invader trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ invader trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invader trong Tiếng Anh.
Từ invader trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ xâm lược, giặc, quân xâm chiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ invader
kẻ xâm lượcnoun (one who invades; an assailant; an encroacher; an intruder) Those who have sided with the invaders will not be spared. Những người đứng về phía kẻ xâm lược sẽ không được tha thứ. |
giặcnoun |
quân xâm chiếmnoun |
Xem thêm ví dụ
After driving the invading Brotherhood of Nod forces out of a number of the world's Blue Zones, GDI's General Granger (Michael Ironside), acting on intelligence gathered from Nod POWs, begins to fear that the Brotherhood may be preparing to use WMDs and orders a pre-emptive strike on a Nod chemical weapons facility near Cairo, Egypt. Sau khi đẩy lùi sự xâm nhập của Brotherhood of Nod vào một số Blue Zone trên thế giới, Tướng Granger của GDI, với tin tình báo thu thập được từ tù binh chiến tranh Nod, bắt đầu lo sợ rằng Brotherhood có thể chuẩn bị để sử dụng vũ khí hủy diệt hàng loạt và ưu tiên ra lệnh một tấn công vào một nhà máy sản xuất vũ khí hoá học của Nod ở gần Cairo, Ai Cập. |
Rajuvula is thought to have invaded the last of the Indo-Greek territories in the eastern Punjab, and replaced the last of the Indo-Greek kings, Strato II and Strato III. Rajuvula còn được cho là đã xâm lược những vùng lãnh thổ cuối cùng của người Ấn-Hy Lạp ở miền đông Punjab, và sát hại các vị vua cuối cùng của người Ấn-Hy Lạp, Strato II và con trai ông. |
We've invaded every country we've encountered. Chúng ta đã xâm chiếm mọi quốc gia mà mình đối đầu. |
It was invaded and quickly overrun by British and French forces during the Togoland campaign and placed under military rule. Nó bị xâm lược và nhanh chóng tràn ngập bởi quân đội Anh và Pháp trong chiến dịch Togoland và được đặt dưới sự cai trị quân sự. |
In accordance with the treaty Russia had signed with the Georgians to protect them against any new invasion of their Persian suzerains and further political aspirations, Catherine waged a new war against Persia in 1796 after they had again invaded Georgia and established rule over it about a year prior and expelled the newly established Russian garrisons in the Caucasus. Theo hiệp ước Nga đã ký hợp đồng với Gruzia để bảo vệ họ chống lại bất kỳ cuộc xâm lược mới nào của người Ba Tư và những khát vọng chính trị khác, Ekaterina đã tiến hành một cuộc chiến mới chống lại Ba Tư vào năm 1796 sau khi họ xâm chiếm Gruzia và thiết lập nó trong khoảng một năm trước và trục xuất các đồn điền mới được thành lập của Nga ở Kavkaz. |
As part of the Mongol invasion of Europe, the Mongol Empire invaded Kievan Rus' in the 13th century, destroying numerous cities, including Ryazan, Kolomna, Moscow, Vladimir and Kiev. Là một phần của Mông Cổ xâm lược Châu Âu, Đế chế Mông Cổ đã xâm chiếm Rus Kiev vào thế kỷ XIII, phá hủy nhiều thành phố, bao gồm Ryazan, Kolomna, Moskva, Vladimir và Kiev. |
Second, the Valley offered a protected avenue that allowed Confederate armies to head north into Pennsylvania unimpeded; this was the route taken by Gen. Robert E. Lee to invade the North in the Gettysburg Campaign of 1863 and by Lt. Gen. Jubal A. Early in the Valley Campaigns of 1864. Thứ hai, vùng Thung lũng cung cấp một con đường an toàn cho phép quân miền Nam tiến lên phía bắc để vào Pennsylvania mà không gặp trở ngại gì; đó chính là tuyến đường được sử dụng bởi đại tướng Robert E. Lee để xâm chiếm miền Bắc trong chiến dịch Gettysburg năm 1863 và trung tướng Jubal A. Early trong Chiến dịch Thung lũng 1864. |
In the late 1800s, the two islands were the site of a religious war when the populace of Tabiteuea North converted to Christianity and, led by a Hawaiian pastor called Kapu who had assembled a "hymn-singing army on a crusade", invaded and conquered Tabiteuea South, which had maintained traditional religious practice. Cuối thập niên 1800, hai hòn đảo diễn ra một cuộc chiến tranh tôn giáo khi dân cư Bắc Tabiteuea cải sang Thiên chúa giáo và, dẫn đên việc một người đàn ông có tên là Kapu đã triệu tập một "đội quân đồng ca tiến hành thập tự chinh", xâm chiếm và chinh phục Nam Tabiteuea, nhằm duy trì tín ngưỡng truyền thống. |
We do not want to give the impression that we are “invading” residential areas. Chúng ta không muốn họ nghĩ rằng chúng ta đang “xâm lấn” khu dân cư. |
15 Even when Assyria, the world power at that time, invaded Judah and threatened to annihilate Jerusalem, Hezekiah wholeheartedly relied on Jehovah. 15 Thậm chí khi A-si-ri, cường quốc thế giới vào thời đó, xâm lăng Giu-đa và dọa tiêu diệt Giê-ru-sa-lem, Ê-xê-chia đã hết lòng nương cậy Đức Giê-hô-va. |
