ja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ja trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ja trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ja trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ha ha, ha, a ha, ủa, chà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ja

ha ha

(ha)

ha

a ha

(ha)

ủa

(huh)

chà

(ah)

Xem thêm ví dụ

" Ja, ja, mi hijo, ¿qué piensas de eso? "
" Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? "
Misa Capuleto, y así, dijo, un feliz hijo de puta, ja!
Capulet Thánh Lễ, và cũng cho biết, một con rơi vui vẻ, ha!
JA: No sé, supongo que la gente puede ver la enorme disparidad de fuerzas.
Tôi không biết, tôi đoán mọi người có thể thấy sự chênh lệch quá rõ ràng về lực lượng.
Ja, nuestro vals.
Phải, bản valse của chúng ta.
Gracias, Geum-ja.
Cảm ơn, Geum-ja.
Saqué pecho y grité ja con todas mis fuerzas.
Tôi ưỡn ngực và lấy hết sức lực hét lên Ja.
JA: Bueno, era periodista.
À, tôi từng là nhà báo.
Bravo, bravo, ja, ja.
Tuyệt vời, tuyệt vời.
Pero espero que " ja ja ".
Nhưng tớ mong sẽ.... ờ hứ
Geum-ja, ¿A que has venido a estas horas?
Geum-ja, sao cô lại đến đây giờ này?
Así que entréguennos a Kim Sun Ja.
Giao KIM Sun-ja cho chúng tôi nào.
Edward Snowden: Ja, los veo a todos.
ES: Tôi có thể thấy tất cả mọi người.
Young Ja, ¿quién es ella?
Youngja, đó là ai thế?
Eso es triste. ja ja ja ja Amigo ella es caliente!
Đó là buồn. ha ha ha ha Dude, cô là hot!
Campbell y Lamar (2004) reconocen esta especie, así como una novena adición al género: B. supraciliaris, que fue inicialmente descrita por Taylor (1954) como una subespecies de B. schlegelii, y que se encuentra en el suroeste de Costa Rica. McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999.
Campbell & Lamar (2004) nhận ra loài này, cũng như sự thêm vào thứ chín cho chi: B. supraciliaris, loài này lần đầu được mô tả bởi Taylor (1954) như là một phân loài của B. schlegelii, và có thể tìm thấy nó tại tây nam Costa Rica.
JA: No que hayamos visto con lo que hemos publicado.
Chúng tôi chưa gặp chuyện đó bao giờ.
¡ Young Ja!
Youngja!
Young Ja.
Youngja.
Ja, coronel.
Vâng, Đại tá.
¡ Nunca debes terminar con " Ja "!
Không được kết thúc bằng " Ha " đâu.
Young Ja, he estado pensando...
Youngja, anh đã nghĩ rằng.
Se retiró de la ópera etapa - ¡ ja!
Đã nghỉ hưu từ sân khấu opera - ha!
Pero Kim Sun Ja ha visto su cara.
KIM Sun-ja đã thấy mặt nó.
Myung-ja gritó, y supongo que murió.
Myung-ja hét lên và tôi đoán cô ta ngã xuống
" Ja, soy la única persona a la que he amado. " Eso está bien.
" Hah, tôi là người duy nhất từng được yêu " ♫ Gee, thật đẹp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ja trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới ja

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.