invertebrate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ invertebrate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invertebrate trong Tiếng Anh.

Từ invertebrate trong Tiếng Anh có các nghĩa là không xương sống, động vật không xương sống, loài không xương sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ invertebrate

không xương sống

adjective

How do we celebrate the ape-like intelligence of this invertebrate?
Ta ăn mừng trí thông minh giống-khỉ của động vật không xương sống này thế nào?

động vật không xương sống

adjective (animal without backbone)

loài không xương sống

adjective

Xem thêm ví dụ

Italy has also recorded 516 bird species and 56213 invertebrates species.
Ý cũng ghi nhận 516 loài chim và 56213 loài nhuyễn thể.
Scientists have described between 96,660 and 128,843 invertebrate species in Brazil alone.
Các nhà khoa học đã mô tả khoảng 96.660-128.843 loài động vật không xương sống chỉ tại mỗi Brasil.
The Miocene was named by Charles Lyell; its name comes from the Greek words μείων (meiōn, “less”) and καινός (kainos, “new”) and means "less recent" because it has 18% fewer modern sea invertebrates than the Pliocene.
Thế Miocen được Charles Lyell đặt tên theo tên gọi trong tiếng Hy Lạp μείων (meioon, ít hơn, kém hơn) và καινός (kainos, mới) và có nghĩa là "ít gần đây" do nó có 18% (ít hơn so với thế Pliocen) các dạng động vật không xương sống hiện đại sinh sống dưới biển.
Although invertebrates remain poorly studied on Madagascar, researchers have found high rates of endemism among the known species.
Mặc dù các động vật không xương sống vẫn còn được nghiên cứu ít tại Madagascar, song các nhà nghiên cứu phát triện ra tỷ lệ cao các loài đặc hữu trong số những loài được biết đến.
They feed most actively at dusk and through the night mostly on bottom-dwelling insects, worms, amphipods, and other small invertebrates.
Chúng ăn tích cực nhất vào lúc hoàng hôn và qua đêm chủ yếu là côn trùng dưới đáy, sâu, amphipods, và động vật không xương sống nhỏ khác.
Invertebrates, particularly arthropods, have successfully made their homes in the desert.
Động vật không xương sống, đặc biệt là arthropoda, đã thành công khi sống trong hoang mạc.
But the only way I can describe what I was seeing that day was that this octopus was playing, which is a pretty sophisticated behavior for a mere invertebrate.
Nhưng cách duy nhất tôi có thể miêu tả những gì tôi thấy ngày hôm đó là con bạch tuộc đang chơi đùa, điều nghe có vẻ cao siêu vượt quá biểu hiện của một con vật không xương sống tầm thường.
Worms, crustaceans and other invertebrates, particularly small insects that fall onto the surface of the water, make up the splash tetra's diet.
Giun, động vật giáp xác và các động vật không xương sống khác, đặc biệt là côn trùng nhỏ rơi trên bề mặt của nước, tạo nên thức ăn của splash tetra.
" The girl will have sexwith an invertebrate.
Cô ấy sẽ ngủ với một gã khờ.
Toxicity tests have been conducted in the US on bluegill sunfish, rainbow trout, and the freshwater invertebrate Daphnia magna.
Các thử nghiệm độc tính ở Mỹ tiến hành trên cá thái dương mang xanh, cá hồi vân, và loài động vật không xương sống nước ngọt Daphnia magna.
The depressant effect on the central nervous system (similar to ethanol intoxication) is a potential hazard when working with n-butanol in enclosed spaces, although the odour threshold (0.2–30 ppm) is far below the concentration which would have any neurological effect. n-Butanol is of low toxicity to aquatic vertebrates and invertebrates.
Tác động trầm cảm lên hệ thần kinh trung ương (tương tự như nhiễm độc ethanol) là một nguy cơ tiềm ẩn khi làm việc với n-butanol trong các không gian kín, mặc dù ngưỡng mùi (0,2-30 ppm) thấp hơn nhiều so với nồng độ có thể có bất kỳ tác dụng thần kinh. n-butanol có độ độc thấp đối với động vật có xương sống và động vật không xương sống dưới nước.
The diet Dinoponera quadriceps have been shown to be predominantly scavenged invertebrates, but include live prey, seeds and fruits.
Chế độ ăn uống Dinoponera quadriceps đã được chứng minh là động vật có xương sống không bị ăn mòn chủ yếu, nhưng bao gồm mồi sống, hạt và trái cây.
All invertebrates are non-kosher apart from certain types of locust, on which most communities lack a clear tradition.
Tất cả các động vật không xương sống đều không phải là thực phẩm kosher trừ một số loài châu chấu, mà hầu hết các cộng đồng đều thiếu một truyền thống rõ ràng.
