iscriversi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ iscriversi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iscriversi trong Tiếng Ý.

Từ iscriversi trong Tiếng Ý có các nghĩa là ghi tên, đăng ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ iscriversi

ghi tên

verb

Quando qualcuno esprime il desiderio di iscriversi, lodalo calorosamente.
Khi có người bày tỏ ước muốn ghi tên, hãy nồng nhiệt khen ngợi.

đăng ký

verb

Io ho il diritto di decidere chi può iscriversi.
Tôi mới là người quyết định ai đăng ký được.

Xem thêm ví dụ

Supernatural: Beginning's End narra degli eventi che portarono Sam Winchester a lasciare la famiglia e ad iscriversi all'Università di Stanford.
Supernatural: Beginning's End hiện đang được phát hành, chuyện giải thích lý do vì sao Sam từ bỏ truyền thống gia đình để đi học ở trường Stanford.
Nel 1891 è la prima donna a iscriversi al Colegio Nacional di La Plata ed in seguito si laurea in farmacologia presso l'Università di Buenos Aires nel 1898.
Cô trở thành, vào năm 1891, người phụ nữ đầu tiên nhập học tại Colegio Nacional de La Plata, một trường cao đẳng công chuẩn bị cho đại học và lấy bằng dược lý học tại trường đại học Buenos Aires vào năm 1898.
Per ricevere l’oro, le persone dovevano iscriversi e poi perdere almeno 2 chili durante il mese di Ramadan.
Để được nhận vàng, người dân phải đăng ký tham gia và giảm được ít nhất 2kg trong tháng lễ Ramadan.
Hung, la mia squadra vorrebbe iscriversi al torneo!
Cậu Hùng tôi muốn đăng ký cho đội bóng của tôi tham gia đấu.
Quando qualcuno esprime il desiderio di iscriversi, lodalo calorosamente.
Khi có người bày tỏ ước muốn ghi tên, hãy nồng nhiệt khen ngợi.
• Cosa fare per essere ammessi: Se nel territorio affidato alla vostra filiale questa scuola è stata istituita, in occasione delle assemblee di circoscrizione si tiene un’adunanza per chi è interessato a iscriversi.
• Cách tham gia: Nếu trường này được tổ chức tại khu vực thuộc chi nhánh địa phương, sẽ có một buổi họp được dành cho những người muốn tham gia tại hội nghị vòng quanh.
Dopo qualche trascurabile partecipazione sporadica in televisione alla fine degli anni 1980, stava per iscriversi alla University of Southern California, quando gli venne offerto il ruolo di Chazz Russell in Second Chances e cominciò a essere conosciuto nell'ambiente.
Sau khi xuất hiện với tư cách khách mời trên truyền hình cuối những năm 80, anh lên mục đích ghi danh vào trường đại học miền Nam California, nhưng anh được đề nghị vai chính Chazz Russel trong Second Chance, anh trở nên chú ý lĩnh vực diễn xuất.
Nel 2007, oltre il 60% degli studenti che lo possono fare appartengono ad una organizzazione greek (dal 1987, agli studenti è permesso iscriversi a queste associazioni solo al secondo anno).
Tới năm 2007, hơn 60% sinh viên trong số những sinh viên đáp ứng được các yêu cầu của các hội thuộc về một tổ chức Greek; từ năm 1987, sinh viên không được phép tham gia các tổ chức Greek cho tới năm thứ hai.
Incoraggia tutti i proclamatori a iscriversi alla scuola.
Khuyến khích tất cả mọi người công bố ghi tên vào trường học.
Può incoraggiare più persone ad iscriversi per diventare potenziali donatori di midollo osseo e salvare vite.
Có thể việc này sẽ động viên nhiều người hảo tâm đăng kí để hiến tủy cứu người.
Entrambi la sostennero, e il padre la aiutò a iscriversi alla Royal Academy of Dramatic Art (R.A.D.A.) a Londra.
Cả hai đều rất ủng hộ và giúp bà đến học tại "Viện Hàn lâm Nghệ thuật Hoàng gia Anh" (Royal Academy of Dramatic Art-RADA) ở London.
Nel 1940 la Germania nazista annetté l’Alsazia-Lorena, e il nuovo regime obbligava tutti gli adulti a iscriversi al partito nazista.
Năm 1940, Đức Quốc Xã đã sát nhập vùng Alsace-Lorraine. Chế độ mới đòi hỏi mọi người trưởng thành phải gia nhập Đảng Quốc Xã.
