izquierdo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ izquierdo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ izquierdo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ izquierdo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là trái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ izquierdo

trái

adjective

Abre el armario de la izquierda, allí están las botellas.
Anh hãy mở tủ bên trái, các chai ở đó.

Xem thêm ví dụ

¿Debo cambiar mi peso poco a poco a la izquierda?
Tôi có nên nhẹ nhàng chuyển trọng tâm của mình sang trái không?
Y lo que se puede ver a la izquierda cuando hay muy poca actividad en esta región del cerebro, las personas prestaron poca atención a su presunción de inocencia y decían que merecía un gran castigo por el accidente.
Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn.
El Thaana como el Árabe, son escritos de derecha a izquierda.
Tiếng Dhivehi được viết bằng hệ chữ Thaana, viết từ phải sang trái giống tiếng Ả Rập.
De izquierda a derecha: Imagen del Cristo, por Heinrich Hofmann, cortesía de C.
Từ trái: Hình Đấng Ky Tô, do Heinrich Hofmann thực hiện, với nhã ý của C.
En el extremo superior izquierdo, por ejemplo, es una hierba, se llama Eragrostis nindensis, tiene un pariente cercano llamado Eragrostis tef... muchos sabrán que "teff" es un alimento básico en Etiopía, libre de gluten, y es algo que nos gustaría hacer tolerante a la sequía.
Ví dụ, ở phía trên cùng bên trái là một đồng cỏ, có tên là Ersgrostis nindensis, Nó có họ hàng gần tên là Eragrostis tef -- nhiều người có thể biết với tên "teff" -- là thức ăn chính ở Ethiopia, không có gluten, và chúng tôi muốn làm cho nó chịu được hạn.
Arriba a la izquierda: según los libros de texto
Bên trái: Hình trong một số sách giáo khoa
Este es un gráfico que muestra el grado en el que la votación en el Congreso recae estrictamente en el eje derecha- izquierda, de manera que si saben qué tan liberal o conservador es alguien, saben exactamente cómo han votado sobre todas las cuestiones importantes.
Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại.
En la izquierda de este gráfico, hay muchos países de la OCDE que ahorran más de un cuarto de su PIB al año y algunos que ahorran más de un tercio de su PIB al año.
Ở phía trái của đồ thị này, là các nước OECD tiết kiệm hơn một phần tư GDP (tổng sản phẩm quốc nội) mỗi năm và một vài nước OECD tiết kiệm hơn một phần ba GDP mỗi năm.
¡ Vira izquierda!
Pháo quay trái!
Si vemos la esquina inferior izquierda, este es el auto clásico.
Bây giờ, nếu chúng ta nhìn góc trái dưới ở đây, đây là xe cổ điển của bạn.
En la parte izquierda tenemos una entrada [ 1, 1 ] y la salida es un 0, va para abajo.
Ở phía bên tay trái, đầu vào [ 1, 1 ] tương đương kết quả đầu ra là 0, đi xuống.
Puedo pescar con mi brazo izquierdo.
Anh có thể câu cá bằng tay trái.
Izquierda, más fuerte.
Trái, mạnh lên
En esta foto pueden ver un salto de 4 personas hay cuatro personas volando juntas, y a la izquierda está el paracaidista cámara con la cámara colocada en el caso para poder grabar todo el salto, por la grabación misma y para que juzguen.
Trong tấm hình này bạn có thể thấy có 4 người nhảy dù cùng với nhau, và bên trái là 1 người quay phim với máy quay được gắn trên nón bảo hộ anh ta có thể thu lại toàn bộ chuyến nhảy dù để làm tài liệu sau này.
A la izquierda está la habitación de Raymond.
Đó là phòng của Raymond.
Tiro izquierdo, 1,5 minutos.
Lệch trái 1.5 phút góc.
Está situada en un distrito pantanoso pero altamente productivo, cerca de la orilla izquierda del río Danubio.
Nó nằm trong một khu đầm lầy nhưng có năng suất cao, gần bờ trái của sông Danube.
Pero la vía izquierda va a Suiza por el antiguo paso de Maloja.
Nhưng nhánh bên trái, con đường đèo Maloja cũ, đi Thụy Sĩ.
Y aquí, en mi gráfica, a la izquierda es en donde estamos ahora.
Đây là biểu đồ tôi làm -- bên tay trái đang là chúng ta bây giờ.
La otra izquierda.
Bên trái kia.
Cuando ataca por la izquierda, expone su pecho... y ahí debes atacar.
Mỗi lần, ông tấn công từ trái và lộ ngực của mình, đó là khi bạn tấn công.
Brazo izquierdo...
Vung tay trái...
“Concédenos que en tu gloria nos sentemos el uno a tu derecha y el otro a tu izquierda”.
“Khi thầy được vinh hiển, xin cho chúng tôi một đứa ngồi bên hữu, một đứa bên tả.”
Después, con la lapicera a la izquierda de la boca, dibujen una pequeña línea.
Tiếp theo, đặt bút ở bên trái miệng, vẽ một nét nhỏ như thế.
A la izquierda.
Rẽ trái.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ izquierdo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.