invective trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ invective trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invective trong Tiếng Anh.

Từ invective trong Tiếng Anh có các nghĩa là chửi rủa thậm tệ, công kích dữ dội, lời thoá mạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ invective

chửi rủa thậm tệ

adjective

công kích dữ dội

adjective

lời thoá mạ

adjective

Xem thêm ví dụ

He was a man of biting wit and invective, with immense confidence in his own ability, who often inspired either great friendship or deep dislike and distrust...he was a passionate, active, committed man who poured his energy into whatever he undertook.
Ông là một người đàn ông của wit cắn và lời công kích, với sự tự tin rất lớn vào khả năng của mình, người thường lấy cảm hứng từ một trong hai tình bạn lớn hoặc không thích sâu và không tin cậy... ông là một đam mê, năng động, người đàn ông tận tâm đổ năng lượng của mình vào bất cứ điều gì ông đảm nhiệm.
The Emperor became outraged by the invective directed at the loyalty of citizens who were of Portuguese birth and the hints that he was himself conflicted in his allegiance to Brazil.
Hoàng đế cảm thấy xúc phạm bởi những chỉ trích nhắm vào mình và những người dân chào đời ở Bồ Đào Nha cùng với những lời ám chỉ bóng gió về lòng trung thành của ông với Brasil.
He was the subject of the verse invective In Rufinum by the western court poet Claudian.
Ông từng là đề tài của những câu thơ công kích trong bài In Rufinum được làm bởi nhà thơ Claudianus ở triều đình Tây La Mã.
"He simply murmured, ""Her use of bathroom invective leaves nothing to the imagination."
Chú chỉ lẩm bẩm, “Việc con bé sử dụng những từ ngữ rủa xả chẳng để lại gì cho trí tưởng tượng.
He simply murmured, “Her use of bathroom invective leaves nothing to the imagination.
Chú chỉ lẩm bẩm, “Việc con bé sử dụng những từ ngữ rủa xả chẳng để lại gì cho trí tưởng tượng.
He wrote a number of panegyrics on the consulship of his patrons, praise poems for the deeds of Stilicho, and invectives directed at Stilicho's rivals in the Eastern court of Arcadius.
Ông đã viết một số bài thơ tán tụng chức chấp chính quan của hai người bảo trợ mình cùng những bài thơ ca ngợi những chiến công của Stilicho, đồng thời ra sức thóa mạ, đả kích những kẻ đối nghịch với Stilicho ở triều đình phía Đông của Hoàng đế Arcadius.
To that world assembly of sovereign states , the United Nations , our last best hope in an age where the instruments of war have far outpaced the instruments of peace , we renew our pledge of support - to prevent it from becoming merely a forum for invective , to strengthen its shield of the new and the weak , and to enlarge the area in which its writ may run .
Với Liên Hiệp Quốc , hiệp hội các quốc gia có chủ quyền trên thế giới , niềm hy vọng tốt nhất và cũng là niềm hy vọng cuối cùng của chúng ta trong thời đại mà các công cụ chiến tranh đã bỏ xa các công cụ hoà bình , chúng ta tiếp tục cam kết ủng hộ - nhằm giữ cho nó không trở thành một diễn đàn để công kích mà thôi , nhằm củng cố lưới bảo vệ những quốc gia mới và yếu , đồng thời mở rộng phạm vi thực hiện các quyết định của nó .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invective trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.