isotope trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ isotope trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ isotope trong Tiếng Anh.

Từ isotope trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồng vị, chất đồng vị, Đồng vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ isotope

đồng vị

noun (atoms of the same element having a different number of neutrons)

Sleepy's reading radionuclides, but they don't match any known isotope.
Ngái Ngủ ghi nhận nuclit phóng xạ, nhưng không khớp với đồng vị nào.

chất đồng vị

verb

But in this case, we measured the different isotopes of oxygen.
Nhưng trong trường hợp này, chúng ta đo lường chất đồng vị khác nhau của ôxy

Đồng vị

verb (nuclides having the same atomic number but different mass numbers)

Sleepy's reading radionuclides, but they don't match any known isotope.
Ngái Ngủ ghi nhận nuclit phóng xạ, nhưng không khớp với đồng vị nào.

Xem thêm ví dụ

Five isotopes occur naturally, three of which are stable.
Nó có 5 đồng vị nguồn gốc tự nhiên, ba trong số này là ổn định.
One of the properties of an isotope is its half-life, the time by which half of an initial number of identical parent radioisotopes have decayed to their daughters, which is inversely related to λ.
Một trong những tính chất của một đồng vị là thời gian bán hủy của nó, thời gian mà một nửa số lượng ban đầu của các đồng vị đồng vị gốc đã bị phân hủy cho thế hệ sau của chúng, điều này liên quan nghịch với λ.
The beta-decaying isotope 106 of ruthenium is used in radiotherapy of eye tumors, mainly malignant melanomas of the uvea.
Đồng vị phân rã beta 106 của rutheni được sử dụng trong liệu pháp phóng xạ đối với các khối u mắt, chủ yếu là u ác tính hắc tố của lớp phủ màng mạch.
In order to assist in the assignment of isotope mass numbers for livermorium, in March–May 2003 the Dubna team bombarded a 245Cm target with 48Ca ions.
Để ấn định số khối cho livermorium, vào tháng 3-5/2003 nhóm nghiên cứu ở viện Dubna bắn phá 245Cm với đầu đạn 48Ca.
The elements sodium and potassium have been detected in the Moon's atmosphere using Earth-based spectroscopic methods, whereas the isotopes radon-222 and polonium-210 have been inferred from data obtained by the Lunar Prospector alpha particle spectrometer.
Các nguyên tố natri và kali đã được phát hiện bằng cách phương pháp quang phổ trên Trái Đất, trong khi nguyên tố radon222 (222Rn) và poloni-210 (210Po) đã được suy ra từ máy quang phổ hạt alpha của Lunar Prospector.
Uranium-238 is not fissile, but is a fertile isotope, because after neutron activation it can produce plutonium-239, another fissile isotope.
Urani-238 không thể phân hạch nhưng nó là một fertile isotope, bởi vì sau khi kích hoạt neutron nó có thể tạo ra plutoni-239, là một đồng vị có thể phân hạch khác.
It is no longer useful in sustaining a nuclear reaction in an ordinary thermal reactor and depending on its point along the nuclear fuel cycle, it may have considerably different isotopic constituents.
Nó không còn hữu ích trong việc duy trì phản ứng hạt nhân trong một lò phản ứng nhiệt thông thường và tùy thuộc vào điểm của nó dọc theo chu trình nhiên liệu hạt nhân, nó có thể có các thành phần đồng vị khác nhau đáng kể.
TRIGA fuel is used in TRIGA (Training, Research, Isotopes, General Atomics) reactors.
TRIGA fuel là thuật ngữ được dùng trong TRIGA (sự đào tạo, nghiên cứu, đồng vị, tổng quát các nguyên tử) của các lò phản ứng.
Three other radon isotopes have a half-life of over an hour: 211Rn, 210Rn and 224Rn.
Có 3 đồng vị radon khác có chu kỳ bán rã hơn 1 giờ: 211Rn, 210Rn và 224Rn.
Ferdinand Graft Brickwedde (26 March 1903 – 29 March 1989), a physicist at the National Bureau of Standards (now the National Institute of Standards and Technology), in 1931 produced the first sample of hydrogen in which the spectrum of its heavy isotope, deuterium, could be observed.
Ferdinand Graft Brickwedde (1903–1989), là một nhà vật lý thuộc Cục Tiêu chuẩn Quốc gia (nay là Viện Tiêu chuẩn và Kĩ thuật Quốc gia), năm 1931 ông chế tạo được mẫu Hiđrô đầu tiên có thể quan sát được quang phổ củaDeuteri (đồng vị nặng của hidro).
All three are radioactive, emitting alpha particles, with the exception that all three of these isotopes have small probabilities of undergoing spontaneous fission, rather than alpha emission.
