intravenous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intravenous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intravenous trong Tiếng Anh.

Từ intravenous trong Tiếng Anh có nghĩa là trong tĩnh mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intravenous

trong tĩnh mạch

adjective

Xem thêm ví dụ

Murray said each night he gave Jackson 50 mg of propofol , also known as Diprivan , diluted with the anesthetic lidocaine via an intravenous drip .
Murray nói mỗi đêm ông ấy cho Jackson dùng 50 mg thuốc propofol , cũng gọi là Diprivan , được pha loãng với Lidocaine gây tê cục bộ bằng cách truyền qua tĩnh mạch .
Much of the current spread of the human immunodeficiency virus (HIV) in China has been through intravenous drug use and through prostitution.
Phần lớn sự lây lan hiện nay của virus suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV) tại Trung Quốc lan truyền qua con đường tiêm chích ma túy và mại dâm.
Treatment usually comprises a large dose of vitamin K given intravenously immediately, followed by doses in pill form for a period of at least two weeks, though usually three to four, afterwards.
Điều trị thường bao gồm một liều lớn vitamin K được tiêm tĩnh mạch ngay lập tức, sau đó là liều ở dạng thuốc trong khoảng thời gian ít nhất hai tuần, mặc dù thường là ba đến bốn, sau đó.
Risk factors include poor immune function such as from diabetes or cancer, obesity, alcoholism, intravenous drug use, and peripheral artery disease.
Các yếu tố nguy cơ bao gồm chức năng miễn dịch kém như bệnh tiểu đường hoặc ung thư, béo phì, nghiện rượu, sử dụng ma tuý và bệnh mạch ngoại biên.
Initial treatment focuses on resuscitation which may include intravenous fluids and blood transfusions.
Điều trị ban đầu tập trung vào hồi sức có thể bao gồm truyền dịch tĩnh mạch và truyền máu.
The Economist reported in January 2000 that almost 40% of "AIDS victims" are intravenous drug users.
Vào tháng 1 năm 2000, tờ The Economist đưa tin gần 40% "nạn nhân AIDS" là những người tiêm chích ma túy.
Those at risk include homosexual and bisexual males; intravenous drug users; . . . those receiving transfusions from infected donors, and the sex partners or children of those who have AIDS.”
Những nhóm dễ mắc nhứt gồm có những người đồng tính luyến ái và lưỡng tính luyến ái; những người chích ma túy;... những người chấp nhận tiếp máu do những người cho máu bị nhiễm bệnh, và người có liên lạc tình dục với những người mắc bệnh AIDS hay những con cái của các người có bệnh này”.
Intravenous medical use began around the 1950s.
Việc sử dụng y tế dưới dạng tiêm tĩnh mạch bắt đầu vào khoảng những năm 1950.
The potassium can be given orally, which is the safest route; or it can be given intravenously, in which case strict rules and hospital protocols govern the rate at which it is given.
Kali có thể được cho uống, đó là con đường an toàn nhất; hoặc nó có thể được tiêm tĩnh mạch, trong trường hợp đó cần áp dụng các quy tắc nghiêm ngặt và các quy trình bệnh viện để điều chỉnh tỷ lệ cung cấp.
That official, who was also the director of a large municipal hospital, wanted the victims to go to Kobe hospitals rather than have the doctors administer expensive injections and intravenous fluids at relief centers.
Viên chức này cũng quản lý một bệnh viện lớn của thành phố, và vì sợ hao tốn nên ông muốn nạn nhân phải tới các bệnh viện thành phố Kobe thay vì tới các trung tâm cứu giúp để các bác sĩ chích hay tiêm thuốc.
Pyelonephritis is treated more aggressively than a simple bladder infection using either a longer course of oral antibiotics or intravenous antibiotics .
Chứng viêm thận được điều trị khó khăn và lâu dài hơn trường hợp viêm bàng quang nhẹ , có thể điều trị theo đợt dùng kháng sinh dạng uống kéo dài hơn hoặc dùng kháng sinh dạng truyền tĩnh mạch .
The primary route of transmission in the developed world is intravenous drug use (IDU), while in the developing world the main methods are blood transfusions and unsafe medical procedures.
