issuer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ issuer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ issuer trong Tiếng Anh.

Từ issuer trong Tiếng Anh có các nghĩa là người in ra, người phát hành, người đưa ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ issuer

người in ra

noun

người phát hành

noun

người đưa ra

noun

Xem thêm ví dụ

If you have any questions, please contact your card issuer or bank directly.
Nếu bạn có câu hỏi, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn.
Note: If your card issuer or bank is in the European Economic Area, they may require you to go through an additional authentication process, such as a one-off code sent to your phone, to verify the ownership of your card.
Lưu ý: Nếu ở Khu vực kinh tế Châu Âu, công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn có thể yêu cầu bạn trải qua quy trình xác thực bổ sung, chẳng hạn như gửi mã một lần đến điện thoại để xác minh quyền sở hữu thẻ của bạn.
"DUCATI MOTOR HOLDING SPA, Form 20-F, Annual and Transition Report (foreign private issuer), Filing Date Jun 30, 2004". secdatabase.com.
Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2007. ^ “DUCATI MOTOR HOLDING SPA, Form 20-F, Annual and Transition Report (foreign private issuer), Filing Date Jun 30, 2004”. secdatabase.com.
The "book" is the off-market collation of investor demand by the bookrunner and is confidential to the bookrunner, issuer, and underwriter.
"Sổ sách" là collation ra thị trường nhu cầu của các nhà đầu tư bởi bookrunner và được giữ bí mật để bookrunner, tổ chức phát hành, và bảo lãnh phát hành.
Standard & Poor 's said it based its judgments on a range of financial and business attributes that might influence the repayment , some of which may depend on the issuer of the bond ( ie the borrower ) .
Standard & Poor ' s cho biết họ đánh giá dựa trên một loạt những thuộc tính kinh doanh và tài chính có thể ảnh hưởng đến việc hoàn trả , trong đó một số có thể phụ thuộc vào nhà phát hành trái phiếu ( tức người đi vay ) .
Processing time may be affected by the card issuer and sometimes takes up to 10 working days.
Thời gian xử lý có thể phụ thuộc vào công ty phát hành thẻ và đôi khi lên đến 10 ngày làm việc.
Since identity cards had no pages to stamp visas, issuers of East German visas stamped their visas onto separate leaflets which were loosely stuck into the identity cards, which, until the mid-1980s, were little booklets.
Bởi các chứng minh thư không có chỗ để đóng dấu visa, sở cấp visa Đông Đức đóng dấu của họ lên những tờ giấy riêng sau đó gắn vào chứng minh thư, cho tới giữa những năm 1980 nó vẫn là những cuốn số nhỏ.
When in forms other than money, financial capital may be traded on bond markets or reinsurance markets with varying degrees of trust in the social capital (not just credits) of bond-issuers, insurers, and others who issue and trade in financial instruments.
Khi trong các hình thức khác hơn tiền bạc, vốn tài chính có thể được trao đổi trên các thị trường trái phiếu hoặc thị trường tái bảo hiểm với mức độ khác nhau của sự tin tưởng trong vốn xã hội (không chỉ là các khoản tín dụng) của tổ chức phát hành trái phiếu, công ty bảo hiểm, và những người phát hành và trao đổi khác trên các công cụ tài chính.
Do we need them and how do they work out whether to give the top-of-the-class AAA or a lower grade , such as CCC , which - sticking with the schools analogy - means the issuer is probably planning on bunking off ?
Có phải chúng ta cần họ không và họ tính ra như thế nào để đưa ra thứ hạng cao nhất AAA hoặc đưa ra một thứ hạng thấp hơn , chẳng hạn CCC , thứ hạng - trung thành với hình thức xếp hạng trong nhà trường - có nghĩa là nhà phát hành nhiều khả năng đang chuẩn bị kế hoạch bỏ trốn ?
However, a comprehensive disclosure document containing audited financial statements and significant legal disclosures is required by the Securities and Exchange Commission for reporting issuers.
Tuy nhiên, một tài liệu công bố thông tin toàn diện bao gồm kiểm toán báo cáo tài chính và tiết lộ thông tin pháp lý quan trọng là yêu cầu của Ủy ban Giao dịch Chứng khoán báo cáo các tổ chức phát hành.
The issuer of the CDO, typically an investment bank, earns a commission at the time of issue and earns management fees during the life of the CDO.
Tổ chức phát hành CDO, thường là một ngân hàng đầu tư, kiếm được một khoản hoa hồng tại thời điểm phát hành và kiếm được phí quản lý trong cuộc đời của CDO.
