inventario trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inventario trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inventario trong Tiếng Ý.
Từ inventario trong Tiếng Ý có các nghĩa là danh sách, danh mục, bảng kê, bảng kê khai, bảng liệt kê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inventario
danh sách(list) |
danh mục(list) |
bảng kê(list) |
bảng kê khai(list) |
bảng liệt kê(list) |
Xem thêm ví dụ
Bisogna inventare i gesti, le parole... Người lớn, trước hết họ sẽ nghĩ ra điệu bộ, lời nói. |
E vedere la? What If! inventare gusti di chewing gum per la Wrigley o nuovi gusti per la Coca Cola mi ha aiutato molto nell'inventare nuove strategie per i Kossovari e per i Sahrawi del Sahara occidentale. Và việc chứng kiến? What If! phát triển mùi vị với cho kẹo gum Wrigley hay mùi vị mới cho Cola thật sự giúp tôi cải tiến rõ rệt những chiến lược mới cho Kosovo và cho người Tây Sahara. |
Non dobbiamo inventare soluzioni perché le abbiamo già, investimenti liquidi basati sul fatturato e non sul patrimonio, prestiti che assicurano contratti e non ipoteche, poiché spesso le donne non possiedono terra. Chúng ta không cần phải nghĩ thêm giải pháp bởi vì chúng ta vốn có sẵn nó trong tay rồi - nguồn tiền cho vay dựa vào thu nhập chứ không phải là tài sản, các khoản vay sử dụng hợp đồng an toàn hơn là tài sản thế chấp, bởi vì phụ nữ thường không sở hữu đất đai. |
Non si tratta di inventare un tema eccentrico per farne una cosa unica e memorabile ma che scimmiotterebbe i trattenimenti mondani, come i grandi balli in maschera o in costume. Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ. |
Gli studi clinici randomizzati sono stati inventati nel 1948 per aiutare a inventare i medicinale per la cura della tubercolosi, e sono cose importanti, non mi fraintendete. Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiêu thực tế đã được phát minh ra vào năm 1948 để giúp đỡ phát minh ra các loại thuốc chữa khỏi bệnh lao, và đây là những điều quan trọng, đừng hiểu sai ý tôi. |
I Vittoriani cercavano di viverci e contemporaneamente inventare una dimensione di vita completamente nuova: quella che oggi chiamiamo vita metropolitana. Những kẻ chiến thắng đã sống đồng thời tạo nên một phong cách sống hoàn toàn mới: phong cách mà hiện giờ chúng ta gọi là "lối sống đô thị" như các bạn đã biết. |
È spesso difficile decidere dove tracciare il confine tra una lingua e un dialetto, il che causa qualche disaccordo tra gli studiosi a proposito dell'inventario delle lingue formosane. Có sự khó khăn trong việc sách định biên giới giữa ngôn ngữ và phương ngữ, gây nên những bất đồng nhỏ giữa các học giả về số lượng ngôn ngữ Formosa. |
inventare gusti di chewing gum per la Wrigley o nuovi gusti per la Coca Cola mi ha aiutato molto nell'inventare nuove strategie per i Kossovari e per i Sahrawi del Sahara occidentale. phát triển mùi vị với cho kẹo gum Wrigley hay mùi vị mới cho Cola thật sự giúp tôi cải tiến rõ rệt những chiến lược mới cho Kosovo và cho người Tây Sahara. |
Sto per inventare la ruota. Anh sắp có một phát minh vĩ đại. |
So che sei stato tu ad inventare Capitan Cold. Tôi nghe nói anh cho ra đời Captain Cold. |
I commercianti così sentirono il bisogno di inventare un sistema che rendesse più semplice la compravendita di beni. Dần dần người ta thấy rằng họ cần một phương tiện thuận lợi hơn cho việc mua bán. |
Non possiamo essere peggio di loro ad inventare numeri. Chúng ta không thể xấu xa hơn họ khi đưa ra những con số không tưởng. |
Inventare una nuova poesia. Sáng tạo ra thi ca mới. |
Le congregazioni coordinatrici riceveranno tre copie del modulo per l’Inventario della letteratura (S-18-I). Mỗi hội thánh điều phối việc đặt sách báo sẽ nhận được ba Phiếu Kiểm Kê Sách Báo (S-18). |
Quando ricompongono il treno a Flagstaff, ne caricano l'inventario completo sul server della mia azienda. Một khi đoàn tàu đã được lắp ráp lại ở Flagstaff, một bản danh sách cuối cùng sẽ được truyền về máy chủ công ty tôi. |
Dopo, devi inventare. Sau đó thì bạn hãy bịa chuyện. |
Poi feci l'inventario delle caratteristiche, assieme a lei, e delle capacità e degli elementi dei diversi ballerini che avevano vinto il campionato. Sau đó, cùng với cô ấy, tôi làm một bản tóm tắt các khả năng và yếu tố của các vũ công khác nhau, những người đã giành giải vô địch. |
Ed è possibile poter inventare qualcosa come la propulsione a curvatura che farà viaggiare più veloce della velocità della luce? Và có khả năng hay không khi bạn có thể sáng chế ra thứ gì đó giống như bong bóng không gian giúp bạn di chuyển nhanh hơn vận tốc ánh sáng? |
Inventiamo per divertimento perchè inventare è molto divertente ed inventiamo anche per profitto. Thực vậy, phát minh là 1 công việc rất vui. Và chúng tôi cũng phát mình vì lợi nhuận. |
Il mio bisnonno un volta disse, prima di inventare il Modello T, "Se io avessi chiesto alla gente cosa voleva, mi avrebbe risposto "Vogliamo cavalli più veloci." Ông nội của tôi một lần nói trước khiông phát minh ra Model T, "Nếu tôi hỏi mọi người rằng điều họ muốn là gì, họ trả lời rằng "Chúng tôi muốn những con ngựa chạy nhanh hơn." |
E mi sembra che questa idea della scienza per trasformare invece che per inventare si possa applicare ancora più ampiamente nel perseguire l'innovazione. Tôi cho rằng ý tưởng khoa học này là một công cụ phiên dịch hơn là một phát minh thứ mà ta có thể áp dụng triệt để và rộng rãi hơn trên con đường theo đuổi sự đổi mới. |
E mi sono dovuto inventare dei nuovi metodi per le cure. Tôi đã phải suy nghĩ theo 1 cách khác về một số mô hình khác của việc chăm sóc. |
Quindi il club delle colazioni filosofiche contribuì a inventare il moderno scienziato. Chính nhờ câu lạc bộ bữa sáng triết học đã giúp sáng tạo ra các nhà khoa học hiện đại. |
Non stavano facendo un inventario. Họ còn không làm thống kê. |
Dice che quelli al turno di notte toglievano la droga dalle bambole e le rimandavano all'inventario. Ông ta khai cách mà các công nhân trực đêm lấy ma túy ra khỏi búp bê trước khi nhập kho chúng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inventario trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới inventario
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.