introspective trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ introspective trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ introspective trong Tiếng Anh.

Từ introspective trong Tiếng Anh có các nghĩa là hay nội quan, nội quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ introspective

hay nội quan

adjective

nội quan

adjective

And sent him on a journey of introspection and betterment.
và gửi cậu vào một chuyến đi nội quan và cải thiện.

Xem thêm ví dụ

Winter is a time for examining, pondering, and introspection.
Mùa đông là lúc để kiểm tra, suy ngẫm và nhìn lại mình.
Gentlemen, by all means, I think we ought to have... an introspective moment of silence for poor, old Tin Tin.
Thưa quý ngài, bằng tất cả sự chân thành, tôi cho rằng chúng ta nên... dành một phút mặc niệm cho Tin Tin đáng thương nghèo khổ.
And then we ask whether, as time goes on and on, these books get closer, and closer and closer to the concept of introspection.
Rồi chúng tôi tự hỏi có phải, càng về sau này thì những cuốn sách này có quan hệ càng gần với sự suy niệm hay không.
According to Allmusic, "most rap-metal bands during the mid- to late '90s blended an ultra-aggressive, testosterone-heavy theatricality with either juvenile humor or an introspective angst learned through alternative metal".
Theo Allmusic, "hầu hết các ban nhạc rap-metal trong khoảng thời gian giữa- tới cuối thập niên 90 pha trộn một tính chất màu mè điệu bộ đặc biệt kích động, nặng về nam tính với hoặc sự hài hước tuổi vị thành niên, hoặc một cảm giác lo lắng nội tâm tiếp thu thông qua alternative metal".
And then we get the peak of introspection in "The Confessions of Saint Augustine," about four centuries after Christ.
Và gần nhất trong sự suy niệm của chúng ta là cuốn "Sách Tự Thú của Thánh Augustine", khoảng 400 năm sau khi Chúa ra đời.
So for instance, words such as "self," "guilt," "reason," "emotion," are very close to "introspection," but other words, such as "red," "football," "candle," "banana," are just very far away.
Ví dụ, những từ như "bản ngã", "tội lỗi", "lí do", "cảm xúc", quan hệ rất gần với "suy niệm", trong khi những từ khác chẳng hạn "đỏ", "bóng đá", "nến", "chuối", chúng cách xa nhau vô cùng.
In September, Sinatra released Frank Sinatra Sings for Only the Lonely, a stark collection of introspective saloon songs and blues-tinged ballads which proved a huge commercial success, spending 120 weeks on Billboards album chart and peaking at No. 1.
Frank Sinatra Sings for Only the Lonely, một bộ sưu tập u buồn của những ca khúc hoài niệm và những bản ballad buồn, là một thành công về thương mại cực lớn, trụ trên bảng xếp hạng album của Billboards 120 tuần và đạt vị trí quán quân.
The remainder of the 19th century was marked by declining strength and introspection about the mission of the Marine Corps.
Phần còn lại của thế kỷ 19 được đánh dấu bằng sự sa sút lực lượng và nội quan về nhiệm vụ của Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ.
This is one of the ways that dominant systems maintain and reproduce themselves, which is to say the dominant group is rarely challenged to even think about its dominance, because that's one of the key characteristics of power and privilege, the ability to go unexamined, lacking introspection, in fact being rendered invisible, in large measure, in the discourse about issues that are primarily about us.
Đây là một trong những cách mà hệ thống thống trị duy trì và tái tạo chính nó, có thể nói là nhóm chiếm ưu thế ít khi bị thách thức để suy nghĩ về uy thế của mình, vì đó là một trong những đặc tính chính của quyền lực và sự ưu tiên, năng lực để không bị kiểm tra, thiếu sự xem xét nội tâm, và thực tế bị biến thành vô hình. trong sự xem xét quy mô lớn cuộc tranh luận về các vấn đề chủ yếu liên quan tới chúng ta.
As a guide for me during this private, personal review, I like to read and ponder the introspective words found in the fifth chapter of Alma, wherein Alma asks: “Have ye spiritually been born of God?
Để hướng dẫn cho mình trong cuộc xem xét cá nhân, riêng tư này, tôi muốn đọc và suy ngẫm những từ ngữ sâu sắc trong chương thứ năm của sách An Ma, trong đó An Ma hỏi: “Các người, các người đã được Thượng Đế sinh ra trong thể thuộc linh chưa?
Drawn from across the United Kingdom (with several important bands emerging from the north of England, Scotland, Wales and Northern Ireland), the themes of their music tended to be less parochially centered on British, English and London life and more introspective than had been the case with Britpop at its height.
