iscrizione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ iscrizione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iscrizione trong Tiếng Ý.

Từ iscrizione trong Tiếng Ý có các nghĩa là câu khắc, sự ghi, sự ghi vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ iscrizione

câu khắc

noun

Lo confermano numerose iscrizioni su statue, monete, altari e templi romani.
Người ta đã tìm được nhiều câu khắc trên các bàn thờ, đền thờ, bức tượng và tiền đồng La Mã xác nhận điều này.

sự ghi

noun

sự ghi vào

noun

Xem thêm ví dụ

Altri regnanti Rashtrakuta, citati i iscrizioni dello stesso periodo furono i re di Achalpur (il moderno Elichpur nel Maharashtra) e i governanti di Kannauj.
Các thị tộc Rashtrakuta cai trị cùng thời kỳ được nêu trong ghi chép là những vị vua của Achalapur (Elichpur ngày nay trong Maharashtra) và những người cai trị của Kannauj.
Nel 2014 il concorso fotografico del National Geographic ha ricevuto oltre 9.200 domande di iscrizione inviate da professionisti e appassionati provenienti da oltre 150 paesi.
Trong năm 2014, cuộc thi ảnh đẹp của National Geographic đã nhận được hơn 9.200 tấm ảnh của các nhà nhiếp ảnh chuyên nghiệp và những người đam mê nhiếp ảnh từ hơn 150 quốc gia.
Questa semplice domanda ha fatto sì che le iscrizioni aumentassero del 20%, e c'è stato anche un aumento della quantità di risparmio, o della quantità di denaro da trasferire sul conto di risparmio, del 4%.
Bằng cách làm đơn giản đó lượng đăng ký tham gia tăng đến 20% và càng nhiều người sẵn sàng tiết kiệm hay lượng tiền họ sẵn sàng tiết kiệm tăng đến 40%
Questo voleva dire rendere pubblica la sua fede e occuparsi dell’iscrizione della Chiesa nei registri della città di Dnipropetrovs’k.
Điều này đòi hỏi phải công khai cho thấy đức tin của ông và giúp đăng ký giáo hội ở thành phố Dnipropetrovsk.
Il livello inferiore del patio venne costruito da Pietro I e comprendeva iscrizioni che descrivevano lo stesso Pietro come sultano.
Tầng dưới của Patio được xây cho Pedro I, trong đó có bản chữ khắc mô tả Pedro là một "sultan" (vua Hồi giáo).
L’iscrizione su una lapide: «Per favore, non lasciate posti vuoti» (70).
Câu “Xin đừng để trống cái ghế nào cả” được khắc trên tấm bia mộ (70).
È stato inizialmente concepito come un modo per aumentare le iscrizioni senza accrescere la disponibilità di alloggi nel campus, ed è stato descritto come "un metodo per mettere 4.000 studenti in 3.000 posti letto".
Ban đầu, nó được thiết kế nhằm giúp tăng số sinh viên theo học nhưng không làm quá tải cơ sở vật chất của tường và được miêu tả là "cách để đặt 4.000 sinh viên vào 3.000 cái giường".
Basta solo tirare su i 20.000 dollari di iscrizione.
Chúng ta chỉ cần trả 20,000 tiền đăng ký
Che cosa significano tutte queste iscrizioni?
Những phiến đá này có ý nghĩa gì?
Stava anche organizzando una campagna di iscrizione alle liste elettorali per dar voce ai suoi clienti e alla sua comunità.
mà còn lên kế hoạch cho cuộc vận động tranh cử thể hiện quan điểm với khách hàng và cộng đồng của mình
Ma sembra che il problema sia stato risolto grazie alla decifrazione di alcune iscrizioni trilingui presenti su dei monumenti persiani.
Tuy nhiên, khi giải mã ba ngôn ngữ trong những bia khắc của nước Ba Tư, vấn đề trên dường như đã được sáng tỏ.
I dettagli e l’iscrizione on-line sono disponibili all’indirizzo lds.org/artcomp; gli artisti che si iscrivono riceveranno ulteriori informazioni.
Các chi tiết và việc ghi danh trực tuyến có sẵn tại lds.org/artcomp, và các nghệ sĩ ghi danh sẽ nhận được những thông tin cập nhật.
