inženýr trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inženýr trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inženýr trong Tiếng Séc.

Từ inženýr trong Tiếng Séc có các nghĩa là kĩ sư, kỹ sư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inženýr

kĩ sư

noun

Lorenzův bastardský válečný inženýr, potěšení je na mé straně.
Thằng cha kĩ sư quân sự của Lorenzo, vinh dự cho tôi.

kỹ sư

noun (profese v technických oborech)

Jestli kluk bude inženýr a jestli holka bude doktorka.
Con trai trở thành kỹ sư, con gái trở thành bác sĩ.

Xem thêm ví dụ

Sestra Assardová, která je Němka, musela projevit neobvyklou víru, když měla opustit svou rodinu a dovolit bratru Assardovi, vynikajícímu strojnímu inženýrovi, aby dal v zaměstnání výpověď.
Đối với Chị Assard, là người Đức, thì việc rời xa gia đình, và cho phép Anh Assard từ bỏ việc làm là một kỹ sư cơ khí thành công, đã đòi hỏi một đức tin phi thường.
Její matka Irit Gadot (rodným jménem Weiss) je učitelka a otec Michael Gadot inženýr.
Cô là con gái của Irit (née Weiss), một giáo viên, và Michael Gadot, một kỹ sư.
Několikrát ročně řekne svým inženýrům:
Họ thường nói với các kỹ sư của họ một vài lần trong năm rằng,
Ten inženýr?
Người kỹ sư?
V Itálii jej nazývají " Klempíř, " nebo také " Maestro, " protože on je skutečně inženýr, umělec a sochař v jedné osobě.
Người ta gọi ông ta là " Thợ hàn chì " ở Ý, hay " nhà soạn nhạc đại tài ", vì thật ra ông ta là một kỹ sư đồng thời cũng là một thợ thủ công và điêu khắc
Ve starém Sovětském svazu před 50 lety tým inženýrů přemístil tajně obrovský objekt přes desolátní kus země.
Năm mươi năm trước tại Xô Viết, một nhóm kỹ sư đang di chuyển một vật lớn qua một vùng quê hẻo lánh.
Anglický inženýr Roy Fedden (designér většiny motorů společnosti Bristol) po válce prohlásil, že jediná letadla, která by mohla mít schopnosti údajných létajících talířů byla ta vyvíjená Němci ke konci války.
Kỹ sư hàng không Roy Fedden nhận xét rằng chỉ có duy nhất con tàu có thể tiếp cận các khả năng được cho là đĩa bay chính là những chiếc được thiết kế bởi người Đức vào cuối cuộc chiến tranh.
Stephen Wozniak či Steve Wozniak (* 11. srpna 1950) je počítačový inženýr a filantrop, jeden ze zakladatelů firmy Apple (spolu se Steve Jobsem a Ronaldem Waynem).
Stephen (hay Stephan) Gary "Steve" Wozniak (sinh ngày 11 tháng 8 năm 1950), biệt danh là Woz, là một kỹ sư máy tính, lập trình viên người Mỹ, người đồng sáng lập Apple Inc. với Steve Jobs và Ronald Wayne.
Grigorij Medvěděv, který v sedmdesátých letech pracoval jako náměstek hlavního inženýra černobylské elektrárny, uvádí, že do atmosféry uniklo „gigantické množství dlouhodobé radioaktivity — co do dlouhodobých účinků srovnatelné s deseti hirošimskými bombami“.
Kỹ sư hạch tâm Grigori Medwedew, làm phó giám đốc tại nhà máy Chernobyl trong thập niên 1970, giải thích rằng “khối lượng to lớn của chất phóng xạ khó tan biến” đó đã tung ra trong khí quyển và “có hiệu quả lâu dài gấp mười lần vụ bom nguyên tử tại Hiroshima”.
Jmenujte některé podivuhodně zkonstruované tělesné orgány a uveďte, co o tom řekl jeden inženýr.
Hãy kể một vài bộ phận trong cơ thể được cấu tạo một cách kỳ diệu, và một kỹ sư đã nói gì?
Bellova společnost proto zaměstnala inženýra, aby tyto zvuky studoval a aby zkusil zjistit, odkud vycházejí, s cílem zkonstruovat dokonalé kódovací zařízení, které by je odstranilo, aby se mohlo začít přemýšlet o využití rádia k telefonním přenosům.
Vì thế Bell đã thuê một kỹ sư nghiên cứu những tiếng động này, cố gắng tìm xem chúng tới từ đâu, với một tầm nhìn hướng tới một cấu trúc thiết bị hóa mã hoàn hảo sẽ giúp loại bỏ chúng, để họ có thể nghĩ đến việc dùng sóng vô tuyến cho các mục đích của hệ thống điện thoại.
Typický inženýr!
Một kỹ sư kiểu mẫu!