Đường lây bệnh chủ yếu ở các nước phát triển là do tiêm chích ma túy (IDU), trong khi ở các nước đang phát triển chủ yếu qua truyền máu và thủ thuật y khoa không an toàn.
Fears were likely heightened by the fact that Xinjiang has the highest rates of HIV infection in China , attributed to intravenous drug use .
Nỗi lo sợ hãi có nguy cơ gia tăng bởi Tân Cương là nơi có tỉ lệ nhiễm HIV cao nhất Trung Quốc , một hệ quả của tệ nạn chích ma tuý .
For those with severe symptoms, intravenous magnesium sulfate may be used.
Đối với những người có triệu chứng nghiêm trọng, magiê sulfate tiêm tĩnh mạch có thể được dùng tới.
Since many persons who are infected with HIV (the virus that causes AIDS) show no immediate symptoms, it would not be wrong for an individual or for caring parents to request an AIDS blood test of one who has in the past engaged in sexual promiscuity or was an intravenous drug user.
Vì nhiều người bị nhiễm HIV (siêu vi khuẩn gây ra bệnh AIDS/Sida) không thấy có triệu chứng nào ngay lúc ấy, cho nên, việc một người hay cha mẹ quan tâm đến con cái yêu cầu người đó đi thử máu về bệnh AIDS/Sida thì không có gì là sai, nếu người đó trước kia có chung chạ tình dục bừa bãi hoặc đã chích thuốc kích thích.
But severe kidney infections may require hospital care , including a course of intravenous antibiotics .
Nhưng nhiều trường hợp nhiễm trùng thận nặng có thể phải cần nhập viện , bao gồm cả quá trình sử dụng thuốc kháng sinh truyền qua đường tĩnh mạch .
* With mushroom poisoning or eating foods contaminated with pesticides , aggressive treatment may include intravenous ( IV ) fluids , emergency intervention for life-threatening symptoms , and giving medications such as antidotes , such as activated charcoal .
* Trong trường hợp bị ngộ độc nấm hoặc ăn thức ăn bị nhiễm thuốc trừ sâu thì cuộc điều trị mạnh có thể gồm truyền dịch qua đường tĩnh mạch , can thiệp khẩn cấp các triệu chứng đe doạ đến tính mạng , và cho người bị ngộ độc sử dụng thuốc chẳng hạn như các loại thuốc giải độc như than hoạt tính .
The intravenous solution may be safely taken by mouth for the treatment of C. difficile colitis to reduce costs.
Dung dịch tiêm tĩnh mạch có thể được dùng qua đường miệng để điều trị viêm đại tràng C. difficile để giảm chi phí.
Additionally, ribavirin is almost twice as effective when given intravenously as when taken by mouth.
Ngoài ra, Ribavirin đạt gần gấp đôi hiệu quả khi tiêm tĩnh mạch cũng như khi dùng bằng đường uống.
When given intravenously, naloxone works within two minutes, and when injected into a muscle, it works within five minutes; it may also be sprayed into the nose.
Khi tiêm vào tĩnh mạch, naloxone hoạt động trong vòng hai phút, và khi tiêm vào cơ bắp, nó hoạt động trong vòng năm phút, chúng cũng có thể được xịt vào mũi.
Crack isn't even an intravenous drug.
Thuốc lắc không phải ma túy qua kim tiêm.
Massive hemoptysis, defined as loss of over 600 mL of blood in 24 hours, is a medical emergency and should be addressed with initiation of intravenous fluids and examination with rigid bronchoscopy.
Ho máu nhiều tương đương với mất hơn 600mL máu trong 24 giờ là một cấp cứu cần được bù dịch tĩnh mạch và nội soi ống cứng kiểm tra.
This means it should not be taken into one’s body in any way —orally or intravenously.
Điều này có nghĩa là máu không được đưa vào cơ thể bằng bất cứ cách nào, dù qua miệng hoặc tĩnh mạch.
Intravenous antibiotics may be required for persons with more severe symptoms .
Kháng sinh truyền tĩnh mạch có thể được dùng cho những bệnh nhân với các triệu chứng nặng .
They were also attached to an intravenous drip so drugs could be administered secretly .
Họ cũng được truyền máu vào tĩnh mạch để có thể đưa thuốc vào cơ thể một cách bí mật .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intravenous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.