The Khmer Rouge allied itself with China, but this was not enough to prevent the Vietnamese from invading them and destroying the regime in 1979. Khmer Đỏ liên minh với Trung Quốc, nhưng điều này là không đủ để ngăn Việt Nam tấn công họ và tiêu diệt chế độ này năm 1979. |
In these stories, she often invades homes, blowing in the door with a gust of wind to kill residents in their sleep (some legends require her to be invited inside first). Trong những câu chuyện này, cô ta thường xâm nhập vào các ngôi nhà, thổi bay cánh cửa bằng một luồng gió mạnh để tàn sát những người trong nhà khi họ đang ngủ (một số truyền thuyết thì nói là cô ta cần phải được mời vào trong nhà trước đã). |
Pairs will defend their nest sites against invading couples, sometimes focusing on the location's defense instead of egg-laying. Cặp đôi sẽ bảo vệ khu vực làm tổ của mình trước các cặp chim khác có ý định muốn xâm nhập, đôi khi là tập trung vào việc bảo vệ vị trí thay vì đẻ trứng. |
Kamikaze refers to the storms in 1274 and 1281 that twice destroyed much of the invading Mongol armadas off the Japanese coast, thus forcing them to withdraw. Từ thần phong ám chỉ đến các trận cuồng phong nổi lên vào năm 1274 và năm 1281 đã hai lần phá hủy phần lớn hạm đội của quân Mông Cổ xâm lăng ở ngoài khơi nước Nhật, như vậy buộc họ phải rút lui. |
In December, Frederick II of Prussia invaded the Duchy of Silesia and requested that Maria Theresa cede it, threatening to join her enemies if she refused. Tháng 12, vua Friedrich II của Phổ xâm chiến Công quốc Silesia và yêu cầu Maria Theresia cắt nhường vùng đất này cho mình, đe dọa sẽ đứng về phía những người phản đối nếu bà từ chối. |
In 1990, Kuwait was invaded by Iraq. Năm 1990, Kuwait bị Iraq xâm lược. |
The invaders carried off much of the population, replacing them with people from elsewhere in the Assyrian Empire. Quân xâm lược đưa phần lớn dân của xứ đi nơi khác, rồi đưa dân ở những nơi khác trong đế quốc A-si-ri đến đó sinh sống. |
Shortly after the start of the Pacific War, the island of New Guinea was invaded by the Japanese. Đến chiến tranh Thái Bình Dương, đảo New Guinea bị xâm chiếm bởi quân Nhật. |
When Nazi Germany invaded the Soviet Union in June 1941, Konev was assigned command of the 19th Army in the Vitebsk region, and waged a series of defensive battles during the Red Army's retreat, first to Smolensk and then to the approaches to Moscow. Khi quân đội Đức Quốc xã tấn công Liên Xô tháng 6 năm 1941, Koniev đang chỉ huy Tập đoàn quân 19 của Hồng quân tại vùng Vitebsk, ông đã lãnh đạo lực lượng của mình tiến hành nhiều trận đánh phòng ngự trong cuộc rút lui của Hồng quân, đầu tiên là về Smolensk và sau đó là về Moskva. |
Twenty thousand Vandals, including Godigisel himself, died in the resulting battle, but then with the help of the Alans they managed to defeat the Franks, and on December 31, 406 the Vandals crossed the Rhine, probably while it was frozen, to invade Gaul, which they devastated terribly. Hai mươi ngàn người Vandal, bao gồm cả bản thân Godigisel, đã tử trận như là kết quả của cuộc chiến này, nhưng sau đó với sự giúp đỡ của người Alan, họ đã cố gắng để đánh bại người Frank, và vào ngày 31 tháng 12, năm 406 người Vandal đã vượt qua sông Rhine, có lẽ trong khi nó bị đóng băng, và xâm lược Gaul, nơi mà họ đã tàn phá một cách khủng khiếp. |
After Emperor Gojong died in January 1919, with rumors of poisoning, independence rallies against Japanese invaders took place nationwide on 1 March 1919 (the March 1st Movement). Sau khi Hoàng đế Triều Tiên Gojong qua đời tháng 1 năm 1919, với tin đồn về sự đầu độc, những cuộc tuần hành đòi độc lập chống lại những kẻ xâm lược Nhật Bản diễn ra trên khắp cả nước ngày 1 tháng 3 năm 1919 (Phong trào mùng 1 tháng 3 (Samil)). |
How does Ezekiel’s prophecy describe “the land” that Gog will invade? Lời tiên tri của Ê-xê-chi-ên miêu tả thế nào về “xứ” mà Gót sẽ xâm lăng? |
In August 1914, the Russian army invaded Germany's province of East Prussia and occupied a significant portion of Austrian-controlled Galicia in support of the Serbs and their allies – the French and British. Vào tháng 8 năm 1914, Quân đội Nga xâm lược Đông Phổ của Đức và chiếm một phần đáng kể Galicia do Áo kiểm soát để hỗ trợ người Serbia và đồng minh của họ - người Pháp và Anh. |
Hindenburg, and his chief of staff Erich Ludendorff, then destroyed the two invading Russian armies at the Battles of Tannenberg and the Masurian Lakes. Sau đó, Hindenburg, cùng với tham mưu trưởng Erich Ludendorff, đã đập tan hai tập đoàn quân của Nga trong các trận chiến tại Trận Tannenberg và hồ Masuren lần thứ nhất. |
Though greatly outnumbered, Asa and his men went out to meet the invaders. Mặc dù quân số ít hơn nhiều, Vua A-sa kéo quân ra để đối địch với bọn xâm lăng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invader trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới invader
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.