Jako důlní inženýr a poradce byl již ve svých dvaatřiceti letech velmi bohatý.
kỹ sư và nhà tư vấn về hầm mỏ, năm 32 tuổi, ông đã gây dựng được một tài sản khổng lồ.
Je prováděna geology, inženýry, biology, ... nejrůznějšími lidmi – modelování a simulace.
Nhà địa lý, kĩ sư, sinh học đủ mọi loại người cũng làm toán -- mô hình hóa và mô phỏng.
Jeho otec, Ernő Rubik byl letovým inženýrem u letadlové společnosti v Ostřihomi, a jeho matka byla básnířka.
Ernõ Rubik sinh ra tại thủ đô Budapest trong một gia đình có cha làm kỹ sư máy bay tại nhà máy Esztergom và mẹ là một nhà thơ.
Zoufale potřebujeme skvělou komunikaci s našimi vědci a inženýry k tomu, abychom změnili svět.
Chúng ta vô cùng cần giao tiếp hiệu quả với những nhà khoa học và kỹ sư để có thể thay đổi thế giới.
Na Harvardově univerzitě získal titul bakaláře v oboru anglická a americká literatura a později na Stanford Graduate School of Business získal titul inženýra v oboru řízení obchodu.
Ông nhận được bằng cử nhân về văn chương Anh và Mỹ từ trường Harvard University, rồi sau đó là bằng cao học về quản trị kinh doanh từ trường Stanford Graduate School of Business.
Několikrát ročně řekne svým inženýrům: "Následujících 24 hodin pracujte na čem chcete, jen ne na vašich běžných úlohách.
Họ thường nói với các kỹ sư của họ một vài lần trong năm rằng, "Chúng tôi cho phép anh/chị làm bất cứ thứ gì trong 24 tiếng đồng hồ tới, bất cứ thứ gì không liên quan đến công việc thường ngày của anh/chị là được.
Letecký inženýr Abel Vargas a jeho kolegové, kteří křídlo vážky studovali, došli k závěru, že „křídla vytvořená podle předlohy v přírodě se velmi dobře hodí pro miniaturní bezpilotní prostředky“.
Sau khi nghiên cứu cánh con chuồn chuồn, kỹ sư hàng không là Abel Vargas và đồng nghiệp của ông kết luận rằng “những đôi cánh mô phỏng từ thiên nhiên rất hữu ích trong việc thiết kế các máy bay siêu nhỏ”.
Projekt v současnosti (léto 2013) vede inženýr firmy Google Sebastian Thrun, ředitel Stanford Artificial Intelligence Laboratory a vynálezce Google Street View.
Dự án đang được điều hành bởi kỹ sư của Google, Sebastian Thrun, giám đốc Stanford Artificial Intelligence Laboratory và đồng phát minh của Google Street View.
A ještě něco lepšího, každý den mezi 12 a 2, zdarma, se jídelna CERNu naplní několika stovkami vědců a inženýrů, a ti v podstatě znají odpověď na cokoli.
Nhưng còn tốt hơn nữa là mỗi ngày từ 12:00 trưa đến 2 giờ trưa thì miễn phí, Quán CERN có hàng ngàn nhà khoa học và kỹ sư ghé qua, và những người này cơ bản biết hết câu trả lời cho mọi thứ.
Sežeň mi bezpečnostního inženýra.
Đưa một tên kỹ sư bảo mật đến đây.
Bosá technologie: tohle byl rok 1986 -- žádný inženýr, žádný architekt na to nepomyslel -- ale my sbíráme dešťovou vodu ze střech.
Kỹ thuật của những người đi chân trần, vào năm 1986 -- không một kỹ sư, kiến trúc sư nào nghĩ đến -- nhưng chúng tôi đang giữ nước mưa từ những mái nhà.
Fraas, strojní a letecký inženýr, řekl, že taková konstrukce je „jedním z nejúčinnějších rekuperačních výměníků tepla“.13 Tato konstrukce je naprosto geniální, a proto ji lidé napodobují.
Fraas, kỹ sư cơ khí và hàng không, mô tả đây là “một trong những hệ thống trao đổi nhiệt hữu hiệu nhất trên thế giới”13. Khả năng này kỳ diệu đến mức các kỹ sư đã bắt chước nó.
Nastavení vlastností uživatele umožňuje identifikovat statické nebo pomalu se měnící atributy uživatelů, například utrácí=ano, povolání=inženýr, případně oblíbený_tým=Real Madrid.
Đặt thuộc tính người dùng để xác định các thuộc tính tĩnh hoặc thuộc tính ít thay đổi của người dùng, chẳng hạn như "người chi tiêu=true", "nghề nghiệp=kỹ sư" hoặc "đội bóng yêu thích=Real Madrid".

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inženýr trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.