Từ khắp Vương quốc Anh (cùng với một số ban nhạc quan trọng nổi lên từ miền Bắc nước Anh, Scotland, xứ Wales và Bắc Ireland), chủ đề âm nhạc của họ có xu hưởng ít tập trung vào nước Anh, người Anh và cuộc sống ở London, đồng thời mang tính nội tâm hơn là khi Britpop đang ở đỉnh cao.
Such introspection always brings a feeling that we could be doing more in the service of the Lord.
Cách xem xét nội tâm như vậy luôn mang đến cảm giác rằng chúng ta có thể làm nhiều hơn trong sự phục vụ của Chúa.
For the behaviorist, mental states are not interior states on which one can make introspective reports.
Đối với những người theo chủ nghĩa hành vi, các trạng thái tinh thần không phải là những trạng thái bên trong mà người ta có thể đưa ra các tường thuật nội quan.
About.com's Bill Lamb had similar thoughts, opining that Eminem's introspection "lends the song engaging power" while also praising Rihanna's vocals.
Bill Lamb của About.com cũng có những suy nghĩ tương tự, cho rằng trong nội tâm Eminem "cho vay mượn những bài hát cam kết có sức mạnh" trong khi đó cũng ca ngợi giọng hát của Rihanna.
Elio, an introspective bibliophile and a talented musician, initially thinks he has little in common with Oliver, who has a carefree and exuberant personality.
Elio, với tâm hồn nhạy cảm, ham đọc sách và tài năng âm nhạc thần đồng, tìm thấy ít điểm chung với Oliver, một người vô tư, cởi mở và cá tính tương phản với cậu.
So what we did is we took all the books -- we just ordered them by time -- for each book we take the words and we project them to the space, and then we ask for each word how close it is to introspection, and we just average that.
Vậy là chúng tôi lấy hết sách ra, xếp theo thứ tự thời gian và lấy những từ được dùng trong mỗi quyển chiếu vào không gian, rồi chúng tôi hỏi: mỗi từ trong đó ở gần dòng suy niệm tới đâu, và tính trung bình ra.
It's not like Plato woke up one day and then he wrote, "Hello, I'm Plato, and as of today, I have a fully introspective consciousness."
Không chỉ đơn giản theo kiểu vào một ngày đẹp trời Plato đã viết, "Chào, tôi là Plato đây, từ nay trở đi, tôi hoàn toàn sở hữu được ý thức nội quan."
McVie's next track, "Songbird", features more introspective lyrics about "nobody and everybody" in the form of "a little prayer".
Ca khúc tiếp theo của Christine, "Songbird", với phần ca từ giàu tính nội tâm hơn "không dành cho ai và dành cho tất cả mọi người" được viết dưới dạng "một lời nguyện cầu".
There are no concrete laws in reading, but rather it provides readers an escape to produce their own products introspectively.
Không có luật cụ thể về đọc, nhưng đọc đã cho phép các độc giả một lối thoát để tạo ra các tác phẩm nội tâm của riêng họ.
Harriet’s mother, Carmen, had recently lost her husband, and during a period of introspection, she became interested in The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints.
Mẹ của Harriet, là Carmen, mới vừa mất chồng và, trong thời kỳ tự vấn, bà đã trở nên quan tâm đến Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Some of the entrepreneurial traits you've got to nurture in kids: attainment, tenacity, leadership, introspection, interdependence, values.
Một vài đặc tính của nhà kinh doanh bạn phải ươm mầm trong trẻ như: tri thức, tính bền bỉ, khả năng lãnh đạo, đoán nội tâm, sự tương tác, các giá trị.
The word introspection does not appear a single time in the books we want to analyze.
Bản thân từ "chiêm nghiệm" không xuất hiện một lần nào trong những quyển sách chúng tôi muốn phân tích.
And the last thing is that this algorithm also identifies what are our intuitions, of which words should lead in the neighborhood of introspection.
Và điều cuối cùng thuật toán này cũng giúp trực giác của chúng ta biết được những từ và nhóm từ nào nên được chiêm nghiệm trước tiên.
So the question is whether the theory that introspection built up in human history only about 3,000 years ago can be examined in a quantitative and objective manner.
Vậy câu hỏi đặt ra là: giả thuyết cho rằng sự suy nghiệm hình thành mới được 3000 trong lịch sử nhân loại này có thể được kiểm chứng một cách đa dạng và khách quan hay không.
Also, Wundt's views on introspection must be approached with great care.
Những khía cạnh tâm lý của chứng co thắt âm đạo cũng cần được quan tâm giải quyết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ introspective trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.