intrusive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intrusive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intrusive trong Tiếng Anh.

Từ intrusive trong Tiếng Anh có các nghĩa là xâm nhập, tống bừa, vào bừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intrusive

xâm nhập

adjective

But never once did we find any sign or evidence of intrusion.
Nhưng chúng tôi chưa bao giờ tìm ra dấu vết nào cho thấy sự xâm nhập

tống bừa

adjective

vào bừa

adjective

Xem thêm ví dụ

After the meeting, he was put under intrusive surveillance and repeatedly harassed by the local police of Cho Moi district, An Giang province.
Sau cuộc gặp, ông bị đặt dưới sự theo dõi gắt gao và liên tục bị công an địa phương huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang sách nhiễu.
The Black Flags resisted the French intrusion, entering into a guerrilla campaign that led to the killing of Garnier on 21 December 1873.
Đội quân cờ đen chống lại sự xâm nhập của người Pháp, họ tiến hành một cuộc tấn công du kích dẫn đến cái chết của Garnier ngày 20 tháng 12 năm 1873.
The Conscription Crisis of 1944 greatly affected unity between French and English-speaking Canadians, though was not as politically intrusive as that of the First World War.
Khủng hoảng tòng quân 1944 ảnh hưởng rất lớn đến tính thống nhất giữa những người Canada Pháp ngữ và Anh ngữ, song không phải là xâm phạm về mặt chính trị như trong Chiến tranh thế giới thứ nhất.
His family has been put under intrusive police surveillance and frequently faces harassment and intimidation.
Gia đình ông cũng bị công an theo dõi gắt gao và thường xuyên bị sách nhiễu và đe dọa.
The other captains question his failure to kill opponents whom he should have had no trouble killing, but a second intrusion by Ichigo's group, followed by the supposed death of Aizen, leaves them with bigger concerns.
Các đội trưởng khác vẫn thất bại khi tiêu diệt đối thủ nên anh đã không cố giết chết họ, nhưng sự xâm nhập thứ hai của nhóm Ichigo, tiếp theo là cái chết giả định của Aizen, làm cho họ có mối quan tâm lớn hơn.
Intrusion into these territories was often considered an act of war, and normally resulted in combat.
Sự xâm nhập vào các lãnh thổ này thường được coi là một hành động chiến tranh, và thường dẫn đến chiến đấu.
Google reserves the right to remove any ads deemed intrusive or inappropriate.
Google giữ quyền xóa bất kỳ quảng cáo nào được cho là xâm nhập hoặc không phù hợp.
I'm a Republican only as far as I want a smaller government, I want less government intrusion.
Tôi là một người ủng hộ đảng Cộng hòa, trong chừng mực nào đó tôi muốn một chính phủ nhỏ hơn, tôi muốn có ít sự can thiệp của chính phủ hơn.
Anorthosite ( /ænˈɔːrθəsaɪt/) is a phaneritic, intrusive igneous rock characterized by its composition: mostly plagioclase feldspar (90–100%), with a minimal mafic component (0–10%).
Anorthosit /ænˈɔrθəsaɪt/ là một loại đá magma xâm nhập có kiến trúc hiển tinh với đặc trưng bao gồm chủ yếu là các khoáng vật plagioclase felspat (90–100%), và thành phần mafic tối thiểu (0–10%).
The original Amman Museum records of the Qumran coin hoards and the museum bags where the coins where kept do not support the hypothesis that the 2nd- and 3rd-century Roman coins are intrusive in relation to the Tyrian silver.
Các hồ sơ ghi chép nguyên thủy của Nhà bảo tàng Amman về các nơi cất giấu tiền đúc ở Qumran và những túi đựng tiền đúc của Nhà bảo tàng không phù hợp với giả thuyết cho rằng các tiền đúc của La Mã ở thế kỷ thứ 2 và thứ 3 đã lẫn vào tiền đúc bằng bạc của thành Týros.
If they're talking about mass surveillance and intrusive government, they're describing something authoritarian but not necessarily Orwellian.
Nếu họ nói về giám sát hàng loạt và chính phủ áp đặt, họ đang miêu tả về sự chuyên quyền nhưng đó không hẳn là Orwellian.
Nepheline, also called nephelite (from Greek: νεφέλη, "cloud"), is a feldspathoid: a silica-undersaturated aluminosilicate, Na3KAl4Si4O16, that occurs in intrusive and volcanic rocks with low silica, and in their associated pegmatites.
