intrepid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intrepid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intrepid trong Tiếng Anh.

Từ intrepid trong Tiếng Anh có các nghĩa là dũng cảm, gan dạ, gan góc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intrepid

dũng cảm

adjective

Oh, Gustave, be intrepid.
Ôi, Gustave, dũng cảm lên chứ.

gan dạ

adjective

Not all on board were intrepid seamen, however.
Tuy vậy, không phải mọi người trên thuyền đều là những người đi biển gan dạ.

gan góc

adjective

Xem thêm ví dụ

Intrepid made a D-Day "landing" on Staten Island, 6 June 2007, after being towed from a slip at Bayonne Dry Dock & Repair Corp. While in Staten Island, Intrepid underwent the next phase of her refurbishment, and received an $8 million interior renovation.
Ngày 6 tháng 6 năm 2007, Intrepid được kéo đến đảo Staten sau khi được sửa chữa bởi Bayonne Dry Dock & Repair Corp. Trong thời gian ở lại đảo Staten, Intrepid được cho tân trang giai đoạn hai với chi phí 8 triệu Đô la tân trang nội thất.
Read about the intrepid Europeans who set foot on the North American continent 500 years before Columbus set sail.
Một số người trẻ ham thích đọc Kinh Thánh. Hãy xem điều gì cũng có thể giúp bạn thích đọc Kinh Thánh.
When we come up around this bend up here, we'll see the USS Intrepid.
Khi qua khỏi khúc quanh này, ta sẽ thấy tàu USS lntrepid.
Intrepid ministers traveled to “the most distant part of the earth,” using all manner of conveyance, in search of prospective members of the anointed remnant, most of whom came out of Christendom’s churches.
Nhiều người truyền giáo dũng cảm đã đi “đến cùng trái đất”, dùng mọi phương tiện di chuyển để tìm kiếm những thành viên tương lai của lớp người xức dầu còn sót lại, mà phần lớn ra từ các giáo hội thuộc khối đạo tự xưng theo Đấng Christ.
Commissioned in August 1943, Intrepid participated in several campaigns in the Pacific Theater of Operations, most notably the Battle of Leyte Gulf.
Được đưa vào sử dụng từ tháng 8 năm 1943, Intrepid tham gia nhiều chiến dịch tại Mặt trận Thái Bình Dương, đáng kể nhất là Trận chiến vịnh Leyte.
Intrepid soul.
Gan quá nhỉ.
These intrepid ministers are searching for something far more valuable than plunder, however.
Những người truyền giáo này tìm kiếm những điều có giá trị lớn lao.
During this tour of duty, she defended neutral shipping along the eastern Spanish coast in the last days of the Spanish civil war, supported by the destroyers HMS Intrepid and HMS Impulsive.
Trong lượt hoạt động sau, nó tham gia bảo vệ các tàu bè trung lập dọc theo bừ biển Tây Ban Nha trong những ngày cuối cùng của cuộc Nội chiến Tây Ban Nha, hỗ trợ cho các tàu khu trục HMS Intrepid và HMS Impulsive.
Surviving records of ancient exploration must account for only a fraction of the voyages that intrepid seamen successfully completed.
Những tài liệu còn đến ngày nay về những cuộc thám hiểm thời xưa có lẽ chỉ là một phần nhỏ trong các chuyến hải hành mà những thủy thủ gan dạ đã thực hiện.
On 9 October 1966 Lieutenant, junior grade William T. Patton of VA-176 from Intrepid, flying a propeller driven A-1H Skyraider, shot down one MiG-17.
Trong thời gian hoạt động tại Việt nam, vào ngày 9 tháng 10 năm 1966, Trung úy William T. Patton thuộc phi đội VA-176 của tàu Intrepid đã lái một chiếc máy bay động cơ cánh quạt A-1 Skyraider bắn rơi được một chiếc MiG-17.
Three nights later, the same three ships, reinforced by Intrepid, Impulsive, and the auxiliary minelayer Princess Victoria laid a minefield off the Dutch coast.
Ba ngày sau, cũng ba con tàu trên, được tăng cường thêm Intrepid, Impulsive và tàu rải mìn phụ trợ Princess Victoria đã rải một bãi mìn ngoài khơi bờ biển Hà Lan.
On 11 November 2006, the United States Navy announced that it would spend $3 million to dredge the mud and silt from under Intrepid.
Vào ngày 11 tháng 11 năm 2006, Hải quân Hoa Kỳ thông báo sẽ chi ra 3 triệu Đô la để nạo vét bùn bên dưới chiếc Intrepid.