On the other hand, fossils of early chordates are very rare, since invertebrate chordates have no bones or teeth, and only one has been reported for the rest of the Cambrian.
Mặc khác các hóa thạch của động vật có dây sống ban đầu là rất hiếm vì các động vật có dây sống không xương sống không có xương hoặc răng, và chỉ có một loài được thông báo là còn tồn tại trong kỷ Cambri.
Vietnam is furthermore home to 1,438 species of freshwater microalgae, constituting 9.6% of all microalgae species, as well as 794 aquatic invertebrates and 2,458 species of sea fish.
Ngoài ra còn có 1.438 loài tảo nước ngọt, chiếm 9,6% tổng số loài tảo, cũng như 794 loài thủy sinh không xương sống và 2,458 loài cá biển.
This bird has been little studied, but like other members of the genus it is likely to feed on insects and other small invertebrates which it garners from trees.
Loài chim này đã được nghiên cứu rất ít, nhưng giống như các thành viên khác của chi, chiếc piculet có hình nêm trắng có thể ăn côn trùng và những động vật nhỏ bé khác không có động vật khác mà chúng nhặt được từ cây cối.
Though small, this shark is an active, voracious predator of invertebrates and fish.
Mặc dù có kích thước nhỏ, loài cá mập này là một động vật ăn thịt phàm ăn loài không xương sống và cá.
So here's two sort of canonical neurons from a vertebrate and an invertebrate, a human pyramidal neuron from Ramon y Cajal, and another cell to the right, a non- spiking interneuron, and this is the work of Alan Watson and Malcolm Burrows many years ago, and Malcolm Burrows came up with a pretty interesting idea based on the fact that this neuron from a locust does not fire action potentials.
Đây là hai dạng mẫu kinh điển của tế bào thần kinh từ một loài vật có xương sốngkhông xương sống một tế bào hình chóp của người từ Ramon y Cajal, và tế bào khác bên phải, một tế bào thần kinh trung gian không thẳng đứng đây là công trình của Alan Watson và Malcolm Burrows từ nhiều năm trước Malcolm Burrows nảy ra ý tưởng rất thú vị dựa trên thực tế từ tế bào thần kinh của một con châu chấu là nó không tạo ra được những tiềm năng hành động
Vermes comprised the remaining invertebrates, roughly divided into "worms", molluscs, and hard-shelled organisms like echinoderms.
Vermes gồm các loài động vật không xương sống còn lại, được chia thành nhóm "sâu", Mollusca và sihn vật có vỏ cứng như echinoderm.
Many species have complement systems, including non-mammals like plants, fish, and some invertebrates.
Hệ thống bổ thể được tìm thấy ở nhiều loài, bao gồm cả các loài không phải là động vật có vú như thực vật, cá, và một số động vật không xương sống.
He names some 500 species of bird, mammal, and fish; and he distinguishes dozens of insects and other invertebrates.
Ông đặt tên khoảng 500 loài chim, động vật có vú và cá; và ông phân biệt hàng tá côn trùng và những loài không xương sống khác.
How do we celebrate the ape-like intelligence of this invertebrate?
Ta ăn mừng trí thông minh giống-khỉ của động vật không xương sống này thế nào?
The term Aschelminth is now generally only used as an informal name for any member of the approximately ten different invertebrate phyla formerly included within Aschelminthes.
Aschelminthes nhìn chung ngày nay chỉ được sử dụng như là một cái tên không chính thức cho bất kỳ thành viên của khoảng mười phylum động vật không xương sống khác nhau trước đây là bao gồm trong Aschelminthes.
They primarily feed on plant material such as seeds and fruits (to a lesser extent invertebrates), and in their ecology they generally resemble the larger tambaqui (Colossoma macropomum).
Chúng chủ yếu ăn các bộ phận của thực vật như hạt và quả (cho đến động vật không xương sống mức độ ít hơn), và trong hệ sinh thái của họ, họ thường giống với tambaqui lớn hơn (Colossoma macropomum).
There are many different specialized types of neurons, and their sizes vary from as small as about 5 micrometres to over 10 millimetre for some of the smallest and largest neurons of invertebrates, respectively.
Có rất nhiều loại nơ-ron chuyên biệt khác nhau, và kích cỡ của chúng thay đổi từ nhỏ đến 5 micromet đến trên 10 milimet cho một số tế bào thần kinh nhỏ nhất và lớn nhất của động vật không xương sống.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invertebrate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.