inventor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inventor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inventor trong Tiếng Anh.

Từ inventor trong Tiếng Anh có các nghĩa là người sáng chế, người phát minh, nhà phát minh, người sáng tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inventor

người sáng chế

noun (person that devises a new device, method, composition, or process)

The inventor is an old schoolmate of mine.
Người sáng chế ra nó là bạn học cũ của tôi.

người phát minh

noun

If you guys were the inventors of Facebook you'd have invented Facebook.
Nếu các cậu là người phát minh ra Facebook, các cậu hẳn đã viết ra Facebook.

nhà phát minh

noun

And the inventor of the door rests happily in his grave.
nhà phát minh ra cửa đã ra đi yên bình trong quan tài.

người sáng tạo

noun

Xem thêm ví dụ

It was named for inventor Robert Fulton.
Viên kỹ sư này tên là Robert Fulton.
James Hillier, OC (August 22, 1915 – January 15, 2007) was a Canadian-American scientist and inventor who designed and built, with Albert Prebus, the first successful high-resolution electron microscope in North America in 1938.
James Hillier (22.8.1915 – 15.1.2007) là nhà khoa học và nhà phát minh người Mỹ gốc Canada, đã - cùng với Albert Prebus - thiết kế và chế tạo thành công kính hiển vi điện tử đầu tiên ở Bắc Mỹ năm 1938.
In 1623 the French prodigy, mathematician, and inventor Blaise Pascal was born.
Thần đồng người Pháp, nhà toán học, và nhà phát minh Blaise Pascal sinh vào năm 1623.
1933) 1859 – Michael Joseph Owens, American inventor (d.
1933) 1859 - Michael Joseph Owens, nhà phát minh người Mỹ (m.
And the inventor of the door rests happily in his grave.
Và nhà phát minh ra cửa đã ra đi yên bình trong quan tài.
1960-1965 - Water engineer and inventor Simcha Blass carries out tests on the world's first dripper device.
1960-1965 - Kỹ sư và nhà phát minh nước Simcha Blass tiến hành thử nghiệm thiết bị giọt đầu tiên trên thế giới.
Bruce Collipp of Shell is regarded as the inventor.
Bruce Collipp của Shell được xem là nhà phát minh ra nó.
There's a mix an inventor has to have.
Nhà phát minh cần có 1 sự pha trộn.
It was the birthplace of Henri Pitot (1695–1771), hydraulic engineer and the inventor of the Pitot tube.
Đây là nơi sinh của Henri Pitot (1695-1771), kỹ sư thủy lực, người sáng chế ra ống Pitot.
In the 19th and 20th centuries the country produced a large number of notable scientists and inventors.
Trong thế kỷ XIX và XX nước này đã sản sinh ra một lượng lớn các nhà khoa học và nhà phát minh.
For he seems to have been the inventor of the tripartite framework: ancient, medieval, and modern.
Vì hình như ông là người đã phát minh ra khung lịch sử ba thời kỳ: cổ đại, trung cổ và hiện đại.
And we need people from all walks of life; not just inventors, we need policymakers and government officials to also think about how they're going to respond to this challenge.
Và chúng ta cần những con người trên toàn thế giới; không chỉ là những nhà phát minh, chúng ta cần những người xây dựng chính sách và thành viên chính phủ cùng nghĩ về việc họ sẽ đối đáp lại thử thách này như thế nào.
Whitley also notes other themes and modern influences, such as the film's critical view of Gaston's chauvinism and attitude towards nature, the cyborg-like servants, and the father's role as an inventor rather than a merchant.
Whitley cũng ghi nhận về một số chủ đề khác và những ảnh hưởng mang tính hiện đại, thí dụ như quan điểm phê phán việc Gaston tự cho mình là nhất và thái độ với thiên nhiên, những người hầu kiểu vừa là người vừa là đồ vật, và người bố trong vai một nhà phát minh chứ không chỉ là một người buôn bán.
The inventor of this DNA-copying technique was awarded the Nobel Prize in Chemistry in 1993.
Phát minh ra công nghệ sao chép DNA đã được nhận giải Nobel Hóa học vào năm 1993.
Gabor also researched how human beings communicate and hear; the result of his investigations was the theory of granular synthesis, although Greek composer Iannis Xenakis claimed that he was actually the first inventor of this synthesis technique.
Gabor cũng nghiên cứu về phương thức mà loài người giao tiếp và nghe; kết quả của công trình nghiên cứu của ông ta là lý thuyết "granular synthesis" (tổng hợp hột ???:-/), mặc dù Xenakis, một nhà soạn nhạc người Hi Lạp tuyên bố rằng ông ta mới là người đầu tiên phát minh ra cái thuyết này.
As we were talking, Roman told us that he's kind of an inventor on the side.
Và lúc chúng tôi nói chuyện, Roman nói với chúng tôi anh có nghề tay trái là nhà phát minh.
As an inventor, Dan's dream is to create an engine that does not cause pollution.
Là một nhà phát minh, giấc mơ của Dan là tạo ra một động cơ mà không gây ô nhiễm.
The design for the system had been purchased from an Illinois inventor named Steve LeRoy, who had reportedly been able to power a 60-watt light bulb for 20 minutes using the energy captured from a small flash of artificial lightning.
Thiết kế của hệ thống đã được mua từ một nhà phát minh tại Illinois tên Steve LeRoy người đã thắp sáng bóng đèn 60-watt của mình trong vòng 20 phút với việc giữ năng lượng của sét nhân tạo.
Another noted inventor of eyelash extensions is Maksymilian Faktorowicz, a Polish beauty guru and businessman, who founded the company Max Factor.
Một nhà phát minh nổi tiếng khác của chương trình nối mi mắt là Maksymilian Faktorowicz, một thợ làm tóc và doanh nhân người Ba Lan, người đã thành lập công ty Max Factor.
15 Many inventors have learned from creation and have attempted to copy the abilities of living creatures.
15 Nhiều nhà phát minh đã học hỏi từ công việc sáng tạo của Đức Chúa Trời và cố bắt chước khả năng của các sinh vật (Gióp 12:7-10).
Dionysius is best known as the inventor of the Anno Domini era, which is used to number the years of both the Gregorian calendar and the Julian calendar.
Dionysius được biết đến nhiều nhất là "nhà phát minh" của Công Nguyên, được sử dụng để đánh số các năm của cả lịch Gregorius và lịch Julius.
So, I've been really lucky as an inventor.
Vì thế, tôi thật may mắn khi làm nhà phát minh.
The inventor lived till 1O1, and died just recently
Người phát minh ra cái này sống đến tận 101 tuổi, vừa chết gần đây thôi.
They formed a new utility company, abandoning Tesla's company and leaving the inventor penniless.
Họ đã thành lập công ty mới, họ sa thải, từ bỏ công ty của Tesla và để lại cho nhà phát minh không một xu dính túi.
After taking his dog for a walk one day in the late 1940s (1948), George de Mestral, a Swiss inventor, became curious about the seeds of the burdock plant that had attached themselves to his clothes and to the dog's fur.
Sau khi đi dạo cùng con chó của mình trong một ngày đầu thập niên 1940, George de Mestral, một nhà phát minh người Thụy Sĩ, đã rất chú ý tới các hạt ngưu bảng bám trên quần áo của ông và trên lông con chó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inventor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.