intricato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intricato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intricato trong Tiếng Ý.

Từ intricato trong Tiếng Ý có các nghĩa là rối, rối beng, rối rắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intricato

rối

adjective

troviamo che, sebbene il pattern che otteniamo sia molto intricato,
ta sẽ thấy rằng mặc dù trình tự mà chúng ta có được rất là rắc rối,

rối beng

adjective

rối rắm

adjective

Ma, in questa intricata selva linguistica, ecco che ci vengono in soccorso i nostri amici: il greco e il latino.
Nhưng trong mớ rối rắm này, có cả tiếng Hy Lạp và Latin.

Xem thêm ví dụ

In molte linee di dinosauri, queste piume semplici si sono evolute in piume piú intricate, incluse alcune di quelle che vediamo oggi negli uccelli.
Trong nhiều dòng dõi khủng long, những kiểu lông đơn giản này phát triển thành những dạng phức tạp hơn, bao gồm cả một số dạng mà chúng ta thấy ngày nay ở chim.
Quindi, molti dei miei primi ricordi includevano intricati incubi a occhi aperti in cui attraversavo frontiere, mi cibavo di bacche, e incontravo tantissime persone strane che vivevano vite insolite sulla strada.
Và cứ như thế, ký ức của tôi gắn với những mộng mơ phức tạp, rằng tôi sẽ đi qua những bờ đất, hái dâu dại, và gặp đủ mọi kiểu người đang sống những cuộc đời khác lạ bên vệ đường. Năm tháng trôi qua, những nhiều cuộc phiêu lưu
Guardando queste mappe e altre che sono state create su Wikipedia -- verosimilmente una delle strutture a rizoma più grandi mai create -- possiamo veramente capire come la conoscenza sia molto più intricata e interdipendente, proprio come una rete.
Tôi nghĩ khi nhìn các bản đồ này và những bản đồ khác được vẽ trong Wikipedia- đây là một trong những cấu trúc hình rễ lớn nhất của con người- ta có thể hiểu kiến thức nhân loại phức tạp hơn đến mức nào và phụ thuộc lẫn nhau, như là một mạng lưới.
Quando create storie, diventate degli dei... di minuscole, intricate dimensioni.
Khi các cậu tạo ra những câu truyện, các cậu trở thành Chúa. của nhiều thế giới nhỏ bé phức tạp.
Qui, nel mondo del plancton, la rete alimentare è così intricata e complessa, che nemmeno gli scienziati sanno chi mangia chi.
Ở đây, trong số các sinh vật phù du, Mạng lưới thực phẩm thật là rối rắmphức tạp, Các nhà khoa học thậm chí không biết được đứa nào làm thịt đứa nào.
Sono più piccole, ancora meno riverberanti, Così che poteva scrivere musica davvero elaborata molto intricata, e funzionava.
Những căn phòng như thế này nhỏ hẹp hơn, ít có sự dội âm hơn, thế nên Mozart có thể viết nên thứ âm nhạc khá rườm rà khá phức tạp - và nó thực sự rất tuyệt.
La leggenda greca narra che il carro di Gordio, fondatore dell’omonima città, capitale della Frigia, fosse legato al timone per mezzo di un nodo intricato che solo il futuro conquistatore dell’Asia avrebbe potuto sciogliere.
Truyền thuyết Hy Lạp kể rằng ở thủ đô Gordium của xứ Phy-gi-a, cỗ xe ngựa của người sáng lập thành phố này là ông Gordius được buộc vào cây cột với một nút thắt phức tạp, và người nào tháo ra được sẽ là nhà chinh phục châu Á tương lai.
La scienza dell'epigenetica osserva quei meccanismi molecolari, quei modi intricati con cui si forma il nostra DNA, i geni si accendono e si spengono a seconda dell'esposizione all'ambiente, a dove viviamo e lavoriamo.
Khoa học biểu sinh chú ý vào cơ chế phân tử, những cách mà DNA của ta được hình thành một cách phức tạp, gen được kích hoạt và ngược lại dựa trên sự tiếp xúc với môi trường, với nơi chúng ta sống và làm việc.
I raggi del sole, filtrando attraverso quella volta di fronde, creavano intricati disegni sugli eleganti abiti degli uomini.
Ánh nắng chiếu qua vòm cây rậm lá, phủ lên các bộ áo choàng của người nam những chiếc bóng giống như hình vải ren.
E, intorno, un labirinto talmente intricato che solo lui è in grado di attraversarlo.
Xung quanh ngôi nhà ông ta xây nên 1 mê cung rắc rối tới mức, chỉ có ông ta có thể tìm được đường băng qua nó.
