inuit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inuit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inuit trong Tiếng Anh.

Từ inuit trong Tiếng Anh có nghĩa là người Eskimo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inuit

người Eskimo

adjective

All of my time was spent outside with the Inuit, playing.
Tất cả thời gian tôi đều ở ngoài với người Eskimo, chơi đùa.

Xem thêm ví dụ

It also has legal recognition in Nunavik—a part of Quebec—thanks in part to the James Bay and Northern Quebec Agreement, and is recognised in the Charter of the French Language as the official language of instruction for Inuit school districts there.
Nó cũng được công nhận về mặt pháp lý tại Nunavik-một phần của Québec-một phần nhờ vào Hiệp định James Bay và Bắc Québec, và được ghi nhận trong Hiến chương ngôn ngữ Pháp là ngôn ngữ chính thức giảng dạy cho các học khu Inuit ở đó.
The Eskimo kiss is employed by the Inuit as a traditional greeting called a kunik.
Nụ hôn Eskimo được những người Inuit sử dụng như một lời chào truyền thống gọi là kunik.
David Iqaqrialu is an Inuit from the village of Clyde River in the Canadian Far North.
David Iqaqrialu là một người Inuit từ ngôi làng của dòng sông Clyde ở miền Bắc xa xôi nước Canada.
The collapse of fur prices led to the dispersal of 53 Baffin Island Inuit families on the island in 1934.
Sự sụt giá của lông thú và sự cần thiết phải cắt giảm chi phí đã dẫn đến việc 53 gia đình Inuit từ đảo Baffin phân tán đến đảo Devon vào năm 1934.
The Inuit, found mostly in Labrador, are the descendants of what anthropologists call the Thule people, who emerged from western Alaska around AD 1000 and spread eastwards across the High Arctic, reaching Labrador around 1300–1500.
Người Inuit hầu hết được phát hiện tại Labrador, họ là hậu duệ của thứ mà các nhà nhân loại học gọi là văn hóa Thule, họ nổi lên từ miền tây Alaska vào khoảng năm 1000 và bành trướng về phía đông, đến Labrador vào khoảng 1300–1500.
Between about 500 BC and 1300 AD, the southern coast of the sea contained Dorset, Beothuk and Inuit settlements; Dorset tribes were later replaced by Thule people.
Khoảng từ năm 500 TCN đến năm 1300, vùng bờ biển phía nam của biển Labrador có các khu định cư của người Dorset, Beothuk và Inuit; các bộ lạc Dorset sau đó bị người Thule thay thế.
Although not without conflict, European Canadians' early interactions with First Nations and Inuit populations were relatively peaceful.
Mặc dù không phải là không có xung đột, các ảnh hưởng tương hỗ ban đầu giữa người Canada gốc châu Âu với người Dân tộc Trước tiên và người Inuit tương đối hòa bình.
Inuit people living in the region hunt mainly for food and, to a lesser extent, commerce.
Người Inuit sống trong khu vực săn loài hải cẩu chủ yếu là làm thực phẩm và, đến một mức độ thấp hơn, cho mục đích thương mại.
This shoot, more than any other, highlights the importance of the complete trust between the Human Planet crew and the local Inuit, in a place where knowing your environment is the key to survival.
Cuộc đi săn này, hơn những điều khác, nhấn mạnh tầm quan trọng của lòng tin tuyệt đối giữa đoàn làm phim Human Planet và người Inuit địa phương, ở nơi mà kiến thức về nơi này chính là chìa khóa để tồn tại.
The airline is collectively owned by the Inuit of Nunavik through the Makivik Corporation.
Hãng do tập thể người Inuit vùng Nunavik sở hữu, thông qua công ty Makivik Corporation.
But those two things -- commitment to religion and strong social cohesion -- also made it difficult for them to change at the end and to learn from the Inuit.
Những 2 thứ đó -- gắn bó về tôn giáo và gắn bó về xã hội -- cũng gây nên những khó khăn cho họ trong việc thay đổi vào phút chót từ chối học hỏi từ người Inuit.
In the case of Norse Greenland, the hostiles were the Inuit -- the Eskimos sharing Greenland -- with whom the Norse got off to bad relationships.
Trong trường hợp người Na Uy ở Greenland, dân tộc thù địch là người Inuit, người Eskimos cùng chung sống trên Greenland và giữa hai bên có quan hệ xấu.
