beneficio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beneficio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beneficio trong Tiếng Ý.

Từ beneficio trong Tiếng Ý có các nghĩa là lợi, lợi ích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beneficio

lợi

noun

Quale studente della mia classe potrebbe trarre beneficio da un’opportunità di insegnare?
Người nào trong lớp học của tôi sẽ được hưởng lợi từ một cơ hội giảng dạy?

lợi ích

noun

Ecco un altro beneficio del wifi, li abbiamo sentiti ieri i benefici del wifi.
Một lợi ích khác của mạng không dây, mà chúng ta đã biết được từ hôm qua.

Xem thêm ví dụ

Nessuno di noi nella mortalità potrà mai adeguatamente apprezzare tutti i benefici che scaturiscono dall’Espiazione.
Trong cuộc sống trần thế, không một ai trong chúng ta có thể biết ơn đủ một cách trọn vẹn những kết quả mang lại lợi ích của Sự Chuộc Tội.
Ci auguriamo che voi e la vostra famiglia sarete fra coloro che godranno dei benefìci eterni che il Regno di Dio recherà.
Mong sao bạn và gia đình sẽ có mặt trong số những người hưởng được ân phước từ Nước Trời.
5, 6. (a) Quale servizio pubblico veniva svolto in Israele, e con quali benefìci?
5, 6. (a) Công dịch nào đã được thực hiện trong nước Y-sơ-ra-ên xưa, và với lợi ích nào?
Ciò che più colpisce il personale, però, sono i benefìci duraturi che questo tipo di volontariato produce.
Điều gây ấn tượng nhất nơi các viên chức chính là lợi ích lâu dài của chương trình giúp đỡ tình nguyện này.
□ Quali benefìci avremo mantenendo semplice il nostro occhio spirituale?
□ Nếu mắt thiêng liêng của chúng ta giản dị, điều này sẽ có nghĩa gì cho chúng ta?
Quale studente della mia classe potrebbe trarre beneficio da un’opportunità di insegnare?
Người nào trong lớp học của tôi sẽ được hưởng lợi từ một cơ hội giảng dạy?
In distretti di tutto il paese, grandi e piccoli, dove hanno fatto questo cambiamento, hanno visto che queste paure sono spesso infondate e di molto inferiori agli enormi benefici per la salute degli alunni, per il loro rendimento, e per la sicurezza pubblica collettiva.
Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng.
Dopo aver consentito alle coppie dello stesso sesso di poter registrarsi per ottenere i benefici dell'unione civile nel 1995, la Svezia è diventata il settimo paese del mondo ad aver legalizzato il matrimonio tra persone dello stesso sesso a livello nazionale nel 2009.
Sau khi cho phép các cặp đồng giới đăng ký lợi ích hợp tác vào năm 1995, Thụy Điển trở thành quốc gia thứ bảy trên thế giới hợp pháp hóa hôn nhân đồng giới trên toàn quốc vào năm 2009.
[2] (paragrafo 9) Il libro Traete beneficio dalla Scuola di Ministero Teocratico, alle pagine 62-64, contiene ottimi consigli su come conversare con le persone quando siamo nel ministero di campo.
[2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức.
Ora la famiglia Conte cerca di coltivare abitudini che, sul piano dell’igiene mentale, siano di beneficio a tutti ma specialmente a Sandro.
Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ.
Durante il corso gli studenti di questa classe di Galaad hanno tratto particolare beneficio dalla presenza di membri dei Comitati di Filiale di 23 paesi, che si trovavano anch’essi al centro di istruzione biblica di Patterson per ricevere speciale addestramento.
Trong suốt khóa học, các học viên đặc biệt nhận được lợi ích qua việc kết hợp với một số Ủy Viên Chi Nhánh đến từ 23 nước, cũng thụ huấn một khóa đặc biệt ở Trung Tâm Giáo Dục Patterson.
I benefici dello scambio possono solo aumentare.
Vậy lợi ích trong giao dịch chỉ là để phát triển.
3 Come trarne beneficio: La lettera introduttiva del Corpo Direttivo ci rivolge questo invito: “Usate l’immaginazione; fate ricorso ai vostri sensi.
3 Làm thế nào anh chị có thể nhận được lợi ích? Lá thư mở đầu của Hội đồng Lãnh đạo khuyến khích chúng ta bằng những lời sau: “Hãy dùng trí tưởng tượng cùng những giác quan của các anh chị.
Un’opera buona particolarmente benefica è insegnare ad altri intorno al Regno di Dio. — Matteo 28:19, 20.
Dạy người khác về Nước Đức Chúa Trời là một công việc đặc biệt hữu ích (Ma-thi-ơ 28:19, 20).
“Le cose di valore non saranno di nessun beneficio nel giorno del furore, ma la giustizia stessa libererà dalla morte”. — Proverbi 11:4.
“Trong ngày thạnh-nộ, tài-sản chẳng ích chi cả; duy công-bình giải-cứu khỏi sự chết” (Châm-ngôn 11:4).
Invece di concedergli il beneficio del dubbio, giunsero a una conclusione sbagliata e gli voltarono le spalle.
Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài.
Troviamo degli investitori che pagano per una serie di servizi, e se questi servizi funzionano, migliorano i risultati, e con queste riduzioni misurate dei recidivi, il governo risparmia soldi, e con quei risparmi, può dare benefici.
Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư
● Quali benefìci avrai dicendo ai tuoi compagni che sei testimone di Geova?
● Nếu cho bạn học biết mình là Nhân Chứng Giê-hô-va, bạn sẽ nhận được những lợi ích nào?
Quella storia è stata scritta perché ne potessimo trarre beneficio.
Phần lịch sử này được ghi lại để cho chúng ta được lợi ích (I Cô-rinh-tô 10:11).
Bisogna aspettare per trarre beneficio dalla disciplina
Kiên nhẫn chờ đợi để sự sửa trị sanh kết quả
Il contatto del corpo, della pelle, fra madre e bambino subito dopo la nascita è considerato benefico per entrambi.
Việc đụng chạm sờ mó giữa người mẹ và đứa bé ngay sau khi sanh rất có lợi cho cả hai.
Riflettendo su quella visita pastorale che fu determinante, penso che ne ho tratto più beneficio io che Ricardo.
Nghĩ lại chuyến đi thăm chiên quan trọng ấy, tôi cảm thấy tôi được lợi ích hơn em Ricardo nữa.
Menzionate alcuni dei benefìci e delle benedizioni che derivano dal battesimo.
Hãy cho biết một số ân phước và lợi ích của việc làm báp-têm.
Se confidiamo in Geova quando siamo nelle prove, quali benefìci possiamo avere?
Nếu nương cậy nơi Đức Giê-hô-va khi chịu đựng những thử thách, chúng ta có thể nhận được những lợi ích nào?
In che modo l’esperienza di vita terrena dei futuri re e sacerdoti sarà loro di beneficio nel ruolo di governanti?
Những trải nghiệm trên đất của các vua và thầy tế lễ tương lai giúp họ như thế nào trong việc cai trị?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beneficio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.