inverse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inverse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inverse trong Tiếng Anh.

Từ inverse trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngược, cái ngược lại, nghịch đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inverse

ngược

adjective

So the horizontal images were all in inversion.
Vậy nên những hình ảnh cắt ngang là một sự đảo ngược.

cái ngược lại

adjective

nghịch đảo

adjective

my friends and I came up with an inverse-square law.
Hồi còn đại học, tôi và bạn tôi nghĩ ra cái luật " nghịch đảo bình phương ".

Xem thêm ví dụ

One of the properties of an isotope is its half-life, the time by which half of an initial number of identical parent radioisotopes have decayed to their daughters, which is inversely related to λ.
Một trong những tính chất của một đồng vị là thời gian bán hủy của nó, thời gian mà một nửa số lượng ban đầu của các đồng vị đồng vị gốc đã bị phân hủy cho thế hệ sau của chúng, điều này liên quan nghịch với λ.
Kasner's PhD dissertation was titled The Invariant Theory of the Inversion Group: Geometry upon a Quadric Surface; it was published by the American Mathematical Society in 1900 in their Transactions.
Luận án tiến sĩ của Kasner mang tên Lý thuyết bất biến của nhóm Inversion: Hình học trên một bề mặt bậc hai, nó được xuất bản bởi Hội Toán học Mỹ năm 1900 trong Transactions của họ.
Inversely, sometimes collapsed frontal systems will degenerate into troughs.
Đôi khi các hệ thống frông bị sập sẽ thoái hóa thành rãnh.
Legendre did an impressive amount of work on elliptic functions, including the classification of elliptic integrals, but it took Abel's stroke of genius to study the inverses of Jacobi's functions and solve the problem completely.
Legendre đã có nhiều công trình đáng kể đóng góp vào lý thuyết hàm số elliptic, bao gồm cả sự phân loại các tích phân elliptic, nhưng cần đến thiên tài của Abel để nghiên cứu hàm ngược của các hàm số Jacobi và giải bài toán một cách hoàn toàn.
A common variation is the inversion of a foot, which turns an iamb ("da-DUM") into a trochee ("DUM-da").
Một sự biến đổi thường dùng là sự đảo ngược một “cước”, cái mà biến một iamb ("da-DUM") thành một trochee ("DUM-da").
Coelho (2011) found inverse correlations between rates of specific kinds of innovation in manufacturing companies and the percentage of large companies per country as well as the employment of a specific kind of manufacturing strategy.
Coelho (2011) đã tìm thấy mối quan hệ tỉ lệ nghịch giữa sự phát triển đổi mới trong sản xuất của các công ty, so với phần trăm các công ty lớn trong một quốc gia cũng như vấn đề việc làm trong một chiến lược sản xuất cụ thể.
And that turns into the title of my first book, " Inversions. "
Và giờ nó thành tựa đề cuốn sách đầu tiên của tôi, " Nghịch đảo. "
A study showed that for a population of Scandinavians, inversion ankle sprains accounted for 85% of all ankle sprains.
Một nghiên cứu cho thấy rằng đối với dân số Scandinavi, bong gân mắt cá chân đảo ngược chiếm 85% của tất cả các bong gân mắt cá chân.
Absorption bands of the O4 molecule e.g. at 360, 477 and 577 nm are frequently used to do aerosol inversions in atmospheric optical absorption spectroscopy.
Các dải sóng hấp thụ của phân tử O4, ví dụ: ở 360, 477 và 577 nm thường được sử dụng để thực hiện đảo ngược aerosol trong quang phổ hấp thụ quang học khí quyển.
In this video, I want to tell you about a couple of special matrix operations, called the matrix inverse and the matrix transpose operation.
Trong video này, tôi muốn cho bạn biết về một vài đặc biệt các hoạt động ma trận, được gọi là các ma trận nghịch đảo và ma trận transpose hoạt động.
The term reciprocal was in common use at least as far back as the third edition of Encyclopædia Britannica (1797) to describe two numbers whose product is 1; geometrical quantities in inverse proportion are described as reciprocall in a 1570 translation of Euclid's Elements.
Từ nghịch đảo (reciprocal) được sử dụng rộng rãi trong tiếng Anh từ bản in thứ ba của Encyclopædia Britannica (1797) để mô tả hai số có tích bằng 1; thể hiện bằng hình học trong tỷ lệ nghịch được mô tả như reciprocall trong một bản dịch năm 1570 tác phẩm của Euclid, Elements.
So how did I find this inverse or how did I come up with this inverse over here?
Vì vậy làm thế nào đã làm tôi tìm nghịch đảo này hoặc như thế nào đã làm tôi đi lên với nghịch đảo này trên đây?
Nonetheless, toward the end of the Second World War, this article, written by the 20-year-old Ambartsumian, was found by Swedish mathematicians and formed the starting point for a whole area of research on inverse problems, becoming the foundation of an entire discipline.