The Eskimo languages are divided into two branches: the Yupik languages, spoken in western and southwestern Alaska and in easternmost Siberia, and the Inuit languages, spoken in northern Alaska, Canada and Greenland.
Nhóm ngôn ngữ Eskimo được chia thành hai nhánh là nhóm ngôn ngữ Yupik - được nói ở tây, tây nam Alaska và cực đông Siberia - và nhóm ngôn ngữ Inuit - được nói ở phía bắc Alaska, ở Canada và ở Greenland.
In the case of the Greenland Norse, cultural factors that made it difficult for them to solve their problems were: their commitments to a Christian society investing heavily in cathedrals; their being a competitive-ranked chiefly society; and their scorn for the Inuit, from whom they refused to learn.
Trong trường hợp người Na Uy ở Greenland, nhân tố văn hóa khiến họ khó khăn trong việc giải quyết các vấn đề là sự sùng bái Thiên Chúa giáo và nhà thờ, họ trở thành một xã hội tranh giành địa vị và luôn khinh miệt người Inuit, và luôn từ chối học hỏi họ.
After making a number of preliminary trips to place supply caches along the route, MacMillan, Green, Ekblaw and seven Inuit set off on the 1,200-mile (1,900 km) journey to Crocker Land on 11 March 1914.
Sau khi thực hiện một số chuyến đi sơ bộ để đặt bộ đệm cung cấp dọc theo tuyến đường, MacMillan, Green, Ekblaw và bảy người Inuit đã lên đường trên hành trình 1.200 dặm (1.900 km) đến Crocker Land vào ngày 11 tháng 3 năm 1914.
Most of the islands are uninhabited; human settlement is extremely thin and scattered, being mainly coastal Inuit settlements on the southern islands.
Hầu hết các đảo không có cư dân sinh sống; các khu định cư đặc biệt nhỏ và thưa thớt, chủ yếu là các khu định cư của người Inuit tại vùng ven biển của các đảo phía nam.
When our First Nations Inuit and Mantis communities are being ravaged by a suicide rate 5- 6 times higher than the national average, that's not acceptable.
Khi cộng đồng First Nation Inuit and Mantis có tỉ lệ tự sát coi gấp 5- 6 lần toàn quốc, điều đó không thể chấp nhận được
Well, you've got the bite of an Inuit.
Hẳn anh đă cắn vào thứ gì đó cứng.
The result is elevated PCBs in the breast milk of Inuit and Laplander mothers, and in the fat tissues of seals and fish.
Kết quả là PCBs tăng trong sữa của các bà mẹ ở Inuit và Laplander, trong mô mỡ của hải cẩu và cá.
And we know that the Inuit killed the Norse and, probably of greater importance, may have blocked access to the outer fjords, on which the Norse depended for seals at a critical time of the year.
Và chúng ta biết rằng người Inuit đã giết người Na Uy, và, có lẽ với tầm quan trọng to lớn hơn đã chặn lối vào vùng vịnh ngoài mà người Na Uy dùng để săn hải cẩu làm thực phẩm chính yếu.
Now, you must understand that the Inuit did not fear the cold; they took advantage of it.
Bây giờ, chắc chắn các bạn phải hiểu rằng người Inuit không sợ cái lạnh; họ lợi dụng nó.
The Greenland shark's poisonous flesh has a high urea content, which gave rise to the Inuit legend of Skalugsuak, the first Greenland shark.
Thịt độc cá mập Greenland có hàm lượng urea cao, đã làm xuất hiện truyền thuyết Inuit Skalugsuak, cá mập Greenland đầu tiên.
The Métis culture of mixed blood originated in the mid-17th century when First Nation and Inuit people married Europeans.
Văn hóa Métis máu hỗn hợp có nguồn gốc từ giữa thế kỷ 17 khi người dân tộc đầu tiên và người Inuit kết hôn với người châu Âu.
The five members of the group are (in order of increasing distance from Saturn): Kiviuq Ijiraq Paaliaq Siarnaq Tarqeq The International Astronomical Union (IAU) uses names taken from Inuit mythology for these moons.
Năm thành viên của nhóm bao gồm (theo thứ tự khoảng cách tăng dần từ Sao Thổ): Kiviuq Ijiraq Paaliaq Siarnaq Tarqeq Hiệp hội Thiên văn Quốc tế (IAU) sử dụng những cái tên được lấy từ trong thần thoại Inuit cho các vệ tinh trong nhóm này.
It was named after Kiviuq, a hero of Inuit mythology.
Nó được đặt tên theo Kiviuq, một anh hùng trong thần thoại Inuit.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inuit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.