intrauterine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intrauterine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intrauterine trong Tiếng Anh.

Từ intrauterine trong Tiếng Anh có nghĩa là trong tử cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intrauterine

trong tử cung

adjective

and shared the same intrauterine environment,
và sống cùng một môi trường trong tử cung;

Xem thêm ví dụ

And we can look in particular at three types of siblings: identical twins, twins that actually share 100 percent of their genetic information and shared the same intrauterine environment, versus fraternal twins, twins that actually share 50 percent of their genetic information, versus regular siblings, brother-sister, sister-sister, also sharing 50 percent of their genetic information, yet not sharing the same intrauterine environment.
Chúng ta có thể xem xét ba loại quan hệ anh chị em cụ thể: những cặp song sinh cùng trứng, các cặp song sinh có thông tin di truyền giống nhau 100 phần trăm và sống cùng một môi trường trong tử cung; so với những cặp song sinh khác trứng, những cặp song sinh có chung 50 phần trăm thông tin di truyền; so với những anh em thường, anh/em trai - chị/em gái, chị-em gái, cũng có cùng 50 phần trăm thông tin di truyền, nhưng không có cùng môi sinh tử cung.
She had tried birth control with an intrauterine device but it was not a success: "I got pregnant anyway and nearly died ...
Cô đã thử kiểm soát sinh đẻ bằng dụng cụ tử cung nhưng không thành công: "Dù sao tôi cũng có thai và suýt chết ...
It seems that fetuses are taking cues from the intrauterine environment and tailoring their physiology accordingly.
Dường như những bào thai được chỉ dẫn từ trong bụng mẹ để điều chỉnh chức năng sinh lý một cách phù hợp.
Taking the active component of the birth control pill continuously or using an intrauterine device with progestogen may also be useful.
Lấy thành phần hoạt tính của thuốc tránh thai để dùng liên tục hoặc sử dụng dụng cụ tử cung với progestogen có thể hữu ích.
Intrauterine device ( IUD ) : Who should avoid it ?
Dụng cụ tử cung ( IUD ) : Ai nên tránh ?
Intrauterine device ( IUD ) : Who can try it ?
Dụng cụ tử cung Vòng tránh thai ( IUD ) : Ai có thể sử dụng được ?
If you're an expectant parent, what about the ability to monitor, continuously, fetal heart rate, or intrauterine contractions, and not having to worry so much that things are fine as the pregnancy, and moving over into the time of delivery?
Nếu bạn là một phụ huynh, bạn có muốn sở hữu năng lực giám sát, một cách liên tục, nhịp tim của thai nhi, sự co bóp của tử cung và không phải quá lo lắng liệu mọi thứ có ổn hay không trong quá trình mang thai, và thời kì sinh nở?
After the 16th week of gestation, abortions can also be induced by intact dilation and extraction (IDX) (also called intrauterine cranial decompression), which requires surgical decompression of the fetus's head before evacuation.
Sau tuần thai thứ 16, việc phá thai cũng có thể được thực hiện bằng intact dilation and extraction (IDX) (cũng được gọi là giảm áp sọ trong tử cung), đòi hỏi việc giảm áp phẫu thuật với đầu thai nhi trước khi lấy ra.
A type of intrauterine device (IUD) known as the Dalkon shield led to increased rates of PID in the 1970s.
Một loại dụng cụ tử cung (IUD) được gọi là lá chắn Dalkon dẫn đến việc tăng tỷ lệ viêm vùng chậu trong những năm 1970.
Pregnancy complications can occur in case of coeliac disease as an intercurrent disease in pregnancy, with significant complications including miscarriage, intrauterine growth restriction, low birthweight and preterm birth.
Biến chứng thai nghén có thể xảy ra trong trường hợp bệnh celiac là bệnh liên cầu trong thai kỳ, với các biến chứng đáng kể bao gồm sảy thai, hạn chế tăng trưởng trong tử cung, cân nặng và sinh non.
Intrauterine insemination
Thụ tinh trong tử cung

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intrauterine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.