worm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ worm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ worm trong Tiếng Anh.

Từ worm trong Tiếng Anh có các nghĩa là trùn, giun, con giun. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ worm

trùn

verb

giun

noun (animal)

Don't you have a goat that needs worming?
Không phải bà có một con dê cần được tẩy giun sao?

con giun

verb (animal)

Do you know the story about the worm who loved a star?
Em có biết câu chuyện về một con giun yêu một ngôi sao không?

Xem thêm ví dụ

The worms can't breathe outside the fog.
Sâu không thể thở bên ngoài sương mù.
Species within the genus Cryptassiminea include: Cryptassiminea adelaidensis Fukuda & Ponder, 2005 Cryptassiminea glenelgensis Fukuda & Ponder, 2005 Cryptassiminea insolata Fukuda & Ponder, 2005 Cryptassiminea kershawi Fukuda & Ponder, 2005 Cryptassiminea surryensis Fukuda & Ponder, 2005 Cryptassiminea Fukuda & Ponder, 2005. WoRMS (2009).
Các loài trong chi Cryptassiminea gồm có: Cryptassiminea adelaidensis Fukuda & Ponder, 2005 Cryptassiminea glenelgensis Fukuda & Ponder, 2005 Cryptassiminea insolata Fukuda & Ponder, 2005 Cryptassiminea kershawi Fukuda & Ponder, 2005 Cryptassiminea surryensis Fukuda & Ponder, 2005 ^ Cryptassiminea Fukuda & Ponder, 2005.
Ser Worm is stronger than he looks.
Ngài Worm mạnh hơn vẻ bề ngoài.
The larvae of railroad worms (Phrixothrix) have paired photic organs on each body segment, able to glow with green light; these are thought to have a defensive purpose.
Ấu trùng giun đường sắt (Phrixothrix) đã ghép các cơ quan phát sáng trên mỗi phân đoạn cơ thể, có thể phát sáng với ánh sáng xanh; ánh sáng này được cho là có mục đích phòng thủ.
This was later followed by Worms Forts and Worms 4.
Về sau được tiếp nối bởi Worms Forts và Worms 4.
And I tried taking the dried food waste, putting it to the worms, going, " There you go, dinner. "
Và đã cố gắng kiếm các loại đồ ăn thừa khô, bỏ vào trong đó cho lũ sâu, và " đây, bữa tối của chúng mày đây "
Species within the genus Contrasimnia include: Contrasimnia formosana (Azuma, 1972) Contrasimnia pagoda (Cate, 1973) Contrasimnia xanthochila (Kuroda, 1928) Contrasimnia Lorenz & Fehse, 2009. WoRMS (2009).
Các loài thuộc chi Contrasimnia bao gồm: Contrasimnia formosana (Azuma, 1972) Contrasimnia pagoda (Cate, 1973) Contrasimnia xanthochila (Kuroda, 1928) ^ Contrasimnia Lorenz & Fehse, 2009.
Almost all animals are capable of modifying their behavior as a result of experience—even the most primitive types of worms.
Hầu như tất cả các loài động vật có khả năng thay đổi hành vi của họ như là một kết quả của kinh nghiệm ngay cả các loại nguyên thủy nhất của sâu.
Such worms are sometimes vomited up, or they crawl from the patient’s body at the time of death.
Những loại giun sán đó đôi khi bị nôn ra, hoặc bò ra khỏi cơ thể bệnh nhân lúc người đó chết.
But if we give our new drugs to these worms at an early stage, then we see that they're healthy, and they live a normal lifespan.
Nhưng nếu ngay giai đoạn đầu chúng tôi đưa loại thuốc mới cho những con sâu này, ta sẽ thấy chúng hoàn toàn khỏe mạnh và hưởng tuổi thọ bình thường.
It's more of an extension of the wasp, just like the cricket was an extension of the Gordian worm.
Nó giống như phiên bản lớn của con côn trùng, cũng như dế là phiên bản lớn của giun Gordian.
According to the World Register of Marine Species (WoRMS), the following species with valid names are included within the genus Northia : Northia northiae (Griffith & Pidgeon (ex.
According to the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển (WoRMS), the following species with valid names are gồm cód withtrong genus Northia : Northia northiae (Griffith & Pidgeon (ex.
Like many insect body parts, including mandibles, antennae and stylets, cerci are thought to have evolved from what were legs on the primal insect form; a creature that may have resembled a velvet worm, Symphylan or a centipede, worm-like with one pair of limbs for each segment behind the head or anterior tagma.
