introduzione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ introduzione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ introduzione trong Tiếng Ý.

Từ introduzione trong Tiếng Ý có các nghĩa là giới thiệu, khúc mở đầu, lời mở đầu, Bắt đầu, Chuẩn bị bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ introduzione

giới thiệu

noun

Cosa possiamo dire nella nostra introduzione per farli sentire a loro agio?
Chúng ta có thể nói gì để giới thiệu về mình hầu trấn an họ?

khúc mở đầu

noun

lời mở đầu

noun

Non sapevo preparare introduzioni né ragionare con le Scritture”.
Tôi không biết làm sao chuẩn bị lời mở đầu hay là dùng Kinh Thánh để lý luận”.

Bắt đầu

Introduzione di rosso qui, quando le balene sono tagliate a pezzi.
Bắt đầu màu đỏ ở đây, lúc mà cá voi đem ra xẻ.

Chuẩn bị bắt đầu

Xem thêm ví dụ

D’altra parte, se cominciano a chiedersi quando tratterete il soggetto, potete essere sicuri che l’introduzione è troppo lunga.
Trái lại, nếu họ bắt đầu tự hỏi không biết bao giờ bạn mới vào đề, thì bạn có thể chắc chắn là phần nhập đề của bạn quá dài.
Utilizzare le informazioni del primo e dell’ultimo paragrafo per una breve introduzione e un’altrettanto breve conclusione.
15 phút: Hãy khôn ngoan khéo léo định hướng đời mình. Bài giảng và thảo luận dựa trên Tháp Canh 15-6-2012, trang 30, 31.
E questa fu la prima introduzione di un concetto di strategia essenzialmente militare nel mondo del business.
Đó là lần đầu tiên một khái niệm chiến lược về cơ bản là có tính quân sự đã được đưa vào thế giới kinh doanh.
Introduzione al Libro di Moroni
Lời Giới Thiệu Sách Mô Rô Ni
Introduzione all’unità successiva
Lời Giới Thiệu Đơn Vị Kế Tiếp
Dylan cerca di risolvere i problemi di prestazioni con l'introduzione di limiti "naturali" alla piena flessibilità dei sistemi Lisp, così da permettere al compilatore di riconoscere chiaramente le unità compilabili (come le librerie).
Dylan cố gắng chỉ ra vấn vấn đề hiệu suất tiềm ẩn bằng cách giới thiệu giới hạn "tự nhiên" cho các tính năng linh hoạt hoàn toàn của hệ thống Lisp, cho phép trình biên dịch hiểu rõ các đơn vị có thể biên dịch, ví dụ như thư viện.
Un aspetto dell’opuscolo Introduzione alla Parola di Dio che può essere usato nel ministero.
Một mục trong Bản dịch Thế Giới Mới hiệu đính (Anh ngữ) có thể dùng trong thánh chức.
4 Oppure, dopo una breve introduzione, potreste dire:
4 Hoặc sau khi tự giới thiệu vắn tắt, bạn có thể nói tương tợ như vầy:
Min. 15: Usiamo introduzioni efficaci.
15 phút: Dùng những lời nhập đề hữu hiệu.
Dopo un’introduzione di neanche un minuto considerare l’articolo con domande e risposte.
Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận theo lối vấn đáp.
E la mia introduzione al business è stata con queste piccoli infusioni di capitale da 100 dollari.
Và tôi được mời gọi vào công việc làm ăn với đồng vốn nhỏ nhoi 100usd.
C'è stato un barlume di luce quando il fratello del banco dei pegni Bicky ha offerto dieci dollari, soldi giù, per un'introduzione ai vecchi Chiswick, ma l'accordo fallì, a causa alla sua riuscita che il tizio era un anarchico e destinato a calci il vecchio, invece di stringere la mano a lui.
Có một tia ánh sáng khi anh trai của chủ tiệm cầm đồ Bicky được cung cấp mười đô la, tiền xuống, đối với một giới thiệu về tuổi Chiswick, nhưng thỏa thuận này đã giảm, do của nó quay ra rằng các chap là một vô chính phủ và có ý định đá cậu bé tuổi thay vì bắt tay với anh ta.
Ci vuole un’introduzione interessante.
Bạn cần có lời mở đầu gợi sự chú ý của chủ nhà.
[Far vedere il video Introduzione ad Amos.]
[Mở video Giới thiệu về sách A-mốt].
Ciò richiede attenta meditazione, perché se l’inizio è così lontano dal soggetto da richiedere una spiegazione prolissa e particolareggiata, sarebbe meglio rivedere la vostra introduzione e forse trovare un nuovo punto di inizio.
Bởi thế nên cần phải suy nghĩ kỹ càng, vì nếu bạn mở đầu nói gì quá xa với đề tài đến nỗi phải giải thích dài dòng và chi tiết, thì tốt nhất nên sửa lại phần nhập đề ấy và có lẽ tìm một điểm khác để mở đầu.
Nell’introduzione ai Vangeli, Lefèvre spiegò che li aveva tradotti in francese così che le persone “semplici” che andavano in Chiesa “potessero accertarsi delle verità contenute nei Vangeli proprio come faceva chi li leggeva in latino”.
Trong lời mở đầu Phúc âm, Lefèvre giải thích rằng ông dịch các sách này sang tiếng Pháp để “những giáo dân” của giáo hội “cũng có thể tin chắc nơi sự thật của Phúc âm như những người có Phúc âm trong tiếng La-tinh”.
USATE LE INTRODUZIONI DEL LIBRO RAGIONIAMO
DÙNG NHỮNG LỜI NHẬP ĐỀ GHI TRONG SÁCH «DÙNG KINH-THÁNH MÀ LÝ LUẬN»
Adesso, questa era l'introduzione.
Bây giờ, đó là giới thiệu của tôi.
Dopo un’introduzione di neanche un minuto considerare l’articolo con domande e risposte.
Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận bằng câu hỏi và trả lời.
Tra parentesi, avete notato l'introduzione a questa lezione?
Nhân tiện, bạn có nhớ phần giới thiệu của bài học này không?
Per i lavoratori e i contadini che non sono in grado di ricevere un'educazione scolastica regolare, esistono le "scuole di lavoratori" e "scuole medie superiori di lavoratori", anche se all'inizio degli anni novanta queste divennero meno importanti con l'introduzione dell'istruzione obbligatoria di 11 anni.
Đối với công nhân và nông dân không nhận được giáo dục phổ thông thì có "trường học cho người lao động" và "trường dạy nghề cấp cao người lao động", mặc dù đến cuối những năm 1990 những nhóm này không còn quan trọng nhưng vẫn tồn tại.
Dall’introduzione può dipendere se alcuni ascolteranno e quanto staranno attenti.
Cách nhập đề của bạn có thể quyết định sẽ có người lắng nghe hay không và họ sẽ chăm chú đến độ nào.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ introduzione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.