intestine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intestine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intestine trong Tiếng Anh.

Từ intestine trong Tiếng Anh có các nghĩa là ruột, tràng, ruoät. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intestine

ruột

noun (Subdivision of the alimentary canal)

This passes from the intestines into the bloodstream and then into the lungs, after which it is exhaled.
Khí này từ ruột non đi vào máu rồi vào phổi, sau đó được thở ra.

tràng

adjective (alimentary canal)

It's very difficult to work in the intestine.
Nó rất khó để tái hiện lại trong đại tràng.

ruoät

adjective

Xem thêm ví dụ

Sheep's intestine.
Ruột cừu.
Some other complications, depending on the location of the implants, can be the formation of adhesions, intestinal bleeding or obstruction, interference with bladder function, and rupture of implants, which can spread the disease.
Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn.
Studies of the intestines have observed the nematode Tictularia cristata and the cestode Hymenolepsis diminuta.
Các nghiên cứu về ruột đã quan sát thấy tuyến trùng giun tròn Tictularia cristata và loài Hymenolepsis diminuta.
If your doctor suspects you might have GERD , he or she may refer you to a pediatric gastroenterologist , a doctor who treats kids and teens who have diseases of the gastrointestinal system ( the esophagus , stomach , intestines , and other organs that aid in digestion ) .
Nếu nghi ngờ bạn bị trào ngược dạ dày - thực quản , bác sĩ có thể chuyển bạn đến bác sĩ chuyên khoa dạ dày nhi , bác sĩ này chuyên điều trị cho trẻ con và thanh thiếu niên bị các bệnh về cơ quan dạ dày - ruột ( thực quản , dạ dày , ruột , và các cơ quan tiêu hoá khác ) .
Low iron also may be caused by poor iron absorption by the intestine or by blood loss , most commonly from heavy menstruation or gradual blood loss in the intestinal tract .
Thiếu sắt cũng có thể là do ruột hấp thu sắt kém hoặc là do mất máu , thường thấy nhất là do kinh nguyệt nhiều hoặc do mất máu dần dần ở đường ruột .
Black stools caused by the presence of blood usually indicate a problem in the intestines (the black color is a sign of digested blood), whereas red streaks of blood in stool usually are caused by bleeding in the rectum or anus.
Phân đen do sự hiện diện của máu thường là dấu hiệu của một vấn đề về ruột (màu đen chứng tỏ có chảy máu tiêu hóa ), trong khi các vệt máu đỏ trong phân thường do chảy máu ở trực tràng hoặc hậu môn.
It is taken with meals and binds to dietary phosphate, preventing phosphate from being absorbed by the intestine.
Nó được dùng với các bữa ăn và liên kết với phosphate ăn kiêng, ngăn chặn phosphate bị hấp thu bởi ruột.
Zinc may be held in metallothionein reserves within microorganisms or in the intestines or liver of animals.
Kẽm có thể được giữ trong thionein kim loại trong vi sinh vật hoặc trong ruột hoặc gan động vật.
Glutaminase can also be found in the intestines, whereby hepatic portal ammonia can reach as high as 0.26 mM (compared to an arterial blood ammonia of 0.02 mM).
Glutaminase cũng có thể được tìm thấy trong ruột, do đó mà nồng độ amoniac cổng gan có thể đạt tới 0,26 mM (so với lượng amoniac trong máu động mạch chỉ là 0,02 mM).
16 In the communion sacrifice, all the fat —around the intestines, the kidneys, the appendage upon the liver, and the loins, as well as the fatty tail of the sheep— was offered to Jehovah by being burned, made to smoke on the altar.
16 Khi dâng của-lễ thù ân, tất cả mỡ—phần chung quanh ruột, thận và phần phụ trên gan, phần lưng cũng như đuôi chiên đầy mỡ—được dâng cho Đức Giê-hô-va bằng cách thiêu trên bàn thờ.
It causes fluid to flow from the cells that line our intestine into the lumen, the internal chamber of our intestine, and then that fluid goes the only way it can, which is out the other end.
