invaluable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ invaluable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invaluable trong Tiếng Anh.

Từ invaluable trong Tiếng Anh có nghĩa là vô giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ invaluable

vô giá

adjective

From a military perspective this has been invaluable.
Về mặt quân sự, đây là điều vô giá.

Xem thêm ví dụ

Here Christian elders can prove to be an invaluable source of help.
Trong những hoàn cảnh này, trưởng lão đạo đấng Christ có thể chứng tỏ mình là nguồn giúp đỡ quí báu.
How can fellow Christians offer invaluable encouragement?
Làm thế nào những anh em đồng đạo có thể nguồn khích lệ quý báu cho chúng ta?
This first landing of the long New Guinea campaign was also the first for Admiral Daniel E. Barbey's 7th Fleet Amphibious Force ("VII Phib"), and provided invaluable experience for the numerous amphibious operations to come.
Cuộc đổ bộ đầu tiên trong suốt chiến dịch New Guinea kéo dài cũng là hoạt động đầu tiên của Lực lượng Đổ bộ Đệ Thất hạm đội dưới quyền Đô đốc Daniel E. Barbey, cung cấp kinh nghiệm quý báu cho nhiều chiến dịch đổ bộ diễn ra sau này.
He'd be invaluable at the Wall.
Ông ta là vô giá ở Bức Tường.
That invaluable book proved to be like an anchor to keep us firm as we faced our uncertain and daunting future.
Quyển sách vô giá ấy như một cái neo giúp chúng tôi đứng vững khi đối phó với tương lai bấp bênh và đầy thử thách.
The French had covertly supplied the Americans through neutral Dutch ports since the onset of the war, proving invaluable throughout the Saratoga campaign.
Người Pháp đã bí mật cung cấp tiếp tế cho Mỹ thông qua các cảng trung lập của Hà Lan kể từ khi chiến tranh bắt đầu, điều này vô cùng giá trị trong suốt chiến dịch Saratoga.
WISDOM is invaluable.
Sự khôn ngoan là điều vô giá.
6 About the two brochures just mentioned, a 19-year-old brother in the United States said: “These have been invaluable to me.
6 Một anh trẻ 19 tuổi ở Hoa Kỳ đã nói về hai sách mỏng được đề cập ở trên như sau: “Những sách mỏng đó thật giá trị đối với tôi.
They are truly men of wisdom and understanding, and their service is invaluable.
Họ thực sự là hai người đầy thông sáng và hiểu biết, và sự phục vụ của họ là vô giá.
In dealing with the sense of hopelessness and the feeling of worthlessness that trace back to her early years, what she finds especially invaluable are various articles in The Watchtower and Awake!
Khi đối phó với cảm giác vô vọng và vô dụng bắt nguồn từ thời thơ ấu, chị thấy nhiều bài trong các tạp chí Tháp Canh và Tỉnh Thức! thật đặc biệt cùng quý giá!
In the 7th chapter of the Bible book of Proverbs 7, Solomon gives us some invaluable advice.
Nơi chương 7 của sách Châm-ngôn trong Kinh Thánh, Sa-lô-môn cho chúng ta lời khuyên vô giá.
The British declaration of war on Germany and its allies also committed the colonies and Dominions, which provided invaluable military, financial and material support.
Anh tuyên chiến với Đức và các đồng minh của họ, điều này cũng liên lụy đến các thuộc địa và quốc gia tự trị của Anh vốn là những nguồn cung cấp quân sự, tài chính và tài nguyên vô giá.
It was now that my training as a mason, or bricklayer, proved invaluable.
Đó chính là lúc nghề thợ nề trở nên rất hữu ích cho tôi.
23 The support and help of fellow Christians is invaluable.
23 Sự ủng hộ và giúp đỡ của các bạn tín đồ đấng Christ là vô giá.
Most of them are new in the truth, but single pioneer sisters who came from other lands provide invaluable assistance by training such new ones.
Hầu hết họ là những người mới vào lẽ thật, do đó những chị tiên phong độc thân đến từ các nơi khác rất hữu ích trong việc huấn luyện những người mới.
And her insight, counsel, and support have been invaluable to me.
Và sự hiểu biết, lời khuyên, và sự ủng hộ của bà thì thật vô giá đối với tôi.
16 An invaluable aid in making decisions is prayer.
16 Một sự giúp đỡ vô giá trong việc quyết định, đó là cầu nguyện.
This meeting provides invaluable training to help us progressively improve our skills in the field service.
Buổi họp này cung cấp sự huấn luyện quý giá để giúp chúng ta tiếp tục cải thiện kỹ năng trong thánh chức.
From a military perspective this has been invaluable.
Về mặt quân sự, đây là điều vô giá.
To that end, the conscience can be an invaluable tool.
Lương tâm là một món quà vô giá có thể giúp chúng ta đạt được mục tiêu đó.
This is a medal of outstanding service from the N.Y.P.D. For your invaluable help with tracking down our witness.
Đây là huy chương vì phục vụ tận tụy từ cảnh sát New York vì sự giúp đỡ đáng giá của chị giúp tìm ra nhân chứng.
The only weapon that has infinite ammo is the laser, which is also completely silent (to the enemy AI) and is, therefore, invaluable to stealth operations.
Vũ khí duy nhất có đạn vô hạn là súng laser, đôi khi dùng để kết liễu kẻ thù AI hoàn toàn im lặng và là điều vô giá cho các hoạt động lén lút.
The larger ecosystem as a whole performs invaluable functions including providing freshwater to Lesotho, South Africa and Namibia.
Hệ sinh thái lớn hơn như một toàn thể thực hiện chức năng vô giá, trong đó có việc cung cấp nước ngọt cho Lesotho, Nam Phi và Namibia.
She's an invaluable...
Cổ là một người cùng...
Thus, QUESTIONS are a further invaluable teaching aid that Jesus used.
Như vậy, CÂU HỎI là một cách trợ giáo quí báu khác mà Giê-su đã dùng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invaluable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.