ trích khắc nghiệt của họ về chủ nghĩa tư bản và dân chủ và sự bảo vệ đồng thời của họ đối với áp bức, những sự tàn bạo và không khoan dung của chủ nghĩa Mác.
In some cases, however, sufferers are compelled to avoid the foods in question altogether, or at least for some time, depending on the severity of the intolerance.
Nhưng trong một số trường hợp, một người buộc phải tránh hoàn toàn những thức ăn mà mình nghi ngờ, ít nhất là trong một thời gian, tùy thuộc vào mức độ nặng nhẹ của chứng không dung nạp thực phẩm.
Some nations preferred a declaration rather than a binding convention, while others wanted to deal with racial and religious intolerance in a single instrument.
Một số quốc gia ưa thích một tuyên bố chứ không phải là một quy ước ràng buộc, trong khi những quốc gia khác muốn đối phó với phân biệt chủng tộc và tôn giáo trong một công cụ duy nhất.
Causes can include infection , food intolerance , or drinking too much fruit juice .
Nguyên nhân có thể gồm nhiễm trùng , thức ăn không tiêu hoá được , hoặc uống quá nhiều nước ép trái cây .
After arriving in Spain, however, Father expressed reservations about having Brother Rutherford give such lectures in view of the atmosphere of religious intolerance.
Tuy nhiên, sau khi đến Tây Ban Nha, vì bầu không khí căng thẳng về tôn giáo ở đây, cha đã đề nghị anh Rutherford không nên đến nói diễn văn.
However, Washington regarded the passage of the Intolerable Acts in 1774 as "an Invasion of our Rights and Privileges".
Tuy nhiên, Washington xem việc thông qua Các đạo luật bất khoan dung (intolerable acts) năm 1774 như là "một sự xâm lấn quyền lợi và đặc quyền của chúng ta".
How is it that normally kind and compassionate human beings can be so intolerant and filled with hatred toward an opposing team and its fans?
Làm thế nào những con người tử tế và có lòng thương xót như thế lại có thể cố chấp và đầy oán ghét đối với đội đối thủ cũng như những người hâm mộ đội đó?
More often than not, however, what it does is engender strife, intolerance, and hatred.
Tuy nhiên, nó lại thường gây ra xung đột, sự cố chấp và căm thù.
In our time countless numbers of people have been tortured, murdered, and imprisoned because of intolerance and political differences.
Trong thời kỳ chúng ta, vô số người đã bị tra tấn, giết chết, và bị giam cầm vì có sự áp chế và những khác biệt về chính trị.
Henceforth life in the Empyrean became intolerable to him.
Từ lúc đó, sự lưu cư ở Thiên cung trở thành không thể nào chịu nổi đối với ông ta.
There's this very strong social message that needs to get to kind of the deepest crevices of intolerance, and the only way to get there is to kind of play the game.
Ở đây có một thông điệp xã hội mãnh mẽ cần chạm đến nơi sâu thẳm của lòng bao dung, và cách duy nhất đến đó là làm theo luật.
It can indicate food allergies , lactose intolerance , or diseases of the gastrointestinal tract , such as celiac disease and inflammatory bowel disease .
Đây có thể là dấu hiệu của chứng dị ứng thực phẩm , không dung nạp lactose , hoặc các bệnh về đường ruột , chẳng hạn như bệnh đường ruột và bệnh viêm ruột mãn tính .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intolerance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.