Nephelin, còn gọi là nephelit (từ tiếng Hy Lạp: νέφος, "đám mây"), là một khoáng vật nhôm silicat chưa bão hòa, thuộc nhóm feldspathoid, Na3KAl4Si4O16, xuất hiện ở trong đá xâm nhập và phun trào với hàm lượng silic thấp, và liên hợp với pegmatit.
However, the cleansing and whitening of God’s people as a result of the intrusion from the king of the north was “for the time appointed.”
Tuy nhiên, sự xâm nhập của vua phương bắc đã đưa đến kết quả là dân sự của Đức Chúa Trời được làm nên tinh sạch và trắng và điều này phải xảy ra vào “kỳ nhứt-định”.
Because In-feed ads fit seamlessly inside your feed, they're not intrusive and they don't break the user's flow.
Do quảng cáo trong nguồn cấp dữ liệu phù hợp hoàn toàn bên trong nguồn cấp dữ liệu nên quảng cáo sẽ không xâm nhập và không phá vỡ luồng của người dùng.
In the Bon Accord deposit it occurred as a contact deposit between an ultramafic intrusion and a quartzite.
Trong Bon Accord nó xảy ra như là một khoản tiền gửi liên lạc giữa một ultramafic intrusion và một thạch anh.
For example, in the first chapter of the Hitat, the Copts are said to have denied any intrusion of the Amalekites in Egypt and the pyramids were erected as the tomb of Šaddād bīn 'Âd.
Ví dụ, trong chương đầu tiên của tác phẩm Hitat, người Copt được cho là đã phủ nhận bất kỳ sự can thiệp nào của người Amalek ở Ai Cập và các kim tự tháp được dựng lên như là lăng mộ của Šaddād bīn 'Âd.
The remaining three have been subjected to a series of detentions and interrogation by police, intrusive surveillance, and harassment by vigilantes.
Ba người còn lại vẫn tiếp tục bị công an bắt giữ và tra hỏi, bị theo dõi và sách nhiễu bởi công an.
The Navy is considering non-intrusive means of abating the continued leakage of oil to avoid the further environmental degradation of the harbor.
Hải quân Mỹ cũng cân nhắc những biện pháp không xâm lấn để giảm bớt việc dầu tiếp tục rò rỉ nhằm cải thiện điều kiện môi trường bên trong cảng.
Doan Minh Tuan said he was detained for three days, then released and put under intrusive surveillance.
Đoàn Minh Tuân cho biết anh bị câu lưu ba ngày rồi được thả và bị theo dõi gắt gao.
Because of his pro-rights activities, Nguyen Bac Truyen has encountered harassment, intimidation, intrusive surveillance, interrogation, and physical assault on numerous occasions.
Vì các hoạt động bảo vệ nhân quyền của mình, Nguyễn Bắc Truyển đã phải chịu nhiều vụ sách nhiễu, đe dọa, theo dõi gắt gao, thẩm vấn, và hành hung.
“Recent extreme weather phenomena in the Mekong River Delta, including flooding, drought and salinity intrusion, are negatively affecting the lives of people in the region – both in urban and rural areas, most of whom are poor,” said Achim Fock, Acting Country Director for the World Bank in Vietnam.
“Các hiện tượng thời tiết khốc liệt tại Đồng bằng sông Cửu Long gần đây, bao gồm lũ lụt, hạn hán và xâm nhập mặn đã tác động tiêu cực lên đời sống người dân trong khu vực – kể cả khu vực đô thị và nông thôn, và đa số trong đó là người nghèo,” Ông Achim Fock, Quyền Giám đốc Quốc gia Ngân hàng Thế giới tại Việt Nam nói.
They recorded 155 such intrusions.
Họ ghi lại 155 sự xâm nhập như vậy.
" Pardon my intrusion, " said Cuss, and then the door closed and cut Mrs. Hall off from the rest of the conversation.
" Xin lỗi xâm nhập của tôi ", người nói, và sau đó cửa đóng cửa và cắt giảm Bà sảnh từ phần còn lại của cuộc hội thoại.
So by this particular metric, nuclear power isn't as intrusive as renewables.
Tức là theo thông số này, năng lượng hạt nhân không tốn đất như năng lượng tái tạo.
Mnuchin issued a statement, saying: "The Administration is confronting and countering malign Russian cyber activity, including their attempted interference in U.S. elections, destructive cyber-attacks, and intrusions targeting critical infrastructure.
Mnuchin đưa ra một tuyên bố rằng: "Chính quyền đang đối đầu và chống lại các hành động phá hoại trên mạng của Nga, bao gồm có nỗ lực can thiệp vào các cuộc bầu cử Mỹ, tấn công mạng, và những hành động xâm nhập nhắm tới các cơ sở vật chất quan trọng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intrusive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.