issuing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ issuing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ issuing trong Tiếng Anh.

Từ issuing trong Tiếng Anh có các nghĩa là phát hành, cấp, sự phát hành, công bố, giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ issuing

phát hành

cấp

sự phát hành

công bố

giao

Xem thêm ví dụ

Brothers and sisters, the First Presidency has issued the following report concerning the growth and status of the Church as of December 31, 2002:
Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm
The current president of Ecuador has acknowledged the issues at stake.
Những người Pháp ở Acre đã nhận thức được mức độ nghiêm trọng của tình hình hiện nay.
Married Reinoud II of Guelders in May 1332 and had issue.
Kết hôn với Reinoud II xứ Guelders vào tháng 5 năm 1332 và có con.
Unfortunately, there is an issue of grave importance.
có một vấn đề nghiêm trọng.
Chess historian Edward Winter has questioned this, stating that the earliest known sources that support this story are an article by Robert Lewis Taylor in the June 15, 1940, issue of The New Yorker and Marshall's autobiography My 50 Years of Chess (1942).
Tuy nhiên, sử gia cờ vua Edward Winter đã nghi vấn về sự kiện này vì những nguồn sớm nhất đề cập đến là một bài báo của Robert Lewis Taylor tận 15 tháng 6 năm 1940 trên tạp chí The New Yorker và tự truyện của Marshall My 50 Years of Chess (Năm mươi năm chơi cờ của tôi) (1942).
They grab the spotlight for causes they support, forcing us to take note, acting as a global magnifying glass for issues that we are not as aware of but perhaps we should be.
Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy.
Brothers and sisters, the First Presidency has issued the following report concerning the growth and status of the Church as of December 31, 2004:
Thưa các anh chị em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2004:
On 22 February 2016, Naha, the capital of Okinawa Prefecture, announced it would begin issuing partnership certificates to same-sex couples on 8 July 2016, making it the first core city in Japan to recognize same-sex couples.
Vào ngày 22 tháng 2 năm 2016, Naha, thủ phủ của tỉnh Okinawa, tuyên bố sẽ bắt đầu cấp giấy chứng nhận hợp tác cho các cặp đồng giới vào ngày 8 tháng 7 năm 2016, khiến nó trở thành thành phố cốt lõi đầu tiên ở Nhật Bản công nhận các cặp đồng giới.
Moral issues, on topics such as abortion, homosexuality, and couples living together without being married, often become a hotbed of controversy.
Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi.
Why did Jesus issue the commission for more workers?
Tại sao Chúa Giê-su giao cho các môn đồ sứ mệnh tìm thêm thợ gặt?
Nationals of any country may visit Montenegro without a visa for up to 30 days if they hold a passport with visas issued by Ireland, a Schengen Area member state, the United Kingdom or the United States or if they are permanent residents of those countries.
Công dân của bất cứ quốc gia nào có thể đến Montenegro mà không cần thị thực lên đến 30 ngày nếu họ sở hữu thị thực cấp bởi Ireland, quốc gia thành viên Khối Schengen, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland hoặc Hoa Kỳ hoặc nếu họ là người thường trú tại những quốc gia này.
Owing to delays caused by workmanship problems with Delta II second stages—an issue that also affected the previous mission, STEREO—the THEMIS launch was delayed to Thursday, February 15, 2007.
Do sự chậm trễ gây ra bởi các vấn đề với giai đoạn II của Delta - một vấn đề cũng ảnh hưởng đến nhiệm vụ trước đó, STEREO nên việc phóng THEMIS đã bị trì hoãn đến thứ năm, ngày 15 tháng 2 năm 2007.
Jaebeom issued an apology regarding this matter.
Jaebeom đã đưa ra lời xin lỗi về sự việc trên.
Log4j 2 was developed with a focus on the problems of Log4j 1.2, 1.3, java.util.logging and Logback, and addresses issues which appeared in those frameworks.
Log4j 2 được phát triển tập trung vào các lỗi mà phiên bản Log4j 1.2, 1.3, java.util.logging và Logback chưa giải quyết được, tiếp cận các vấn đề xuất hiện trong các khung phần mềm này.
