tanto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tanto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tanto trong Tiếng Ý.

Từ tanto trong Tiếng Ý có các nghĩa là chừng ấy, dù sao, lắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tanto

chừng ấy

adjective

dù sao

adjective

Ma tanto nessuno credera'che le pensi davvero.
Nhưng dù sao thì cũng chẳng ai tin anh ta thật lòng nói vậy đâu.

lắm

adverb

Mi piaceva davvero tanto pescare, ma questo era prima.
Tao cũng thích câu lắm, mà trước kia thôi.

Xem thêm ví dụ

Ciò non significa che di tanto in tanto il conduttore non possa fare domande supplementari per incoraggiare l’uditorio a esprimersi e a riflettere sull’argomento.
Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu.
Chi č stato tanto disattento?
Ai đã không cẩn thận như vậy?
Ogni tanto me ne frega qualcosa.
Thi thoảng, tôi có những phút mềm lòng.
Vorrei tanto poterti credere.
Tao ước gì tao có thể tin mày đấy.
Non siamo cambiati così tanto.
Chúng ta đâu có thay đổi bao nhiêu.
Era da tanto che non bevevamo insieme così.
Đã lâu rồi kể từ khi vợ chồng mình uống cùng nhau như thế này.
In quanto all’accidia (l’indolenza nella pratica virtuosa del bene), una ragazza ha detto: “Ogni tanto è bello agire così. . . .
Một người khác phát biểu về tật lười biếng: “Đôi khi lười biếng cũng được việc...
13 In ultimo, Paolo esortò a ‘incoraggiarsi l’un l’altro e tanto più vedendo avvicinarsi il giorno’.
13 Chúng ta cần “khuyến khích nhau, và khi thấy ngày ấy gần kề thì hãy làm như thế nhiều hơn nữa”.
Non te ne rimane poi cosi tanto.
Mi không còn lại nhiều đâu.
Geova è tanto grande e potente, eppure ascolta le nostre preghiere!
Đức Giê-hô-va rất cao cả và đầy quyền lực, tuy vậy ngài nghe lời cầu nguyện của chúng ta!
Ora, la schiavitù moderna: secondo le statistiche approssimate del Dipartimento di Stato, ci sono circa 800. 000 -- 10 volte tanto -- persone che vengono trafficate attraverso le frontiere internazionali.
Chế độ nô lệ hiện đại ngày nay theo thống kê của Bộ có khoảng 800 ngàn người - cao gấp 10 lần - bị đưa lậu giữa các nước trên thế giới
Mi dispiace tanto.
Tôi rất tiếc.
Alla fine, dopo molte preghiere e sforzi da parte nostra, è arrivato il giorno tanto atteso in cui ci siamo battezzati. — Leggi Colossesi 1:9, 10.
Cuối cùng, sau nhiều lời cầu nguyện và nỗ lực, ngày quan trọng đã đến khi chúng ta có thể làm phép báp-têm của tín đồ Đấng Christ.—Đọc Cô-lô-se 1:9, 10.
Evidentemente per alcuni ciò che conta non è tanto il significato religioso del Natale quanto l’opportunità di festeggiare”.
Đối với một số người, dường như ý nghĩa tôn giáo của Lễ Giáng Sinh không quan trọng bằng dịp để tiệc tùng”.
Venti secondi mi sembrano giusti, così non dovremo correre così tanto.
Hai mươi giây nghe có vẻ được, nhưng chúng ta sẽ không chạy được xa.
Quindi i problemi tecnici da risolvere sembrano molto difficili: non tanto quanto realizzare un'IA superintelligente, ma comunque molto difficili.
Vì thế, những vấn đề kỹ thuật cần giải quyết để mọi thứ diễn ra suôn sẻ trông có vẻ khó khăn -- tuy không khó khăn bằng việc tạo ra 1 AI siêu trí tuệ, nhưng cũng tương đối khó khăn.
E anche senza basette... non sarai poi tanto male per essere un bianco.
Và cho dù không có râu... trông anh cũng không quá tệ đối với một người da trắng.
È tanto importante decidere cosa un sistema non è quanto decidere che cosa è.
Việc quyết định hệ thống không phải là gì quan trọng không kém việc quyết định hệ thống là gì.
Voi uomini siete tanto crudeli.
Đàn ông các ông thật là tàn nhẫn.
E non ho mai mangiato tanto.
Em nghĩ em chưa từng ăn nhiều như thế.
Sarah Ferguson aveva ragione quando nel 1915 disse che c’era ancora tanto da mietere! (Dai nostri archivi in Brasile.)
Năm 1915, chị Sarah Ferguson nói đúng, đã “có nhiều công việc gặt hái để làm”.—Từ kho tàng tư liệu ở Brazil.
Oppure quella salsa che in Canada vi piace tanto.
Hay có thể một vài loại sốt đặc biệt mà anh rất thích ở Canada này!
Gesù stesso disse: “Dio ha tanto amato il mondo che ha dato il suo unigenito Figlio, affinché chiunque esercita fede in lui non sia distrutto ma abbia vita eterna”.
Chính Chúa Giê-su nói: “Đức Chúa Trời yêu-thương thế-gian, đến nỗi đã ban Con một của Ngài, hầu cho hễ ai tin Con ấy không bị hư-mất mà được sự sống đời đời”.
35 E così fu reso noto tra i morti, sia piccoli che grandi, tanto fra gli ingiusti che tra i fedeli, che la redenzione era stata operata tramite il asacrificio del Figlio di Dio sulla bcroce.
35 Và như thế phúc âm được tiết lộ ở giữa người chết, cả nhỏ và lớn, kẻ bất chính cũng như người trung thành, mà sự cứu chuộc đã được thực hiện qua asự hy sinh của Vị Nam Tử của Thượng Đế trên bthập tự giá.
Io pero'sono giovane, come ti piace tanto sottolineare.
cũng như anh rất thích chỉ rõ điều đó ra.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tanto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.