jakkoliv trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jakkoliv trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jakkoliv trong Tiếng Séc.
Từ jakkoliv trong Tiếng Séc có các nghĩa là mặc dù, bất chấp, dầu, tuy, nhưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jakkoliv
mặc dù(though) |
bất chấp(anyway) |
dầu(though) |
tuy(though) |
nhưng(although) |
Xem thêm ví dụ
Avšak růst mého, jakkoliv umělého života, se dostal do slepé uličky. Tuy nhiên, tôi tin rằng sự phát triển như là một vật thể sống nhân tạo của tôi đã lâm vào sự bế tắc. |
Nejsi v postavení, abys mi jakkoliv hrozil. Mày không có tư cách gì để đe dọa, bạn à. |
Jakkoliv se snažím, stále skončí mrtvá Kiểu gì đi nữa, cô ấy vẫn chết |
Lorenzova nepřítomnost, jakkoliv dočasná, vytvořila vakuum. Sự vắng mặt của Lorenzo tạm thời tạo ra một khoảng trống. |
Ať už jí budou testovat jakkoliv, nemůžou jí ublížit. Dù họ định làm gì với nó ở đó thì cũng sẽ không làm hại nó. |
Takže po tuto milisekundu, nebo jakkoliv dlouho to trvá než zareagujeme, stále tlačíme ne vrták a tato nevyvážená síla způsobí zrychlení a vrták se propadne. Chính giây phút đó, trong lúc bạn chưa phản ứng, bạn vẫn tiếp tục ấn, và việc mất cân bằng lực này tạo ra gia tốc, gây ra việc đâm quá sâu. |
Můj pane, ať to zní jakkoliv strašně, oběť je jediná možnost Thưa đức vua, cho dù có khó chấp nhận thế nào đi nữa, thì hiến tế vẫn là giải pháp duy nhất |
Ať už se to stalo jakkoliv, je to víc než dost na spáchání zločinu. Tuy nhiên, nó đã xảy ra, điều này là quá đủ để đây ai đó vào bước đường cùng. |
Good vytvořil koncept dnes známý jako „exploze inteligence“: Nechť je ultra-inteligentní stroj definován jako stroj, který daleko předčí všechny intelektuální aktivity jakéhokoliv člověka ať je jakkoliv inteligentní. Ý tưởng về một sự "bùng nổ trí thông minh" lần đầu được miêu tả như vậy bởi Good (1965), người dự đoán về những tác động của những cỗ máy siêu nhân: Hãy để một cỗ máy siêu thông minh được định nghĩa như một cỗ máy có thể vượt xa toàn bộ hoạt động trí tuệ của bất kỳ một người nào tuy vậy nó phải thông minh. |
A mezitím oslavíme bohy a užijeme si jejich přítomnost, jakkoliv to bude možné. Trước lúc đó, ta ăn mừng các vị thần và tận hưởng sự hiện diện của họ. |
To znamená, že každý zvířecí druh, jakkoliv vyvynutý, může být transformován do stejného druhu. Điều đó có nghĩa là mọi loại động vật, cho dù đã phát triển rất cao, đều có thể được sao lưu thành một hình thái liên quan. |
Její matka odmítla jakkoliv svědčit na její obhajobu. Mẹ cô ta từ chối đưa ra bằng chứng để bảo vệ cô ta. |
Ať se jmenuje jakkoliv. Tôi không quan tâm. |
Chytrý, duchaplný a takový, co si zaslouží ráj, ať ho definujete jakkoliv. Thông minh... mạnh mẽ... và xứng đáng với Thiên Đường, dù ngươi định nghĩa nó thế nào. |
Jste dělníci a uděláte cokoliv po vás bude žádáno. Jakkoliv špinavé, jakkoliv jednotvárné to bude. Các cô sẽ làm bất cứ điều gì được yêu cầu,.. .., không kể nó sẽ lem luốc thế nào, không cần biết nó sẽ buồn tẻ ra sao. |
Řekl jsem mu, že jsme ochotni jakkoliv přispět pomocnou rukou. Tôi đã nói với Tổng thống là tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bằng mọi cách nếu có thể. |
Když ji budete jakkoliv varovat, tak zemře. Nếu cô ấy được cảnh báo trong bất kỳ cách nào, cô ấy sẽ chết. |
Ať už se je rozhodneš použít jakkoliv. Dùng thế nào là tuỳ anh. |
Já vím, je to kapka v moři, ale já jsem za ni rád, a vy byste měli být taky, protože tenhle příběh lásky, jakkoliv je romantický, je taky návodný. Một giọt ở trong đại dương, tôi biết, nhưng tôi sẽ chấp nhận nó và các bạn cũng thế bởi vì câu chuyện tình này, dù có lãng mạn thế nào đi nữa, nó cũng là một bài học. |
Ať se rozhodneš jakkoliv, tak to prostě bude. Cô muốn sao thì sẽ được vậy. |
Když stoupne zisk, přijdou lidi, když klesne, odejdou, jakkoliv. Lợi nhuận tăng, người ta lao vào, lợi nhuận giảm, người ta bỏ đi, bằng mọi cách có thể. |
Odmítnete sdílet moc s jakýmkoliv jiným Jarlem nebo králem, ať už je to kdokoliv, jakkoliv silný. Anh cóc có chia sẻ quyền cho bất cứ tên vua hay tên tộc trưởng nào Do dù chúng là ai, mạnh cỡ nào. |
Jakkoliv jsi zhřešila, za tvé utrpení je ti odpuštěno. Dù là tội lỗi gì, nó cũng đáng tha thứ vì cậu đã bị dày vò rồi. |
Chci tě, ať je to jakkoliv. Em sẽ có anh cách nào em muốn. |
Jakkoliv. Bung tay ra đi. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jakkoliv trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.