Giống như nhiều bộ phận cơ thể côn trùng, bao gồm cả hàm, ăngten và styli, cerci được cho là đã phát triển từ những gì đã được chân trên mẫu côn trùng nguyên sinh; một sinh vật có thể giống như một con nhím nhung, Symphylan hoặc rết, giống như con giun với một đôi chân tay cho mỗi đoạn phía sau đầu hoặc từ khóa trước. ^ .
Such species are also able to survive extremes of temperature, and so, for Borgonie, the fact the first animal discovered at this depth was a worm was unsurprising.
Những loài như thế này có thể sống ở điều kiện nhiệt độ cao, và như vậy, đối với Borgonie, thực tế rằng động vật đầu tiên được phát hiện ở độ sâu này là một loài giun không phải là điều gì đáng ngạc nhiên.
The following subspecies are accepted : Cypraeovula capensis archilyra Van Heesvelde & Deprez, 2006 Cypraeovula capensis capensis (Gray, 1828) Cypraeovula capensis gonubiensis Massier, 1993 Cypraeovula capensis gorda Van Heesvelde & Deprez, 2006 Cypraeovula capensis profundorum Seccombe, 2003 This species is distributed along the East Coast of South Africa Cypraeovula capensis . WoRMS (2009).
The following subspecies are accepted: Cypraeovula capensis archilyra Van Heesvelde & Deprez, 2006 Cypraeovula capensis capensis (Gray, 1828) Cypraeovula capensis gorda Van Heesvelde & Deprez, 2006 Loài này phân bố dọc theo East Coast của Nam Phi ^ a ă â Cypraeovula capensis .
These are normally insects, but some fungi, nematode worms, and single-celled organisms have been shown to be vectors.
Chúng thường là côn trùng, nhưng một số loài nấm, giun tròn và sinh vật đơn bào cũng được chứng minh là những vector.
And so, what we found out was that, if you take animals that are animated like you and I, and you make them cold -- that is, these were the garden worms -- now they're dead.
Và, điều chúng tôi đã tìm ra là, nếu các bạn đưa động vật sống như các bạn và tôi, và làm chúng thật lạnh -- đây là những con giun đất -- bây giờ chúng đã chết.
Examples: Computer viruses, ransomware, worms, trojan horses, rootkits, keyloggers, dialers, spyware, rogue security software and other malicious programs or apps
Ví dụ: Vi rút máy tính, phần mềm tống tiền, sâu máy tính, mã độc trojan, rootkit, trình theo dõi thao tác bàn phím, trình quay số, phần mềm gián điệp, phần mềm an ninh giả mạo và các chương trình hoặc ứng dụng độc hại khác
Species within the genus Littoridinops include: Littoridinops monroensis (Frauenfeld, 1863) Littoridinops palustris F. G. Thompson, 1968 Littoridinops tenuipes (Couper, 1844) Littoridinops Pilsbry, 1952. WoRMS (2010).
Các loài trong chi Littoridinops gồm có: Littoridinops monroensis (Frauenfeld, 1863) Littoridinops palustris F. G. Thompson, 1968 Littoridinops tenuipes (Couper, 1844) ^ Littoridinops Pilsbry, 1952.
So we started to think: Is this the agent that might have been present in the skier, and might have she had more of it than someone else, and might that have been able to reduce her demand for oxygen before she got so cold that she otherwise would have died, as we found out with our worm experiments?
Nên chúng tôi bắt đầu suy nghĩ: Đây có phải là nhân tố mà đã có thể hiện diện người trượt tuyết, và có thể cô ấy đã có nhiều nó hơn người khác và nên đã có thể là giảm nhu cầu tiêu thụ ô-xi của cô trước khi cô trở nên quá lạnh đến mức có thể chết, như trong thí nghiệm với những giun?
I know I look like a worm and I'm horrible.
Tôi biết tôi trông giống như một con sâu và tôi kinh khủng lắm.
In Worms, Luther stood before the emperor, princes, and the papal nuncio.
Worms, Luther ứng hầu trước hoàng đế, các ông hoàng và người đại diện giáo hoàng.
It feeds on small mammals, birds, lizards, and amphibians, and in some cases on spiders, worms, and insects.
Chúng ăn các động vật có vú nhỏ, chim, thằn lằn, và động vật lưỡng cư, và trong một số trường hợp trên nhện, giun và côn trùng.
The worm has turned.
Gió đổi chiều rồi.
They feed most actively at dusk and through the night mostly on bottom-dwelling insects, worms, amphipods, and other small invertebrates.
Chúng ăn tích cực nhất vào lúc hoàng hôn và qua đêm chủ yếu là côn trùng dưới đáy, sâu, amphipods, và động vật không xương sống nhỏ khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ worm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.