Chapters published in Manga Time Kirara Carat, from the June 2011 issue released on April 28, 2011 to the August 2012 issue released on June 28, 2012, focus on Azusa, Ui, and Jun as they continue the light music club.
Trong khi các chương trong Manga Time Kirara Carat, bắt đầu xuất bản từ ngày 28 tháng 4 trong số tháng 6 năm 2011, tập trung vào Azusa, Ui và Jun khi họ tiếp tục duy trình câu lạc bộ nhạc nhẹ trong thời phổ thông của mình.
It seeks to characterize China as a responsible world leader, emphasizes soft power, and vows that China is committed to its own internal issues and improving the welfare of its own people before interfering with world affairs.
Nó tìm cách mô tả Trung Quốc như là một nhà lãnh đạo thế giới có trách nhiệm, nhấn mạnh vào quyền lực mềm, và hứa hẹn rằng Trung Quốc cam kết xử lý các vấn đề nội bộ và cải thiện phúc lợi của người dân của mình trước khi can thiệp vào các vấn đề thế giới.
They discussed taboo issues, like domestic violence.
Họ bàn luận các vấn đề cấm kị, như là bạo lực gia đình.
Within each severity level, issues are ranked by the number of affected items.
Trong từng mức độ nghiêm trọng, các sự cố được xếp hạng theo số lượng mặt hàng bị ảnh hưởng.
During that day as the systems low level circulation centre became better defined, the Joint Typhoon Warning Center (JTWC) issued a Tropical Cyclone Formation Alert on the system while the Philippine Atmospheric, Geophysical and Astronomical Services Administration (PAGASA) named the system Odette.
Cũng trong ngày hôm đó, khi mà hoàn lưu mực thấp của hệ thống trở nên rõ ràng hơn, Trung tâm Cảnh báo Bão Liên hợp (JTWC) đã ban hành "Cảnh báo về sự hình thành của xoáy thuận nhiệt đới", trong khi đó Cục quản lý Thiên văn, Địa vật lý và Khí quyển Philippines (PAGASA) đặt tên cho nó là Odette.
It applied Christian ethics to social problems, especially issues of social justice such as economic inequality, poverty, alcoholism, crime, racial tensions, slums, unclean environment, child labor, inadequate labor unions, poor schools, and the danger of war.
Nó áp dụng đạo đức Kitô giáo đến các vấn đề xã hội, đặc biệt là các vấn đề công bằng xã hội như bất bình đẳng kinh tế, nghèo đói, nghiện rượu, tội phạm, những căng thẳng về chủng tộc, khu ổ chuột, môi trường ô uế, lao động trẻ em, liên đoàn lao động không thể thích nghi đầy đủ với xã hội, trường yếu kém, và nguy cơ chiến tranh.
The most important issue, which was never addressed in her lifetime, was that the placement of her foremast behind the forward funnel put the spotting top right in the plume of hot exhaust gases, much to the detriment of her fighting ability.
Vấn đề nghiêm trọng nhất, không thể xử lý được trong suốt quảng đời hoạt động của nó, là việc bố trí cột buồm trước phía sau ống khói trước, khiến nóc quan sát hỏa lực bên trên bị đặt ngay trong luồng khí nóng thoát ra, ảnh hưởng nghiêm trọng đến khả năng tác chiến của nó.
The real was a currency of Mexico, issued until 1897.
Real là một loại tiền tệ của Mexico, được phát hành cho đến năm 1897.
See the article “Men of Humble Origin Translate the Bible,” in the July 1, 2003, issue of The Watchtower.
Xin xem bài “Những người có gốc gác bình thường dịch Kinh Thánh” trong Tháp Canh ngày 1-7-2003.
This is a graph that shows the degree to which voting in Congress falls strictly along the left- right axis, so that if you know how liberal or conservative someone is, you know exactly how they voted on all the major issues.
Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại.
Other newspapers issued humorous headlines: Microsoft technology headed for toilet from the San Francisco Chronicle, Toilet mixes zeroes with ones and twos from the Washington Post, and Microsoft's Gone Potty from The Daily Mirror.
Các tờ báo khác đưa ra những dòng tiêu đề hài hước như Công nghệ của Microsoft đang nhắm tới bồn cầu từ tờ San Francisco Chronicle, và Microsoft muốn đi vệ sinh từ tờ The Daily Mirror.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ issuing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới issuing

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.