intransigent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intransigent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intransigent trong Tiếng Anh.

Từ intransigent trong Tiếng Anh có các nghĩa là không khoan nhượng, người không khoan nhượng, không nhân nhượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intransigent

không khoan nhượng

adjective

I'm afraid my brother can be very intransigent.
Tôi e là em trai tôi có thể rất không khoan nhượng.

người không khoan nhượng

adjective

không nhân nhượng

adjective

Xem thêm ví dụ

The Social War (91–88 BC) resulted from Rome's intransigence regarding the civil liberties of the Socii, Rome's Italian allies.
Cuộc Chiến tranh Đồng Minh (91-88 trước Công nguyên) là kết quả từ sự không khoan nhượng của Roma liên quan đến các quyền tự do công dân của phe Socii, những đồng minh Ý của Rome.
More than the King itself, what really sparked the violence was the uncompromising intransigence of the ruling class.
Hơn cả chính Vua, điều thực sự châm ngòi cho bạo lực là sự không khoan nhượng không khoan nhượng của giai cấp thống trị.
The Russians remain intransigent on the Jordan Valley.
Người Nga vẫn không khoan nhượng vụ Thung lũng Jordan.
Plato's intransigence led to his own imprisonment, while his monastic supporters were persecuted and exiled to Thessalonica.
Do tính không khoan nhượng của Plato đã khiến ông bị tống giam, trong khi những người ủng hộ trong tu viện của ông đã bị đàn áp và đày đến Thessalonica.
Popular discontent in Russia after the war added more fuel to the already simmering Russian Revolution of 1905, an event Nicholas II had hoped to avoid entirely by taking intransigent negotiating stances prior to coming to the table.
Sự bất mãn trong dân chúng Nga sau chiến tranh tiếp thêm năng lượng cho cuộc Cách mạng Nga 1905, một sự kiện mà Sa hoàng Nikolai II đã hy vọng tránh được hoàn toàn bằng cách giữ thế đàm phán không khoan nhượng trước khi tới bàn thương lượng.
However, the King’s intransigence in refusing to come to Tokyo, and continued direct foreign relations with China was a matter of great concern to the new Meiji leadership, and Home Minister Itō Hirobumi drew up plans in 1878 to end the domain's autonomous and semi-ambiguous status.
Việc nhà vua kiên quyết từ chối đến Tokyo, và tiếp tục quan hệ ngoại giao trực tiếp với nhà Thanh là một mối quan tâm lớn của Minh Trị, và Bộ trưởng Tự trị tỉnh là Ito Hirobumi đã lên kế hoạch vào năm 1878 để chấm dứt tình trạng tự trị và nửa mơ hồ của phiên.
Resistance in the form of rival daimyōs, intransigent Buddhist monks, and hostile merchants was eliminated swiftly and mercilessly, and Nobunaga quickly gained a reputation as a ruthless, unrelenting adversary.
Sự kháng cự từ các daimyo thù địch, các nhà sư không thỏa hiệp, và các thương gia đối nghịch bị đánh bại nhanh chóng và tàn nhẫn, và Nobunaga nhanh chóng bị coi là tàn bạo, độc ác với đối thủ.
By 1070, Ramon Berenguer I, Count of Barcelona, had subordinated other Catalan Counts and intransigent nobles as vassals.
Vào năm 1070, Ramon Berenguer I, Bá tước Barcelona đã hạ cấp các Bá tước Catalunya khác và những quý tộc cố chấp thành chư hầu.
At what point, one might ask, should the U.S. government take action in relation to Vietnam’s continued intransigence?
Có một câu hỏi là, đâu là điểm tới hạn để chính phủ Hoa Kỳ cần có hành động trước sự bất khoan nhượng kéo dài của Việt Nam?
The reason Armenia's decision to break away from the Soviet Union largely stemmed from Moscow's intransigence on Karabakh, mishandling of the earthquake relief effort, and the shortcomings of the Soviet economy.
Mong muốn tách ra khỏi Liên Xô của Armenia phần lớn là do chính quyền Moskva không nhượng bộ trong vấn đề Karabakh, giải quyết tồi hậu quả động đất, và các thiếu sót trong nền kinh tế Liên Xô.
We tend to think of it as an intransigent given.
Chúng ta có khuynh hướng nghĩ đến nó như là 1 người k khoan nhượng (về chính trị).
Guido was elected to the Argentine Senate for Río Negro Province in 1958, representing the Intransigent Radical Civic Union (UCRI).
Guido đã được bầu vào Thượng viện Argentine của tỉnh Río Negro vào năm 1958, đại diện cho Liên minh Công dân Cấp tiến Không liên quan (UCRI).
Perhaps you have been on the receiving end of similar intransigence by someone in authority.
Có lẽ bạn cũng đã từng bị một người có thẩm quyền đối xử thiếu khoan nhượng như thế.
I'm afraid my brother can be very intransigent.
Tôi e là em trai tôi có thể rất không khoan nhượng.
First, the intransigence of local leaders to settle for nothing less than their maximum demands.
Trước hết, chính sách không khoan nhượng của các lãnh đạo địa phương nhằm không khoan nhượng gì ngoài những đòi hỏi tối đa của họ.
This peace, however, was precarious since the more intransigent Catholics refused to accept it.
Tuy nhiên, hòa ước này không thể bền vững vì những người Công giáo cứng rắn không chấp nhận nó.
The Khmer Rouge leadership, however, remained intransigent.
Tuy nhiên, các lãnh đạo Khmer Đỏ vẫn không chịu khoan nhượng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intransigent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.