Tất cả ba đồng vị này đều phóng xạ, phát ra các hạt anpha với ngoại lệ là ba đồng vị trên đều có xác suất phân hạch tự nhiên nhỏ hơn là phát xạ anpha.
The obtained 241Am can be used for generating heavier americium isotopes by further neutron capture inside a nuclear reactor.
241Am được tạo ra có thể được sử dụng để tiếp tục tạo ra các đồng vị americi nặng hơn bằng cách bắt nơtron tiếp theo trong lò phản ứng hạt nhân.
As a result, the outer atmosphere of IK Pegasi A may have received an isotope enhancement.
Kết quả là, phần khí quyển bên ngoài của IK Pegasi A có thể nhận thêm các đồng vị hoặc hàm lượng các đồng vị tăng lên.
In addition to medicine, isotopes were also used in biological, industrial and agricultural research.
Ngoài y học, đồng vị cũng dùng trong nghiên cứu sinh học, công nghiệp và nông nghiệp.
When there is only one parabola, there can be only one stable isotope lying on that parabola.
Khi chỉ có một parabol thì cũng chỉ có một đồng vị ổn định nằm trên parabol này.
In 1939 and 1940, Urey published two papers on the separation of heavier isotopes in which he proposed centrifugal separation.
Năm 1939 và 1940, Urey xuất bản hai bài báo về việc tách các đồng vị nặng hơn, trong đó ông đề nghị tách ly tâm.
For example, you may have seen radioactive decay in which a certain radioactive isotope, say, carbon fourteen, decays at a rate proportional to the amount of isotope present.
Ví dụ, bạn có thể đã thấy phân rã phóng xạ trong đó một số đồng vị phóng xạ, ví dụ, cacbon 14 phân rã ở mức tỷ lệ thuận với các số lượng đồng vị hiện có.
The longer-lived isotope, technetium-95m with a half-life of 61 days, is used as a radioactive tracer to study the movement of technetium in the environment and in plant and animal systems.
Tc95m với chu kỳ bán rã 61 ngày, được sử dụng như là tác nhân vết phóng xạ để nghiên cứu chuyển động của tecneti trong môi trường và trong động, thực vật.
During the first years she worked together with chemist Otto Hahn and together with him discovered several new isotopes.
Trong những năm đầu, bà làm việc cùng nhau với nhà hóa học Otto Hahn và họ phát hiện một số đồng vị mới.
The isotopes with even mass numbers have no nuclear spin, while those with odd have a spin of +1/2.
Các đồng vị có số khối chẵn không có nuclear spin trong khi các đồng vị có số khối lẻ có một spin +1/2.
I got my giant syringes, and I injected the bags with my tracer isotope carbon dioxide gases, first the birch.
Tôi lấy ra những ống tiêm khổng lồ, tiêm vào mấy cái túi cùng với máy dò chất đồng vị bền khí cacbon đioxin, bắt đầu với cây bạch dương.
Naturally occurring europium is composed of 2 isotopes, 151Eu and 153Eu, with 153Eu being the most abundant (52.2% natural abundance).
Bài chi tiết: Đồng vị của europi Europi phổ biến trong tự nhiên là hỗn hợp của 2 đồng vị là Eu151 và Eu153, với Eu153 là phổ biến nhất (52,2% độ phổ biến trong tự nhiên).
The r-process produces about half of all the heavier isotopes of the elements beyond iron, including plutonium and uranium.
Quá trình r tạo ra một nửa các đồng vị nặng hơn sắt, bao gồm plutonium và uranium.
Also present are molecular hydrogen, atomic helium, C18O (CO with oxygen as the 18O isotope), CS, NH3 (ammonia), H2CO (formaldehyde), c-C3H2 (cyclopropenylidene) and a molecular ion N2H+ (diazenylium), all of which are relatively transparent.
Cũng tồn tại các chất như hiđrô phân tử, heli nguyên tử, C18O, CS, NH3 (amoniac), H2CO (fomanđêhít), c-C3H2 (cyclopropenyliden) và ion N2H+ (diazenylium), tất cả chúng đều tương đối trong suốt.
Because the lead isotopes are created by decay of different transuranic elements, the ratios of the four lead isotopes to one another can be very useful in tracking the source of melts in igneous rocks, the source of sediments and even the origin of people via isotopic fingerprinting of their teeth, skin and bones.
Do các đồng vị chì được tạo ra từ việc phân rã nhiều nguyên tố siêu urani khác nhau nên các tỉ số của 4 đồng vị so với đồng vị còn lại có thể có nhiều ứng dụng hữu ích trong việc theo dõi nguồn của các đá mácma nóng chảy, nguồn của trầm tích và thậm chí nguồn gốc con người thông qua tỉ số đồng vị trong vật liệu (isotopic fingerprint) trong răng, da và xương của họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ isotope trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.