izar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ izar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ izar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ izar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nâng lên, nâng, nhấc, kéo lên, xây dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ izar

nâng lên

(heave)

nâng

(raise)

nhấc

(lift)

kéo lên

(heave)

xây dựng

(raise)

Xem thêm ví dụ

Si la acción de izar o arriar la bandera formara parte de una ceremonia, con gente en posición de firme o saludando la bandera, su realización equivaldría a participar en dicha ceremonia.
Nếu việc kéo hay hạ cờ là một phần của một nghi lễ đặc biệt, có những người đứng nghiêm hoặc chào cờ, khi ấy động tác này có nghĩa là tham dự buổi lễ.
Radio Mostar anunció que como medida de protección toda la población bosniaca debía izar una bandera blanca en el quicio de sus puertas o en sus ventanales.
Đài phát thanh Mostar ra thông báo rằng tất cả người Bosniak nên treo cờ trắng từ cửa sổ nhà của họ.
El día comenzó a las 6:00 a. m., con chocolate, ejercicios, izar la bandera y la oración, seguido por el desayuno a las 8:00 a. m.
Ngày bắt đầu vào lúc 6:00 giờ sáng, với nước cocoa, thể dục, nghỉ một lúc và cầu nguyện, kế tiếp là dùng điểm tâm lúc 8:00 giờ sáng.
¡ No izará esa bandera al revés!
Ông sẽ không treo ngược lá cờ đó bắn
Tengo que izar la bandera blanca.
Anh phải kéo cờ trắng.
Izar la vela mayor!
Giương buồm lên!
Pablo y Hugo Barros, de ocho y siete años, fueron expulsados de la escuela en 1976 por no participar en una ceremonia de izar la bandera.
Năm 1976, Pablo Barros (bảy tuổi) và Hugo Barros (tám tuổi) bị đuổi học vì không tham gia lễ chào cờ.
Nos enseñó algunas nociones básicas de navegación, como izar y bajar las velas, mantener el rumbo usando una brújula y virar contra el viento.
Anh dạy chúng tôi một số cách cơ bản để lái thuyền, chẳng hạn như cách để căng và hạ những loại buồm khác nhau, cách ổn định hướng đi theo la bàn và cách đi ngược chiều gió.
Nuestra rutina escolar incluía la ceremonia de izar la bandera, cantar el himno nacional, estudiar los decretos imperiales de educación y rendir homenaje a una fotografía del emperador.
Ở trường học thường xuyên có các buổi lễ chào cờ, hát quốc ca, học các huấn thị của Nhật Hoàng và tỏ lòng tôn kính trước bức ảnh của ông.
Esta vez debemos izar nuestra bandera
Lần này phải cất cờ hoàng Long.
20 Y el resto de aquellos disidentes, más bien que caer a tierra por la espada, se rindieron al aestandarte de la libertad, y se les obligó a izar el estandarte sobre sus torres, y en sus ciudades, y a tomar las armas en defensa de su país.
20 Và số những kẻ ly khai còn sót lại, vì sợ bị đánh gục dưới lưỡi gươm nên đành phải quy hàng dưới lá cờ tự do, và bị bắt buộc phải thượng acờ tự do trên các tháp cao hay các thành phố của họ, và họ phải cầm khí giới để bảo vệ xứ sở của mình.
Vimos a los nazis izar triunfalmente la bandera con la esvástica en el Ayuntamiento, a unas dos calles de donde estábamos nosotros.
Cách khoảng hai dãy nhà, chúng tôi mục kích lính Quốc Xã đang treo lá cờ Quốc Xã trên tòa thị sảnh, trong niềm hân hoan chiến thắng.
¿Qué bandera van a izar?
Lá cờ của đội nào sẽ được giơ lên?
Quería izar su bandera y decir:
Và ông ấy muốn cắm ngọn cờ của mình để tuyên bố

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ izar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.