intrude trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intrude trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intrude trong Tiếng Anh.

Từ intrude trong Tiếng Anh có các nghĩa là xâm nhập, bắt phải chịu, không mời mà đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intrude

xâm nhập

verb

Keeping the intruders away is a daily challenge.
Phải đánh đuổi những kẻ xâm nhập là thử thách hằng ngày.

bắt phải chịu

verb

không mời mà đến

verb

Xem thêm ví dụ

Nine of those carriers lost A-6 Intruders: USS Constellation lost 11, USS Ranger lost eight, USS Coral Sea lost six, USS Midway lost two, USS Independence lost four, USS Kitty Hawk lost 14, USS Saratoga lost three, USS Enterprise lost eight, and USS America lost two.
Chín trong số những tàu sân bay đó bị thiệt hại A-6 Intruder: USS Constellation mất mười một, USS Ranger mất tám, USS Coral Sea mất sáu, USS Midway mất hai, USS Independence mất bốn, USS Kitty Hawk mất mười bốn, USS Saratoga mất ba, USS Enterprise mất tám, và USS America mất hai.
A much more highly specialized derivative of the Intruder was the EA-6B Prowler, having a "stretched" airframe with two additional systems operators, and more comprehensive systems for the electronic warfare and SEAD roles.
Một phiên bản chuyên dùng cao hơn của chiếc Intruder là kiểu EA-6B Prowler, có khung máy bay được kéo dài đủ chỗ cho thêm hai thành viên đội bay điều khiển các hệ thống điện tử, và các hệ thống điện tử được tích hợp cao hơn cho vai trò chiến tranh điện tử và SEAD (Suppression of Enemy Air Defences: trấn áp phòng không đối phương).
I have an armed intruder in the house.
Có một kẻ có vũ khí đột nhập vào nhà tôi.
Looks like the intruder blasted his way right in here.
Có vẻ như kẻ đột nhập cho nổ tung lên theo cách của hắn ngay tại đây.
If an intruder, such as a snake or crab, enters a beach mouse burrow, mice make a hasty retreat out the escape tube.
Nếu một kẻ đột nhập, chẳng hạn như rắn hoặc cua, vào một con rúp chuột bãi biển, chuột rút lui ra khỏi ống thoát.
Intruder's radio has been cut off.
Radio của kẻ xâm nhập đã bị ngắt.
We have an intruder.
Ta có một kẻ đột nhập.
Security robots such as Knightscope have a night-vision-capable wide-angle camera that detects movements and intruders.
Robot an ninh gia đình như Knightscope có camera góc rộng có khả năng nhìn đêm, phát hiện chuyển động và kẻ xâm nhập.
When he goes to the Soul Society to investigate, Ichigo is hunted as an intruder and the perpetrator of a great disaster and also discovers that Rukia has not only forgotten him, but has forgotten her own identity as well.
Khi vào Soul Society để điều tra, Ichigo phát hiện ra rằng Rukia đã không chỉ quên anh, nhưng cũng quên đi nhân dạng của chính cô .
No, you wouldn't be intruding, honestly.
Không, như thế có gì mà quấy rầy.
Both males were evidently playing the simple conditional strategy: ‘if resident, attack; if intruder, retreat.’
Cả hai con đực rõ ràng đang chơi một chiến lược điều kiện giản đơn: “Nếu là ngụ cư, tấn công; nếu là xâm lược, rút lui”.
"Terrorists attack Parliament; five intruders, six cops killed".
Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2007. ^ “Terrorists attack Parliament; five intruders, six cops killed”. rediff.com.
She was shot to death in her home, apparently by an intruder.
Cô ta bị bắn chết tại nhà, có vẻ là bởi một kẻ đột nhập.
I admire your work, but I never wanted to be an intruder.
Tôi ngưỡng mộ công việc của ông, như tôi không bao giờ muốn làm một người khách không mời mà đến.
Girl Scouts of the USA stated in an October 1991 letter: As a private organization, Girl Scouts of the U.S.A. respects the values and beliefs of each of its members and does not intrude into personal matters.
Nữ Hướng đạo Mỹ đã nói trong một lá thư vào tháng 10 năm 1991: Là một tổ chức tư, Hội Nữ Hướng đạo Mỹ tôn trọng các giá trị và niềm tin tín ngưỡng của mỗi thành viên và không can thiệp vào những vấn đề cá nhân.
The last A-6E Intruder left U.S. Marine Corps service on 28 April 1993.
Chiếc A-6E Intruder cuối cùng rời khỏi phục vụ của Thủy quân Lục chiến Mỹ vào ngày 28 tháng 4 năm 1993.
We have intruders in section A-24!
kẻ xâm nhập ở khu A-24!
Intruders.
Có người lạ!
When the ants eventually come to milk the pupa, they are shocked to find a foreign winged creature in their nest—and they immediately attack the intruder.
Cuối cùng, khi tìm đến nhộng để hút chất ngọt, sửng sốt trước một con vật có cánh xa lạ trong ổ của mình, lũ kiến liền tức khắc tấn công kẻ xâm nhập này.
In addition, the Intruder used Airborne Moving Target Indicator (AMTI), which allowed the aircraft to track a moving target (such as a tank or truck) and drop ordnance on it even though the target was moving.
Thêm vào đó, chiếc Intruder sử dụng hệ thống AMTI (Airborne Moving Target Indicator: chỉ định mục tiêu di động trên không) cho phép chiếc máy bay theo dõi một mục tiêu di động (một xe tăng hay xe tải) và ném bom trên nó cho dù mục tiêu di chuyển.
I would have retired, thinking that I was intruding, but I felt riveted to the spot.
Tôi định rút lui, nghĩ rằng mình đang vào bừa, nhưng tôi cảm thấy bất động không đi được.
No sign of the intruder, Mr. Adams.
Không có dấu hiệu xâm nhập, thưa ngài Adams.
From this background the future composer developed early on a permanent sense of exile, "always an intruder, never welcomed."
Cũng vì điều kiện gia đình như thế nhà soạn nhạc tương lai đã sớm hình thành cảm giác lưu vong luôn túc trực, "luôn là kẻ ngoại lai, không bao giờ được chào đón".
Father kept his Scotch locked tightly in a bookcase in his study, and I could not intrude.
Bố đã khóa chặt chai rượu của chú ấy trong tủ sách tít trong phòng đọc của mình, và tôi không thể đột nhập vào đó.
TRAM also allowed the Intruder to autonomously designate and drop laser-guided bombs.
Hệ thống TRAM còn cho phép chiếc Intruder độc lập chỉ định và ném bom dẫn đường bằng laser.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intrude trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.