Later, Intrepid retrieved Molly Brown and returned the spacecraft and astronauts to Cape Kennedy.
Sau đó Intrepid cũng vớt Molly Brown và đưa tàu vũ trụ cùng các nhà du hành về mũi Kennedy.
That night, she sailed with Intrepid, Icarus, Esk and Express to lay a minefield off the Dutch coast, north of Texel.
Đêm đó, nó khởi hành cùng với Intrepid, Icarus, Esk và Express để rải một bãi mìn ngoài khơi bờ biển Hà Lan, phía Bắc Texel.
An Intrepid “Wanderer in the Gospel’s Cause”
Một ‘khách lữ hành gan dạ vì Phúc Âm’
Four years later, Intrepid was officially designated as a National Historic Landmark.
Bốn năm sau Intrepid được chính thức công nhận là Di tích Lịch sử Quốc gia.
On 24 October, during the second day of the Battle of Leyte Gulf, aircraft from Intrepid and Cabot took part in attacks that sank the Japanese battleship Musashi south of Luzon.
Vào ngày 22 tháng 10, ngày thứ hai của trận chiến vịnh Leyte, máy bay của Intrepid và Cabot tham gia các cuộc tấn công vốn đã đánh chìm thiết giáp hạm Musashi của Nhật về phía Nam Luzon.
Minutes after he was located by land-based search aircraft, two helicopters from Intrepid, carrying NASA officials, medical experts, Navy frogmen, and photographers, were airborne and headed to the rescue.
Sau đó ông ta được phát hiện bởi máy bay trinh sát đặt căn cứ từ đất liền, và hai máy bay lên thẳng của Intrepid mang theo các quan chức NASA, chuyên gia y tế, người nhái Hải quân và các nhiếp ảnh gia đã xuất phát để cứu hộ.
In early 1965, Intrepid began preparations for a vital role in NASA's first manned Gemini flight, Gemini 3.
Đầu năm 1965, Intrepid bắt đầu chuẩn bị cho một nhiệm vụ quan trọng trong chuyến bay Gemini có người lái đầu tiên của NASA, chuyến bay Gemini 3.
In June 1967, Intrepid returned to the Western Pacific by way of the Suez Canal just prior to its closing during the Israeli-Arab crisis.
Vào tháng 6 năm 1967, Intrepid quay trở lại vùng biển Tây Thái Bình Dương ngang qua kênh đào Suez chỉ ngay trước khi nó bị đóng lại do Trận chiến sáu ngày giữa Ai Cập và Israel nổ ra.
Within a few thousand years, climatic conditions became drier, and the Sahara desert expanded, making it harder to turn back, the intrepid travelers and their descendants followed a coastal route, eastward in Asia, reaching present day Malaysia within a few millenium.
Trong khoảng vài ngàn năm, điều kiện khí hậu trở nên khô hạn hơn, sa mạc Sahara rộng ra, khiến cho việc quay về trở nên khó khăn hơn. những người lữ khách dũng cảm và con cháu của họ đã đi theo một tuyến đường ven biển hướng về phía Đông của châu Á, và đặt chân đến Malaysia ngày nay sau vài ngàn năm.
These intrepid pioneers were waiting for apostolic direction on how and when they would be heading further west.
Những người tiền phong dũng cảm này đang chờ đợi sự hướng dẫn của các sứ đồ để biết bằng cách nào và khi nào họ sẽ lên đường về miền tây.
2 Boldly Giving a Witness: A synonym for “bold” is “intrepid,” which means having “resolute fearlessness, fortitude, and endurance.”
2 Làm chứng cách dạn dĩ: Một chữ đồng nghĩa với “dạn dĩ” là “gan dạ”, có nghĩa là có “sự cương quyết không sợ hãi, dũng cảm, và chịu đựng”.
A month later on 25 November, USS Essex, Hancock, Intrepid and Cabot were hit by kamikazes, almost exclusively A6M Zero fighters and D4Ys, with much more damage.
Một tháng sau vào ngày 25 tháng 11, những chiếc USS Essex, USS Hancock, USS Intrepid và USS Cabot cũng bị kamikaze đánh trúng, hầu như là kiểu A6M và D4Y, với những thiệt hại nặng nề hơn.
Those in Australia today owe much to earlier generations of intrepid Chinese immigrants who came to these southern shores, hoping to strike it rich in the newly discovered goldfields.
Những phố người Hoa ở Úc mà chúng ta thấy ngày nay phần lớn là do công lao của thế hệ những người nhập cư Trung Quốc dũng cảm. Họ đã đến bãi biển phương nam này với hy vọng làm giàu nhanh chóng ở những bãi vàng mới được khám phá.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intrepid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.