jabalí trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jabalí trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jabalí trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ jabalí trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lợn rừng, lợn đực, lợn, Lợn rừng or lợn hoang dã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jabalí

lợn rừng

noun (Mamífero de la familia de los suidos (Sus scrofa, Linneo 1758) y ancestro del cerdo doméstico.)

Pero un jabalí malhumorado persiguió a la hiena y ésta soltó la cosa.
Một con lợn rừng hung dữ đuổi theo con linh cẩu làm nó đánh rơi thứ đó.

lợn đực

noun

lợn

noun

Si llegas a cazar un jabalí allá afuera, ¿me darías una pierna?
Mà này, nếu cô săn được con lợn lòi nào nhớ phần tôi cái đùi nhé?

Lợn rừng or lợn hoang dã

Xem thêm ví dụ

¡ No es tu jabalí!
Của anh hồi nào.
Si llegas a cazar un jabalí allá afuera, ¿me darías una pierna?
Mà này, nếu cô săn được con lợn lòi nào nhớ phần tôi cái đùi nhé?
Lo que tiene que hacer es asegurarse de que, al matar un jabalí, sea lo suficientemente grande como para compartirlo.
Tất cả những gì anh ta cần làm là phải giết được con heo rừng nào đó đủ lớn để có thể trao đổi.
El hombre mayor es como un jabalí.
Một lão già thì giống con heo đực.
Creo que no podemos confiar más en él, que en un jabalí salvaje.
Thần tin chúng ta có thể tin hắn không thua gì tin con heo rừng
Es un jabalí.
Lợn rừng.
Nunca fuiste a cazar jabalíes.
Con chưa bao giờ săn lợn lòi mà.
El bombardeo de la escuela al-Fakhura fue un ataque militar israelí que tuvo lugar durante la Guerra de Gaza de 2008-2009, el 6 de enero de 2009, sobre una escuela de Naciones Unidas en el campo de refugiados de Jabalia, al norte de la Franja de Gaza.
Sự kiện trường al-Fakhora là một sự kiện tại ngôi trường al-Fakhora của Liên Hiệp Quốc tại trại tị nạn Jabalya trong Dải Gaza hôm Thứ Ba, ngày 6 tháng 1 năm 2009 trong xung đột Gaza-Israel 2008-2009.
¿Los jabalíes lo habéis olvidado?
Các ngươi quên điều đó sao?
Al desaparecer los árboles, también lo hacen los ciervos, alces y jabalíes, y en consecuencia, los tigres siberianos.
Khi rừng dần biến mất, các loài thú rừng như hươu, nai, lợn và cọp Siberia cũng thế.
A lo mejor era un jabalí de verdad.
Có khi nó đúng là heo rừng?
Prueba el jabalí.
Thử thịt lợn rừng đi.
El jabalí tuvo que hacer estallar Ia bengala, comandante, porque no hay más rastros.
Con lợn đó đã giẫm lên pháo sáng, thiếu tá, vì không có dấu vết nào khác.
Pero un jabalí malhumorado persiguió a la hiena y ésta soltó la cosa.
Một con lợn rừng hung dữ đuổi theo con linh cẩu làm nó đánh rơi thứ đó.
No creyó lo del jabalí y el rinoceronte.
Cô ta sẽ không tin tôi về chuyện con lợn rừng và con tê giác.
Se cree que un día, el emperador vio un jabalí y proclamó: “Yo quiero matar a Soga Umako como este jabalí”.
Có thuyết nói, một hôm Thiên hoàng nhìn thấy một con heo rừng và tuyên bố: "Trẫm muốn giết Soga no Umako như con heo rừng này".
Tú, Finn, has permanecido como un jabalí por siglos, pero aquí es donde reside tu verdadera culpa.
Anh đó, Finn, cứ lưu luyến quá khứ, nhưng giờ thì mọi thứ đã bị phơi bày.
Hecho con piel Jabalí de Erimanto.
Chế tạo từ da của heo rừng Erymanthus.
Ahora piensa en lo indefenso que te sentías cuando el jabalí te atacó.
Giờ hãy nghĩ cậu đã thấy vô vọng thế nào khi con lợn lòi tấn công cậu.
Y hay una especie de resiliencia heroica, una especie de franco pragmatismo para aquellos que empiezan su día a las 5 a.m. sacando agua de un pozo y la terminan a media noche listos para golpear un cubo con un palo para espantar a los jabalíes que podrían destrozar las patatas, con la única compañía de un poco de vodka casero ilegal.
Và có một khả năng phục hồi khác thường, một loại chủ nghĩa hiện thực của những người bắt đầu một ngày lúc 05:00 kéo nước từ một cái giếng và kết thúc vào lúc nửa đêm sẵn sàng khua xô chậu inh ỏi để xua đuổi lợn rừng có thể làm hư hại khoai tây, và người đồng hành duy nhất là một ít rượu vodka lậu tự chế của mình .
¡ Un cabeza de jabalí!
Cứng đầu!
Y ella no tiene que ir a cazar y agotarse tratando de matar a un jabalí.
Và họ cũng không cần phải cực nhọc đi săn mấy con heo rừng.
Las piedras me dicen que el espíritu jabalí vino del lejano oeste.
Con lợn rừng đó đến từ vùng viễn tây.
Una cacería de jabalí.
Một chuyến săn lợn lòi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jabalí trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.