Tuy nhiên, vào cuối Thế chiến thứ hai, bài viết của Ambartsumian lúc 20 tuổi, đã được các nhà toán học người Thụy Điển tìm ra và tạo thành điểm xuất phát cho toàn bộ lĩnh vực nghiên cứu về các bài toán nghịch đảo, trở thành nền tảng của toàn bộ phân ngành.
This is the strange inversion.
Đó là sự đảo ngược lạ thường.
Then we monitored phthalate utilization and bacterial growth, and found that they shared an inverse correlation, so as bacterial populations increased, phthalate concentrations decreased.
Rồi quan sát việc sử dụng phthalate và sự phát triển của vi khuẩn, và nhận thấy chúng có tương quan đối lập, số lượng vi khuẩn càng tăng, mật độ phthalate càng giảm.
For example, to see which combination of Keyword-Campaign-Ad Group generates the most transactions or revenue, simply sort that column from highest to lowest; or make the inverse sort to see which ones generate the lowest numbers.
Ví dụ: để xem kết hợp Từ khóa-Chiến dịch-Nhóm quảng cáo nào tạo ra nhiều giao dịch hoặc doanh thu nhất, chỉ cần sắp xếp cột đó từ cao nhất đến thấp nhất; hoặc đảo ngược thứ tự sắp xếp để xem kết hợp nào tạo ra ít giao dịch hoặc doanh thu nhất.
Essentially Ambartsumian was examining the inverse Sturm–Liouville problem, which dealt with determining the equations of a vibrating string.
Về cơ bản Ambartsumian đang xem xét bài toán Sturm-Liouville nghịch đảo, điều này liên quan đến việc xác định các phương trình của một chuỗi rung động.
In these cases it can happen that ab ≠ ba; then "inverse" typically implies that an element is both a left and right inverse.
Trong những trường hợp này, có thể xảy ra trường hợp ab ≠ ba; khi đó từ "nghịch đảo" thường có nghĩa là một phần tử nghịch đảo cả bên trái và bên phải.
And second of all, it turns out this algorithm is actually less efficient. When we talk about how to do modular exponentiations -- we're gonna do that in the last segment in this module -- you'll see that the running time to compute this exponentiation is actually cubic in the size of P. So this will take roughly log cube of P, whereas if you remember, Euclid's algorithm was able to compute the inverse in quadratic time in the representation of P. So not only is this algorithm less general it only works for primes, it's also less efficient. So score one for Euclid.
Euclid thì khác, cũng làm việc với modulo là hợp số thứ hai, thuật toán này ít hiệu quả hơn khi ta nói về thuật toán tính lũy thừa theo modulo ở phần cuối của video bạn sẽ thấy thời gian chạy của nó sẽ là lập phương chiều dài của p hay cách khác là log của P lập phương thuật toán của Euclid thì lại có thể tính nghịch đảo trong thời gian tỉ lệ với bình phương chiều dài của p thế là thuật toán mới này vừa ít tổng quát hơn và cũng kém hiệu quả hơn so với Euclid.
Jean-Philippe Rameau's Treatise on Harmony (1722) is the earliest effort to explain tonal harmony through a coherent system based on acoustical principles (Girdlestone 1969, 520), built upon the functional unit being the triad, with inversions.
Tác phẩm “Treatise on Harmony” (1722) của Jean-Philippe Rameau là nỗ lực sớm nhất nhằm giải thích việc hòa âm Giọng điệu thông qua một hệ thống có trật tự dựa trên những nguyên lý tự nhiên(Girdlestone 1969, 520), được xây dựng dựa trên các đơn vị hợp âm ba, với việc Đảo(inversions).
And that you know the inverse of this as well.
Và rằng bạn biết nghịch đảo của điều này là tốt.
Can also verify the inverse of
Cũng có thể xác minh nghịch đảo của
Contrast and colour options: To adjust contrast or colours, use high-contrast text, dark theme, colour inversion or colour correction.
Tùy chọn độ tương phản và màu sắc: Để điều chỉnh độ tương phản hoặc màu sắc, hãy dùng tùy chọn văn bản có độ tương phản cao, giao diện tối, đảo màu hoặc sửa màu.
Thus , while the price of gold can often be used as a reflection of the value of the U.S. dollar , conditions need to be analyzed to determine if an inverse relationship is indeed appropriate .
Vì thế , trong khi giá vàng có thể được dùng để phản ánh giá trị đồng đô la Mỹ , thì các điều kiện cần được phân tích để xác định xem có thực sự là một mối quan hệ nghịch đảo hay không .
If you want a line that has a slope perpendicular to this one, or a line that is perpendicular to this one will have a negative inverse slope.
Nếu bạn muốn có một dòng mà có vuông góc với độ dốc này một, hoặc một đường thẳng vuông góc với một trong những điều này sẽ có độ dốc ngược tiêu cực.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inverse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.