L’archeologa Eilat Mazar, che ha decifrato l’iscrizione, scrive che, dopo Ghemaria figlio di Safan, Iucal è il “secondo ministro reale” il cui nome compare su un sigillo ufficiale trovato nella Città di Davide.
Theo nhà khảo cổ học Eilat Mazar, người giải mã những lời ghi trên dấu ấn, Giê-hu-can là “đại thần thứ hai” mà người ta tìm được, sau Ghê-ma-ria, con trai Sa-phan, người có tên được khắc trên một dấu ấn tìm thấy trong Thành Đa-vít.
L’iscrizione sull’urna corrisponde dunque alla descrizione di Gesù di Nazaret.
Đúng thế, hàng chữ khắc trên cái tiểu phù hợp với lời miêu tả Chúa Giê-su người Na-xa-rét.
Riguardo al suo significato leggiamo: “Eusebeia a volte ricorre nelle iscrizioni dell’epoca in un senso che fa pensare a devozione religiosa personale . . . ma nel greco comune del periodo romano il suo significato più generale era ‘lealtà’. . . .
Về ý nghĩa của chữ nầy, chúng ta đọc: “Eu.se’bei.a đôi khi được thấy có ý nghĩa là sự tôn kính cá nhân trên phương diện tôn giáo trong những sự ghi chép thời đó ... nhưng chữ nầy có ý nghĩa tổng quát hơn trong tiếng Hy lạp phổ thông thời La mã là “sự trung thành” ...
Che importanza riveste questa iscrizione?
Những dòng chữ trên tấm bia có tầm quan trọng nào?
Le iscrizioni Maya proclamano che era profondamente innamorato di sua moglie.
Và những ghi chép của người Maya khẳng định rằng ông vô cùng yêu thương vợ của mình.
Secondo una stima, “solo un decimo circa delle iscrizioni cuneiformi finora rinvenute sono state lette almeno una volta nei tempi moderni”.
Theo một ước tính, “chỉ khoảng 1/10 những bản văn chữ hình nêm còn tồn tại là đã được đọc, nhưng chỉ một lần, trong thời hiện đại”.
Tuttavia i tre nomi leggibili nell’iscrizione erano comuni nel I secolo.
Tuy nhiên, cả ba tên khắc đọc được trên cái tiểu đều thông thường trong thế kỷ thứ nhất.
“Ho il vostro modulo d’iscrizione, e i vostri genitori non hanno indicato che siete testimoni di Geova”, disse il direttore in tono secco.
Thầy hiệu trưởng nói rõ với chúng tôi: “Thầy đang cầm hồ sơ nhập học của các em đây, cha mẹ các em không hề ghi các em là Nhân Chứng Giê-hô-va”.
38 C’era anche un’iscrizione sopra di lui: “Questo è il re dei giudei”.
38 Phía trên ngài cũng có dòng chữ: “Đây là Vua Dân Do Thái”.
Nell’iscrizione del bassorilievo si legge: “Il tributo di Ieu (Ia-ú-a), figlio di Omri (Hu-um-ri); ricevetti da lui argento, oro, una coppa saplu d’oro, un vaso d’oro dal fondo a punta, bicchieri d’oro, secchi d’oro, stagno, uno scettro, (e) un puruhtu [termine di cui si ignora il significato] di legno”.
Lời khắc trên sử liệu này cho biết: “Về cống phẩm của Giê-hu (Ia-ú-a), con trai của Ôm-ri (Hu-um-ri), ta nhận vàng, bạc, một cái bát saplu vàng, cái bình vàng đáy nhỏ, cái vại, thau, hộp bằng vàng, puruhtu [không biết nghĩa của từ này] bằng gỗ và một vương trượng”.
Si', con delle iscrizioni patriottiche.
Vâng, với thông điệp thể hiện lòng yêu nước.
Riporta la raffigurazione di un calice e di tre melagrane, oltre all’iscrizione “mezzo siclo” e “santa Gerusalemme”.
Trên đồng tiền này có hình một cái ly, nhánh lựu có ba bông cùng chữ khắc “Nửa siếc-lơ” và “Giê-ru-sa-lem thánh”.
La coppia riceve le anime nell'oltretomba e sono invocati assieme nelle iscrizioni religiose.
Hai vợ chồng nhận được linh hồn trong thế giới bên kia, và được gợi lại với nhau trong các câu văn tôn giáo.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iscrizione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.