intreccio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intreccio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intreccio trong Tiếng Ý.
Từ intreccio trong Tiếng Ý có các nghĩa là cốt truyện, sự bện, sự tết, tình tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intreccio
cốt truyệnnoun |
sự bệnnoun Il concetto era davvero quello di intrecciare questa corda Nội dung là thực sự bện các sợi thừng lại với nhau |
sự tếtnoun |
tình tiếtnoun |
Xem thêm ví dụ
445 corde in un intreccio tridimensionale. 445 sợi dây trong một mô hình lưới đan ba chiều. |
Il professore era un mentore, un uomo incline a profonde riflessioni sugli intrecci tra scienza e moralità. Giáo sư là một người thầy thông thái, một người có suy nghĩ sâu sắc về điểm giao nhau giữa khoa học và đạo đức. |
Abbiamo chiamato il progetto "L'Intreccio", pensando a come stessimo intrecciando e connettendo esseri umani e spazi. Chúng tôi gọi dự án là "Đan xen," hàm ý rằng chúng tôi đan xen và kết nối những con người cũng như không gian vậy. |
Il Vangelo è molto di più di una lista di compiti separati da svolgere; è piuttosto un meraviglioso intreccio di verità ben collegate26 e intrecciate insieme, pensate per aiutarci a diventare come il nostro Padre Celeste e come il Signore Gesù Cristo, per aiutarci a diventare partecipi della natura divina. Phúc âm không phải là một bản liệt kê hằng ngày của những việc rời rạc cần làm; thay vì vậy, phúc âm là một tấm thảm thêu tinh xảo được dệt từ đủ loại sợi lẽ thật được “sắp đặt cách hẳn hoi”26, được thiết kế nhằm giúp chúng ta trở nên giống Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô, tức là những người dự phần bổn tánh Đức Chúa Trời. |
Megan ha spiegato che la treccia rappresenta l’intreccio della vita virtuosa di questa giovane donna con innumerevoli generazioni. Megan giải thích rằng hai bím tóc tiêu biểu cho việc bện chặt cuộc sống đức hạnh của người thiếu nữ ấy với vô số thế hệ. |
Si tratta, piuttosto, di un “intreccio'", in cui la tecnologia non determina ma "co-opera”, e “lo fa in un contesto sociale di tipo complesso" (Murphie e Potts, 2003). Đúng ra là 'quấn lấy nhau' (intertwining), nhờ đó công nghệ không quyết định quan hệ xã hội nhưng nó '... đang vận hành, và được vận hành trong một lĩnh vực xã hội phức tạp '(Murphie và Potts). |
E'stata dichiarata zona non accessibile per sviluppare futuri intrecci narrativi. Nơi đó được đánh dấu là khu vực giới hạn để phát triển các câu chuyện sau này. |
Fanculo Ford e il suo nuovo intreccio di merda! * * * Ford và câu chuyện mới * * * của ông ta. |
La Sua dolce vita si intreccia con Cuộc sống tuyệt vời của Người sẽ thay đổi |
E che queste connessioni erano vaste, e tutti noi siamo connessi, in questo grande intreccio di relazioni, a ciascun altro. Trong thực tế, những mối quan hệ này rất rộng lớn, và chúng ta đều được đặt trong mạng liên kết rộng lớn này với nhau. |
Nel salmo si intreccia il racconto delle due vittorie decisive riportate da Israele sui suoi nemici nei pressi dell’antica Meghiddo, città che dominava l’omonima pianura della valle. Ông đề cập đến hai chiến thắng quyết định của dân Y-sơ-ra-ên đối với kẻ thù gần thành Mê-ghi-đô cổ xưa, nơi có vị trí nổi trội nhất trong vùng đồng bằng cùng tên. |
E questo ci dà un modello tangibile della proteina tridimensionale e come si avvolge e tutte gli intrecci della geometria. Và điều này cho chúng tôi một mô hình hữu cơ của protein ba chiều và làm cách nào để nó gấp lại và tất cả những tính phức tạp của hình học. |
Più tardi nella sua vita diventò un appassionato sostenitore dei diritti della comunità LGBT, e la sua vita è la testimonianza dell'intreccio tra le due lotte civili. Sau đó, ông trờ thành 1 người ủng hộ mạnh mẽ cho quyền LGBT và cuộc đời ông là 1 minh chứng cho sự giao nhau giữa các cuộc đấu tranh. |
Il primo simbolo del Real Madrid aveva un design semplice, che consisteva in un intreccio decorativo delle lettere "MCF", acronimo di Madrid Club de Fútbol, in tonalità blu scuro. Phiên bản biểu trưng đầu tiên là một thiết kế đơn giản với 3 ký tự "MCF" viết tắt của Madrid Club de Fútbol màu trắng được xếp đè lên nhau trên nền xanh thẫm. |
Responsabile degli intrecci narrativi. Trưởng phòng viết truyện. |
Ed è solo imparando a guardare la mente in questo modo che possiamo iniziare a liberarci di questi intrecci e schemi mentali. Và chỉ khi học cách quan sát tâm trí trong những lúc này, chúng ta mới có thể bắt đầu quên đi những suy nghĩ và cách suy nghĩ như thế này. |
E la si può copiare separando l'intreccio. Bạn sao chép thông tin bằng cách sao chép từng chuỗi riêng biệt. |
Mentre pensavo all’intreccio delle vite di questi due grandi profeti—Moroni, l’ultimo profeta della sua epoca, e Joseph Smith, il primo profeta della nostra dispensazione—ho provato sentimenti simili ai suoi. Trong khi đang suy ngẫm về những cuộc sống tương tác của hai vị tiên tri cao trọng này—Mô Rô Ni, vị tiên tri cuối cùng trong thời kỳ của ông, và Joseph, vị tiên tri đầu tiên của gian kỳ chúng ta—tôi đã có những giây phút “áp dụng”. |
Capiamo che queste diventerà molto più virulento, di quello che vediamo oggi, è questo intreccio di società, di sistemi, velocizzato dalle tecnologie, e accelerato da amministrazioni fatte appena in tempo. Chúng tôi hiểu rằng những điều này sẽ trở nên độc hại hơn rất nhiều, rằng những gì chúng tôi thấy ngày hôm nay, là sự kết hợp với nhau giữa những xã hội, của những hệ thống, được gắn chặt với công nghệ, và thúc đẩy bởi những hệ thống quản lý không kể đến thời gian. |
Negli insegnamenti del tempio relativi al grande piano di salvezza non vi sono distorsioni o intrecci. Không có điều gì lệch lạc hoặc bóp méo trong việc làm cho những điều giảng dạy trong đền thờ thích hợp với kế hoạch cứu rỗi vĩ đại. |
Un altro fenomeno che si manifesta è che le zone di formazione delle immagini, dove avviene l'intreccio di tutte queste mappe neurali, possono fornire segnali a questo oceano viola che vedete qui intorno, che è la corteccia associativa, dove si registra quello che si è svolto in quelle isole in cui si creano le immagini. Và một điều gì đó khác xảy ra đó là những vùng dựng hình ảnh nơi mà bạn có các định vị của tất cả các bản đồ thần kinh này, có thể cung cấp các tín hiệu tới đại dương của màu tím mà bạn thấy xung quanh, mà đó lại là vùng võ não tương ứng, nơi bạn có thể ghi nhận những điều đã xảy ra trong các đảo ghi nhận hình ảnh. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intreccio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới intreccio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.