Nó khiến các chất dịch chảy từ những tế bào lót thành ruột vào trong lumen, tức là vào trong đường ruột của chúng ta, và dịch lỏng đó chỉ đi theo một đường duy nhất, là ra ngoài.
An example of active transport in human physiology is the uptake of glucose in the intestines.
Một ví dụ của vận chuyển chủ động trong sinh lý ở người là việc hấp thu glucose trong ruột.
22 This water that brings a curse will enter into your intestines to cause your abdomen to swell and make your thigh* fall away.”
22 Thứ nước mang sự nguyền rủa sẽ đi vào ruột bà, khiến bụng bà phình lên và làm cho bà bị hiếm muộn”.
This passes from the intestines into the bloodstream and then into the lungs, after which it is exhaled.
Khí này từ ruột non đi vào máu rồi vào phổi, sau đó được thở ra.
The fix for this problem is to take this child immediately to the operating room, bring those intestines back into the abdomen, let the lungs expand and allow this child to breathe again.
Cách khắc phục tình trạng này là đưa em bé vào phòng phẫu thuật, di dời bộ phận ruột về lại khoang bụng, để phổi được nở ra và em bé có thể thở lại bình thường.
"Comparison of the prevalence of fructose and lactose malabsorption across chronic intestinal disorders".
"So sánh sự phổ biến của sự giảm hấp thu fructose và lactose trên các đường rối loạn đường ruột".
By Mak Chang, do you mean the intestines?
Hai người đúng là biến thái.
You may lose weight due to reduced appetite and certain intestinal issues.
Ông có thể giảm cân vì chán ăn và gặp đôi chút vấn đề về đường ruột.
She went to the hospital where tests revealed a bleeding intestinal ulcer.
Chị đến bệnh viện xét nghiệm thấy bị loét và chảy máu trong ruột.
Conversely, a Duke University animal study funded by the Sugar Association found evidence that doses of Splenda between 100 and 1000 mg/kg BW/day, containing sucralose at 1.1 to 11 mg/kg BW/day, fed to rats reduced fecal microflora, increased the pH level in the intestines, contributed to increases in body weight, and increased levels of P-glycoprotein (P-gp).
Một nghiên cứu động vật Đại học Duke tài trợ bởi Hiệp hội Đường tìm thấy bằng chứng cho thấy liều Splenda giữa 100 và 1000 mg / kg thể trọng / ngày, có chứa sucralose tại 1,1–11 mg / kg thể trọng / ngày, thức ăn cho những con chuột giảm hệ vi phân, tăng độ pH trong ruột, góp phần gia tăng trọng lượng cơ thể, và tăng nồng độ của P-glycoprotein (P-gp).
Intestinal atrophy.
Teo ruột.
Coeliac people who choose to consume oats need a more rigorous lifelong follow-up, possibly including periodic performance of intestinal biopsies.
Người bị bệnh celiac chọn ăn yến mạch cần theo dõi nghiêm ngặt suốt đời hơn, có thể bao gồm cả việc sinh thiết định kỳ của sinh thiết ruột.
If the stomach cannot be reattached to the duodenum a Billroth II is performed, where the remaining portion of the duodenum is sealed off, a hole is cut into the next section of the small intestine called the jejunum and the stomach is reattached at this hole.
Nếu dạ dày không có thể được nối lại với tá tràng 1 thì thủ thuật Billroth II được thực hiện, nơi mà các phần còn lại của tá tràng được niêm cắt ra, một lỗ được cắt thành các phần tiếp theo của các ruột nhỏ được gọi là các ruột chay và dạ dày được nối lại lỗ này.
Intestine transplantation dates back to 1959, when a team of surgeons at the University of Minnesota led by Richard C. Lillehei reported successful transplantation of the small intestine in dogs.
Ghép ruột có từ năm 1959, khi một nhóm các bác sĩ phẫu thuật tại Đại học Minnesota do Richard C. Lillehei dẫn đầu đã báo cáo cấy ghép thành công ruột non ở chó.
It lodges in the intestinal tract.
Nó trú ngụ ở đường ruột.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intestine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.