I computer sono sempre più collegati fra loro da reti intricate di informazioni condivise.
Các máy tính đang ngày càng gắn kết chặt chẽ trong một mạng lưới chia sẻ thông tin tinh tế.
Era davvero un enigma bello intricato, non trovi?
Nó chỉ là một câu đố mẹo nho nhỏ.
Si è costruito delle intricate reti su entrambe le coste degli Stati Uniti che sono incredibilmente ben isolate.
Hắn xây dựng một mạng lưới tinh vi ở cả hai bờ biển Hoa Kỳ cẩn mật đến mức khó tin.
Ora, immaginate con me se doveste affrontare un compito, non aveste alternative, e fosse intricato, complesso e molto lento.
Giờ hãy tưởng tượng cùng tôi, nếu bạn có một quá trình phải trải qua không có cách nào khác mà quá trình này lại kém hiệu quả và phức tạp và rất, rất chậm.
L'intricato sistema di ingranaggi e meccanismi.
Các bánh răng lộn xộn và cơ chế vận hành.
Le convenzioni e i valori che si celavano dietro questo particolare rapporto sono molto intricate, sconosciute e incomprensibili agli occidentali, come a molti giapponesi stessi.
Các truyền thống và giá trị bên trong quan hệ này rất phức tạp và khó hiểu, ngay cả đối với nhiều người Nhật.
Attraverso un intricato sistema di canali e tubi di bambù l’acqua dei ruscelli montani viene convogliata alle terrazze.
Hệ thống phức tạp này gồm các kênh đào và ống tre, dẫn nước từ các dòng suối trên núi vào ruộng bậc thang.
Come vedete, le cellule sono in questa intricata maglia e mentre vi muovete in ogni parte del tessuto, la matrice extracellulare cambia.
Các tế bào nằm trong mạng lưới phức tạp này và khi bạn di chuyển qua các mô ma trận ngoại bào sẽ thay đổi.
Sono già passati attraverso i cambiamenti fisici ed emotivi che fanno parte dell’intricato mondo dell’adolescenza.
Họ từng trải qua thời niên thiếu với nhiều thay đổi về cảm xúc và thể chất.
Questi motivi così intricati sono frutto di 40 passaggi sul tessuto e ciascun passaggio avviene per tutta la lunghezza del tavolo.
Các họa tiết rắc rối cần 40 lần chuyền vải... và mỗi lần đều cần hết chiều dài cái bàn.
È questo ciò che rende questi intricati mondi credibili, comprensibili, e degni di essere esplorati.
Đó là những gì làm cho những thế giới phức tạp này trở nên đáng tin cậy, dễ hiểu, và đáng để khám phá.
Dunque eccoci qui, un fisico nucleare, un internista, a cui si sono presto aggiunti Carrie Hruska, ingegnere biomedico, e due radiologi, pronti ad affrontare l'intricato mondo della mammografia con un apparecchio tenuto assieme da nastro adesivo.
Vậy là nhóm chúng tôi, một nhà vật lý nguyên tử, một bác sĩ nội khoa, không lâu sau có thêm Carrie Hruska, một kỹ sư y sinh học, và hai bác sĩ chụp X- quang, chúng tôi đã thách thức thế giới bất khả phạm của chụp X- quang với một thiết bị lắp ghép bằng băng dính.
Un marinaio ben addestrato può viaggiare per centinaia di miglia, da un’isola o da un atollo all’altro, prendendo come riferimento l’intricata rete di moti ondosi, ciascuno dei quali funziona come una specie di via a senso unico.
Một người thủy thủ lão luyện có thể đi hằng trăm kilômét bằng cách đi theo một chuỗi thủy triều phức tạp chằng chịt—mỗi cơn thủy triều giống như con đường một chiều—từ một hòn đảo hoặc một đảo san hô vòng này đến một hòn đảo hoặc một đảo san hồ vòng khác.
Il nostro cervello funziona in un determinato modo principalmente a motivo della sua complessa struttura chimica e dell’intricata rete di neuroni, le principali cellule cerebrali.
Não hoạt động như thế phần lớn là nhờ các chất hóa học và mạng lưới phức tạp của các tế bào thần kinh (nơ-ron), tức tế bào chính của não.
Dopo la morte dei due suoi amici fraterni deve affrontare una realtà più grossa e intricata della sua.
Sau cái chết của người cha, ba chị em đã trở nên trưởng thành hơn sau khi cùng nhau đối mặt với những khó khăn như một gia đình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intricato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.