Short sales may not, result in the SIF holding a short position in securities of the same type from the same issuer representing more that 0% of its assets When using financial derivative instruments, the SIF must ensure through an appropriate diversification policy of the underlying assets a similar level of risk spreading.
Bán khống có thể không, dẫn đến việc SIF giữ một vị trí ngắn hạn trong chứng khoán cùng loại từ cùng một công ty phát hành đại diện cho hơn 0% tài sản của mình Khi sử dụng các công cụ phái sinh tài chính, SIF phải đảm bảo thông qua chính sách đa dạng hóa phù hợp của các tài sản cơ bản với mức độ phân tán rủi ro tương tự.
This is the information known about the issuer of the certificate
Đây là những thông tin được biết về nhà phát hành chứng nhận này
The first one contains promissory instruments with the right for its owners to get some fixed amount of money in future and is called the market of promissory notes , while the latter binds the issuer to pay a certain amount of money according to the return received after paying-off all the promissory notes and is called stock market .
Loại thứ nhất có các công cụ cam kết thanh toán với quyền của chủ sở hữu công cụ này nhận được một số lượng tiền cố định trong tương lai và được gọi là thị trường hứa phiếu , trong khi loại thị trường còn lại cho phép nhà phát hành thanh toán một số tiền nhất định căn cứ vào lợi nhuận thu được sau khi thanh toán hết các hứa phiếu và được gọi là thị trường cổ phiếu .
As it was mentioned before , ordinary shares ' purchasers typically invest their funds into the company-issuer and become its owners .
Như đã từng đề cập trước đây , những người mua cổ phiếu phổ thông họ thường đầu tư tiền của mình vào công ty đồng thời là nhà phát hành cổ phiếu và trở thành những ông chủ sở hữu công ty .
Your card issuer or bank may require this extra verification when you make a payment, add a new credit or debit card, or at the card issuer or bank’s discretion.
Công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn có thể yêu cầu thực hiện quy trình xác minh bổ sung này khi bạn thanh toán, thêm thẻ tín dụng hay thẻ ghi nợ mới hoặc theo quyết định của nhà phát hành thẻ/ngân hàng.
Issuer services help companies from around the world to join the London equity market in order to gain access to capital.
Những nhà cung cấp dịch vụ hỗ trợ các công ty trên toàn thế giới tham gia thị trường vốn của London để huy động nguồn vốn.
Often, the first indication that a victim's wallet has been stolen is a phone call from a credit card issuer asking if the person has gone on a spending spree; the simplest form of this theft involves stealing the card itself and charging a number of high-ticket items to it in the first few minutes or hours before it is reported as stolen.
Thông thường, dấu hiệu đầu tiên cho thấy ví của nạn nhân đã bị đánh cắp là một cuộc gọi điện thoại từ một công ty phát hành thẻ tín dụng hỏi có phải người này vừa chi tiêu mua sắm lu bù, hình thức đơn giản nhất của hành vi trộm cắp này liên quan đến việc ăn cắp chính các thẻ và ghi nợ một lượng lớn các món hàng giá trị cao chỉ trong vài phút hoặc vài giờ trước khi nó được thông báo là bị đánh cắp.
Your card issuer or bank may require this extra verification when you make a payment, add a new credit or debit card or at the card issuer or bank’s discretion.
Công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn có thể yêu cầu thực hiện quy trình xác minh bổ sung này khi bạn thanh toán, thêm thẻ tín dụng hay thẻ ghi nợ mới hoặc theo quyết định của nhà phát hành thẻ/ngân hàng.
If these ratings agencies had done better research , questioned their assumptions more aggressively and avoided the moral hazards of working so closely with the issuers that paid them , the bubble may never have gotten as large as it did .
Nếu những cơ quan đánh giá tín nhiệm này tiến hành nghiên cứu kỹ lưỡng hơn , nghi ngờ những giả thiết của mình nhiều hơn , và tránh những rủi ro về mặt đạo đức khi làm việc quá gần gũi với những nhà phát hành đã trả công cho mình , thì quả bong bóng có thể sẽ không bao giờ phồng căng lên lớn đến như vậy .
The price at which new shares are issued is determined after the book is closed at the discretion of the bookrunner in consultation with the issuer.
Giá cổ phiếu mới phát hành được xác định sau khi cuốn sách được đóng cửa theo quyết định của bookrunner tham khảo ý kiến với tổ chức phát hành.
Emerging market debt is primarily issued by sovereign issuers.
Nợ thị trường mới nổi chủ yếu được phát hành bởi các tổ chức phát hành có chủ quyền.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ issuer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.