inutile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inutile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inutile trong Tiếng Ý.

Từ inutile trong Tiếng Ý có các nghĩa là vô dụng, vô ích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inutile

vô dụng

adjective

Ora davvero non puoi entrare perché sei inutile.
Giờ thực sự cậu không thể vào bởi vì cậu vô dụng.

vô ích

adjective

Il progresso avanza e io mi sento inutile.
Thật nhiều chuyện hay ho còn mẹ thì ngồi đây thật vô ích.

Xem thêm ví dụ

Sono inutile.
Vô dụng.
Elia si sentiva altrettanto inutile, e per questo gridò: “Basta!”
Ê-li cảm thấy mình vô dụng như họ.
Comunque, se l’autoesame ci porta nella direzione sbagliata, a cercare la nostra “identità” oppure delle risposte al di fuori della congregazione cristiana o in modo indipendente dalla nostra relazione con Geova, risulterà inutile e potrà essere spiritualmente letale.
Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng.
Il nostro unico scopo nella vita è un inutile esperimento esistenziale – limitarci a saltare quanto più in alto possibile, in attesa di arrivare a settant’anni, come da copione, e poi fallire e cadere e continuare a farlo per sempre?
Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng?
Tutte le sue proteste furono inutili.
Tuy nhiên, những lời phản đối này đã không hiệu quả.
E si riescono a ottenere licenze per la commercializzazione di medicinali con i soli dati che mostrano che è meglio di niente, il ché è inutile per un medico come me che cerca di prendere decisioni.
Và bạn có thể nhận được giấy phép để mang thuốc ra thị trường với những thông tin cho thấy thà có còn hơn không, mà vô dụng đối với một bác sĩ như tôi khi phải đưa ra quyết định.
Quindi, è inutile!
Thật là vô dụng!
Inutile la doppietta di De Paula.
Điều này khiến nét mặt của Paula có đôi chút bất ngờ.
Vedo ancora gli amici conosciuti nelle proteste globali zapatiste di più di dieci anni fa, e i legami tra stranieri non sono inutili.
Tôi vẫn gặp các bạn của tôi trong những cuộc biểu tình Zapat toàn cầu 1 thập kỉ trước, và sự kết nối giữa những người xa lạ không phải không đáng.
La spinta delle turbine e la potenza dei propulsori sono inutili senza la direzione, lo sfruttamento dell’energia, l’imbrigliamento della potenza offerti dal timone, nascosto alla vista, relativamente piccolo, ma assolutamente essenziale per la sua funzione.
Lực đẩy của động cơ và sức mạnh của cánh quạt đều là vô ích nếu không có ý thức về hướng đi, không sử dụng năng lực đó, không có sự hướng dẫn đó của sức mạnh của bánh lái, nếu không thấy được và không có kích thước tương đối nhỏ nhưng hoàn toàn cần thiết về mặt chức năng.
Il progresso avanza e io mi sento inutile.
Thật nhiều chuyện hay ho còn mẹ thì ngồi đây thật vô ích.
Sarei inutile per qualsiasi altra cosa.
Ta đã có thể vô dụng ở tất cả mọi thứ khác.
E'un gesto inutile.
Đây là một hành động vô nghĩa
Se sono vecchio come dici sono inutile fuori da questa rad'ura.
Nếu ta thực sự già như cháu nói thì ta sẽ tan biến khi ở ngoài trảng cỏ này.
Quando però qualcuno prende l’iniziativa personale di riprodurre e distribuire questo materiale, possono sorgere inutili problemi.
Tuy nhiên, khi có người tự ý in lại và phân phát những tài liệu như thế, có thể gây ra vấn đề khó khăn không cần thiết.
ma non hai detto: ‘È inutile!’
Nhưng vẫn không nói: ‘Ấy là vô ích!’.
Sono inutili.
Chúng vô dụng.
Queste inutili contese possono troncare la comunicativa e impedire la riconciliazione, come se la coppia fosse separata dalle sbarre di ferro di una fortezza!
Vợ chồng hờn giận nhau cách vô ích vậy sẽ cắt đứt mối liên-lạc mật-thiết và khó hòa-thuận lại đến nỗi trở nên xa cách nhau như thể bởi những chốt sắt đóng cửa đồn vậy!
" Perché sto ad ascoltare tutta questa roba inutile?
Và vì thế, dần dần trải qua 3 ngày này, bạn bắt đầu có gắng nghĩ ra, tại sao tôi lại nghe những thứ không liên quan gì nhau?
Per mezzo dei saggi consigli provveduti nella Bibbia, Geova ci libera dalla schiavitù alle inutili superstizioni, e ci dà una sicura guida che conduce a una vita veramente felice sotto il suo giusto regno.
Qua các lời khuyên bảo khôn ngoan của Kinh-thánh, Đức Giê-hô-va giải thoát chúng ta khỏi bị tôi mọi cho những sự mê tín dị đoan vô ích và ban cho chúng ta sự hướng dẫn chắc chắn đưa đến một đời sống hạnh phúc thật sự dưới sự cai trị của nước công bình của Ngài.
Ci possono essere altri modi per liberarci di pesi inutili.
Có thể có những cách khác để chúng ta trút bớt những gánh nặng không cần thiết.
Naturalmente qualunque tentativo di strappare questi legami e queste funi sarebbe stato inutile.
Dĩ nhiên, bất cứ nỗ lực nào để bẻ những lòi tói đó và quăng xa những xiềng xích ấy đều là vô ích.
Tutto inutile.
Không ích gì.
Sarah, è inutile...
Ông ấy đi rồi, Sarah.
E'proprio inutile, mi piacerebbe darla via ma provo troppa pena per lei.
Còn nữa, anh muốn đem cho nó đi, nhưng kết quả là hỏi mãi mà chẳng ai thèm!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inutile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.