Il libro Organizzati per compiere il nostro ministero a pagina 73 risponde: “Possono iscriversi tutti quelli che frequentano attivamente la congregazione, incluse le persone che da poco assistono alle adunanze, sempre che non conducano una vita in contrasto con i princìpi cristiani”.
Trang 73 của sách Được tổ chức để thi hành thánh chức rao giảng trả lời: “Tất cả những người tích cực kết hợp với hội thánh có thể ghi tên theo học, kể cả những người mới đến dự nhóm họp ít lâu, miễn là họ không có nếp sống trái ngược với các nguyên tắc đạo đấng Christ”.
E continueremo a festeggiare a tutte le ore, 24 ore su 24, 7 giorni su 7, affinche'tutti quelli che vogliono un lavoro a Washington possano venire qui e iscriversi.
Và chúng tôi sẽ mở tiệc liên tục, 24 / 7, cho đến khi bất kỳ ai ở DC muốn có một công việc có thể đến đây và đăng ký.
Nell’esempio il giovane non può iscriversi alla scuola perché non fa parte di quel gruppo etnico.
Trong minh họa, sinh viên ấy không thể vào trường vì không phải là người bản xứ.
Puntava ad entrare in un college ma il suo lavoro part-time a salario minimo non gli permetteva economicamente di iscriversi.
Mục tiêu của cậu ta là vào được đại học nhưng với tiền lương ít ỏi từ công việc bán thời gian,cậu ta không thể nào trả nổi tiền học phí của mình.
Nel corso degli anni molti fratelli e sorelle si sono avvalsi dell’opportunità di iscriversi alla Scuola di Ministero Teocratico e di essere così ammaestrati da Geova.
Trong những năm qua, nhiều anh chị đã tận dụng cơ hội này để ghi danh vào Trường thánh chức và được Đức Giê-hô-va dạy dỗ.
Come ha conosciuto la verità e come è diventato idoneo a iscriversi alla Scuola di Ministero Teocratico?
Làm thế nào người đàn ông này có thể học về Đức Giê-hô-va và hội đủ điều kiện đăng ký vào Trường thánh chức?
(Isaia 35:5) Decise di iscriversi a un corso per imparare la lingua dei segni.
(Ê-sai 35:5) Chị quyết định đi học ngôn ngữ ra dấu tại Bangalore.
A volte gli studenti sono sottoposti a pressioni enormi da parte di insegnanti, consulenti e altri studenti, i quali li spingono a fare di tutto per iscriversi alle università migliori, dove potranno conseguire una laurea che permetterà loro di trovare un impiego promettente e ben retribuito.
Học sinh trường trung học ngày nay bị áp lực từ thầy cô, tư vấn viên và bạn đồng lứa là phải đặt mục tiêu thi vào các trường đại học nổi tiếng nhất mà họ hy vọng khi ra trường thì những tấm bằng ấy sẽ giúp họ có việc làm với mức lương cao và cơ hội thăng tiến.
Ho convinto Abby a iscriversi a una delle mie lezioni di piloxing.
Cô biết không, tôi đã thuyết phục Abby đăng ký một trong các lớp piloxing của tôi.
Per iscriversi alla lista di distribuzione o variare i dati d’iscrizione se già presenti sulla lista, occorre scrivere al Museo presso Eighth International Art Competition, Museum of Church History and Art, 45 North West Temple St., Rm.
Để được vào danh sách gửi thư hoặc thay đổi chi tiết liên lạc nếu anh chị em đã có tên trong bản danh sách gửi thư thì xin hãy viết thư cho viện bảo tàng tại Eighth International Art Competition, Museum of Church History and Art, 45 North West Temple St., Rm.
Penso che voglia iscriversi a un corso, tutto qua.
Em nghĩ anh ta định đăng kí một lớp nào đấy, có thế thôi.
Quali sono i requisiti per iscriversi alla Scuola per evangelizzatori del Regno?
Những người tham dự Trường dành cho người rao truyền Nước Trời cần hội đủ các tiêu chuẩn nào?
15 Quando abbiamo iniziato a frequentare la congregazione cristiana, non è stato come iscriversi a un club.
15 Kết hợp với hội thánh không giống như việc gia nhập một câu lạc bộ giao lưu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iscriversi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.