isolato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ isolato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ isolato trong Tiếng Ý.

Từ isolato trong Tiếng Ý có các nghĩa là cách biệt, cách điện, cô đơn, riêng biệt, Khối đô thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ isolato

cách biệt

verb

il modo in cui ci siamo isolati dagli altri
cách chúng ta cách biệt bản thân mình khỏi những người khác

cách điện

adjective

ma non sono mai riuscito a isolare i cavi.
nhưng tôi không làm được phần cách điện cho các dây kim loại.

cô đơn

adjective

Egli si trovava su una spiaggia distante, isolato, afflitto dalla nostalgia di casa e solo.
Anh ấy đang phục vụ trên một đất nước xa xôi, lập, anh ấy nhớ nhà, cô đơn.

riêng biệt

adjective

E non è una storia isolata.
Và đây không phải là một vấn đề riêng biệt.

Khối đô thị

Xem thêm ví dụ

Cogliendo le opportunità che le nuove tecnologie, le nuove teconologie interattive presentano per riscrivere le nostre interazioni, per scriverle, non solo come interazioni individuate, isolate, ma come azioni collettive aggregate, che possono portare a qualcosa, possiamo veramente affrontare alcune importanti sfide ambientali.
Bằng cách thật sự nắm lấy cơ hội mà công nghệ mới, kỹ thuật tương tác mới, thể hiện để định hình lại sự tương tác, để định hình lại chúng, không phải chỉ như là sự tương tác cô lập, cá nhân, mà là tổ hợp những hành động có thể sẽ trở thành điều gì đó, mà chúng ta có thể thật sự bắt đầu để giải quyết một vài thách thức môi trường quan trọng.
Lì, nel villaggio di Kjøllefjord, predicarono insieme ad altri fratelli e sorelle che, come loro, erano andati in quella zona isolata per dare una mano nell’opera di predicazione.
Tại làng Kjøllefjord, ba người làm thánh chức cùng những anh chị khác cũng đến vùng hẻo lánh này để rao giảng.
Qui c'è l ́isolato 17, casa numero 1. "
Tại dãy nhà số 17, nhà số Một. "
Un individuo che è egocentrico, isolato, escluso, qualcuno che non partecipa o neppure esamina le questioni pubbliche.
Một người là tự cho mình là trung tâm, tự tạo khoảng cách, tự xa lánh mọi thứ một người thậm chí không tham gia bất kỳ hoạt động xã hội nào.
(2) Isolate una dichiarazione o una scrittura citata nell’articolo che pensate possa colpire il padrone di casa.
2) Lựa một lời tuyên bố hoặc một câu Kinh-thánh được trích dẫn trong bài mà bạn tin rằng sẽ làm cho chủ nhà chú ý.
Circa quattro isolati piu'in la'.
Cách 4 dãy nhà trên kia.
Dal 1981 a oggi sono state isolate molte frazioni (parti più piccole derivate da uno dei quattro componenti principali) che vengono impiegate in medicina.
Kể từ năm 1981, nhiều phần nhỏ (chiết ra từ một trong bốn thành phần chính) đã được phân lập để sử dụng.
Tenere il computer in un punto non isolato della casa permette ai genitori di controllare quello che i loro figli fanno mentre sono on-line e può scoraggiare i figli dal visitare siti pericolosi.
Khi đặt máy vi tính ở nơi có người qua lại, bạn dễ kiểm soát con đang làm gì trên mạng và con bạn không bị cám dỗ vào những trang web không lành mạnh.
Così, alla fine trovai Bill a circa un isolato da casa nostra nel campetto da gioco di una scuola pubblica.
Chà, tôi tìm thấy Bill cách nhà tôi một dãy nhà tại sân chơi của một trường công.
Volante 2, siamo a due isolati a nord del luogo.
Xe 2, chúng tôi cách điểm đó hai nhà.
In quell’occasione io e mio cugino raggiungemmo a piedi una zona isolata, dove si erano rifugiati migliaia di timoresi.
Anh họ và tôi đã vất vả leo lên một sườn núi hiu quạnh, nơi hàng ngàn người Timor đang ẩn náu.
Cina e Russia si sono isolate.
Trung Quốc và Nga đã cắt liên lạc.
Poiché comunicare con loro è problematico, molti sordi si sentono isolati ed esclusi.
Nhiều người trong số họ có cảm giác bị cô lập và ruồng bỏ vì người khác thấy khó giao tiếp với họ.
Si trova nel cuore della parte antica della città e comprende diversi isolati a sud della chiesa di Oude Kerk ed è attraversato da numerosi canali.
Nó nằm ở trung tâm của phần lâu đời nhất của Amsterdam, bao gồm nhiều khối phố phía nam của nhà thờ Oude Kerk và có nhiều kênh rạch cắt ngang.
La SWAT sta andando all'isolato 1600 della Pass.
Đội của Swat đang lại gần tòa nhà 1600 trên đường.
Sfortunatamente quell'osso era isolato.
Thật không may là cái xương ở nơi rời rạc.
Forse in un occasione isolata.
Có lẽ có một lần duy nhất.
Chi abita in zone isolate e non ha un mezzo di trasporto può pensare che gli sia quasi impossibile dare testimonianza.
Những người sống trong vùng hẻo lánh có thể không có phương tiện di chuyển nên cảm thấy bị trở ngại.
Sacerdoti commettono abusi sessuali su minori, e non si tratta solo di casi isolati.
Trong nhiều trường hợp, các linh mục sách nhiễu tình dục các trẻ em.
E'a un paio di isolati, da quella parte.
Vài lốc đường lối đó.
Perché sperava di aprire al mondo questo “regno isolato”.
Vì ông hy vọng khiến “vương quốc tự cô lập” này mở cửa giao thiệp với thế giới bên ngoài.
Stanotte andremo per le strade... e perlustreremo ogni singolo isolato, finché non scoveremo questo folle mascherato... e lo metteremo dove deve stare: dietro le sbarre.
Tối nay chúng ta sẽ ra ngoài, và lùng sục từng tòa nhà một cho tới khi tìm ra tên khốn đeo mặt nạ này và tống hắn vào nhà giam nơi dành cho hắn.
Come artista, avevo l'intenzione umanitaria di abbellire un sobborgo povero e dimenticato portando l'arte e magari accendendo una luce in questa comunità isolata.
Là một nghệ sĩ, tôi luôn hướng nhân theo cách tô đẹp thêm cho khu dân cư nghèo lạc hậu bằng việc mang nghệ thuật đến và hi vọng nó sẽ tỏa sáng cộng đồng bị cô lập này.
E abbiamo scoperto che il più grande Pride LGBT dell'Asia si tiene giusto a qualche isolato da dove vivono i miei nonni.
Và chúng tôi biết được rằng sự kiện tự hào LGBT lớn nhất của châu Á diễn ra chỉ cách nơi ông bà tôi sống có mấy khu nhà.
I due atomi isolati si allacciano immediatamente alle più vicine molecole O2, creando O3: ozono.
Hai phân tử riêng lẻ sẽ ngay lập tức bám vào các phân tử O2 gần đó, hình thành lên O3: Ozon.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ isolato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.