introdurre trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ introdurre trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ introdurre trong Tiếng Ý.

Từ introdurre trong Tiếng Ý có các nghĩa là cho vào, du nhập, dẫn vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ introdurre

cho vào

verb

du nhập

verb

Cercando un compromesso, introdusse una nuova dottrina detta monotelismo.
Cố nhượng bộ, ông du nhập một giáo lý mới gọi là Độc Thần.

dẫn vào

verb

Introdurre efficacemente una scrittura può aiutare l’uditorio ad afferrarne il vero significato.
Việc khéo dẫn vào Kinh Thánh có thể giúp cử tọa hiểu ý nghĩa thật sự của câu Kinh Thánh.

Xem thêm ví dụ

Pensavo di introdurre una " serata salsa ".
Tôi đã nghĩ tới việc giới thiệu điệu Salsa tối nay.
Introdurre pubblicazioni in Lettonia era un compito rischioso
Một nhiệm vụ nguy hiểm là đem các ấn phẩm đến Latvia
Oltre a introdurre fra compagni cristiani il pensiero impuro del mondo, questo tipo di abbigliamento può suscitare pensieri impuri in altri.
Ngoài việc du nhập tư tưởng ô uế của thế gian vào tập thể anh em, ăn mặc như thế có nguy cơ khơi dậy ý nghĩ ô uế trong tâm trí người khác.
Per cominciare vorrei introdurre dei personaggi da un libro che ho scritto per i ragazzi.
Vậy để bắt đầu, tôi muốn giới thiệu một vài nhân vật từ cuốn sách mà tôi viết cho vị thành niên.
(Isaia 9:6, 7) Secondo le profezie bibliche, presto il Regno eliminerà tutti i governi umani e introdurrà un’era di pace mondiale.
Nước Đức Chúa Trời là một chính phủ trong tay của Giê-su Christ (Ê-sai 9:5, 6).
Egli introdurrà il Millennio.
Ngài sẽ bắt đầu Thời Kỳ Ngàn Năm.
Lo scopo che Egli aveva nell’introdurre l’ultima dispensazione è che tutte le cose riguardanti detta dispensazione avrebbero dovuto essere fatte esattamente in accordo con le dispensazioni precedenti.
“Giờ đây ý định mà Thượng Đế đã có trong lòng Ngài trong khi kỳ mãn, là tất cả mọi sự việc liên quan đến gian kỳ đó cần phải được thực hiện chính xác theo đúng với những gian kỳ trước.
Evitate di introdurre una scrittura dicendo: “L’apostolo Paolo scrisse”, o “Noti cosa profetizzò Geremia”.
Khi giới thiệu câu Kinh Thánh, tránh nói “sứ đồ Phao-lô viết” hoặc “hãy xem Giê-rê-mi báo trước điều gì”.
Introdurre il programma
Giới Thiệu Chương Trình
Dobbiamo introdurre questo migliore feedback di mercato.
Chúng ta cần kìm hãm điều này.
Per risolvere questo problema è necessario allentare un poco la nostra definizione di segretezza e introdurre il concetto di pseudo- casualità.
Để giải quết vấn đề này, chúng ta cần phải thoải mái hơn về định nghĩa của bí mật bằng cách phát triển 1 định nghĩa mới về pseudo- randomness ( ngẫu nhiên - giả )
Perché tale dominio introdurrà un nuovo mondo, un nuovo contesto per la società umana.
Bởi vì Nước Trời đem lại một thế giới, một khuôn khổ mới cho xã hội loài người.
Alcuni tentativi di introdurre la sua coltivazione nel Sud degli Stati Uniti hanno dato risultati infruttuosi.
Các cố gắng gieo trồng cây cao su tại Nam Mỹ bản địa của nó thì lại không diễn ra tốt đẹp như vậy.
Simulando un atterraggio di Fortuna con un Falso generale americano a bordo, inviando poi agenti speciali a salvarlo, assicurandosi che la missione Fallisse... affinché gli uomini Fossero spediti a Berlino... per potersi introdurre nel cuore della Wehrmacht.
Dàn cảnh một màn rớt máy bay giả cùng với một ông tướng Mỹ giả trên đó gởi tới những điệp viên đặc biệt để thực hiện việc giải cứu ổng bảo đảm là họ thất bại và những người này sẽ được đưa tới Berlin tức là đưa họ tới ngay trong lòng Vệ quốc đoàn.
Non si deve introdurre Genesi 9:3, 4;
Không được nhận tiếp máu Sáng-thế Ký 9:3, 4; Công-vụ các Sứ-đồ 15:28, 29.
Fino a ora ho semplificato un po’ troppo ed è ormai tempo di introdurre alcune precisazioni.
Cho đến thời điểm này, tôi đã đơn giản hóa quá mức một số điều và bây giờ cũng là lúc đưa ra một số phẩm chất.
Non introdurre concetti nuovi.
Đừng giới thiệu điểm mới.
Per introdurre la più importante dispensazione del Vangelo di tutti i tempi, quando tutte le dispensazioni precedenti sarebbero state riunite insieme.
Một lý do là Các Ngài đến để khởi đầu một gian kỳ phúc âm vĩ đại nhất trong mọi thời đại, khi tất cả các gian kỳ trước sẽ được gộp lại thành một.
Di cosa dovremmo tenere conto per introdurre dovutamente le scritture?
Điều gì giúp chúng ta biết cách chọn lời giới thiệu thích hợp khi mời đọc một câu Kinh Thánh?
Non si tratta solo di cosa escludere dalla vostra dieta, ma anche di introdurre ciò che protegge la vostra salute.
Đó không chỉ là những thứ bạn không ăn, mà những thứ bạn ăn có khả năng phòng bệnh.
Come introdurre il concetto della corsa in una nazione che è costantemente sull'orlo della guerra?
Làm sao bạn có thể giới thiệu vấn đề chạy đua cho một đất nước mà luôn luôn trong bờ vực chiến tranh?
Se ci facciamo guidare dalle giuste norme di Geova e se la proclamazione della buona notizia del suo Regno è al primo posto nella nostra vita, allora stiamo davvero reagendo positivamente a ciò che egli fa per preparare un popolo da liberare e introdurre nel suo nuovo mondo.
Chúng ta có áp dụng lời khuyên này không? Nếu chúng ta để cho các tiêu chuẩn công bình của Đức Giê-hô-va hướng dẫn chúng ta và trước tiên lo rao giảng tin mừng về Nước Trời, thì quả thật chúng ta đang để cho Đức Giê-hô-va chuẩn bị chúng ta để được giải cứu vào thế giới mới của Ngài.
Ortodossia ed eresia spesso celavano diatribe politiche, e motivi politici più che il desiderio di introdurre nuove dottrine influenzarono più di un imperatore.
Những cuộc tranh luận về chính thống và dị giáo thường ngụy trang cho sự đối lập chính trị, và những nhân tố chính trị chứ không phải ước muốn ban hành những giáo lý mới ảnh hưởng đến nhiều hoàng đế.
(applausi) E ora per introdurre
(Vỗ tay) Và bây giờ, xin giới thiệu

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ introdurre trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.