jakožto trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jakožto trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jakožto trong Tiếng Séc.
Từ jakožto trong Tiếng Séc có các nghĩa là như, với tư cách là, như là, vì, bởi vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jakožto
như(qua) |
với tư cách là(qua) |
như là(as) |
vì(as) |
bởi vì(as) |
Xem thêm ví dụ
Budete schopni jednoduše, přímočaře a mocně formulovat základní body víry, která je vám jakožto členům Církve Ježíše Krista Svatých posledních dnů drahá. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
A musíme společně pozvedat nastupující generaci a pomáhat jí dosáhnout božského potenciálu jakožto dědiců věčného života. Và chúng ta cần phải cùng nhau cố gắng để nâng đỡ thế hệ đang vươn lên và giúp họ đạt được tiềm năng thiêng liêng của họ với tư cách là người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu. |
Tím, že v sobě živil tuto nesprávnou touhu, začal soupeřit s Jehovou, jenž jakožto Stvořitel oprávněně zaujímá postavení neomezené svrchovanosti. Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật. |
20 Jakožto praví křesťané si uvědomujeme, že musíme zachovávat křesťanskou neutralitu, a jsme také rozhodnuti to dělat. 20 Là tín đồ thật của Đấng Christ, chúng ta ý thức việc cần phải giữ vững sự trung lập của đạo Đấng Christ và cương quyết làm như vậy. |
A já, jakožto vědec, bych neměl hovořit o svých pocitech. Và là một nhà khoa học, |
„Jakožto členové Církve jsme součástí velkého střetu. “Là tín hữu của Giáo Hội, chúng ta đang tham gia vào một cuộc xung đột mãnh liệt. |
A tak, abych se co nejlépe ujal svých nových zodpovědností jakožto ženatého muže, jsem řekl: „Asi protože jsem tvůj manžel a mám kněžství.“ Vậy nên, để làm đúng với trách nhiệm mới là một người đàn ông kết hôn, tôi nói: “Anh không biết—vì anh là chồng của em và anh nắm giữ chức tư tế.” |
9 Ježíš jakožto dokonalý člověk měl stejnou možnost jako Adam — mohl se stát otcem dokonalých potomků. 9 Là người hoàn toàn, Chúa Giê-su có thể kết luận rằng giống như A-đam, ngài có khả năng sinh ra một dòng dõi hoàn toàn. |
Jen tímto způsobem a s touto pomocí může člověk vznést nárok na své právoplatné dědictví jakožto dítě Boží, jež je součástí věčné rodiny. Chỉ bằng cách đó, và với sự giúp đỡ đó, nên bất cứ người nào cũng có thể thỉnh cầu sự thừa kế hợp pháp của mình với tư cách là một người con của Thượng Đế trong một gia đình vĩnh cửu. |
Opravdovým zdrojem naší identity je právě toto postavení jakožto syna nebo dcery Boží – nikoli naše slabosti či sklony.63 Chính là tư cách của chúng ta là con trai hay con gái của Thượng Đế—chứ không phải là những yếu kém hoặc những khuynh hướng của chúng ta—mới là nguồn gốc thực sự của chúng ta.63 |
Jakožto učedníci Spasitele v těchto posledních dnech k Němu přicházíme tím, že máme rádi Boží děti a sloužíme jim. Là môn đồ ngày sau của Đấng Cứu Rỗi, chúng ta đến cùng Ngài bằng cách yêu thương và phục vụ con cái của Thượng Đế. |
Jedině Jehova a jeho Syn jakožto Hlava sboru mohli Boží lid ochránit, aby během těchto ničemných časů nepropadl zkaženosti. Chỉ có Đức Giê-hô-va, với Con Ngài là Đầu hội thánh, mới có thể che chở dân Ngài khỏi sự bại hoại trong thời kỳ bại hoại này. |
5 Stvořitel jakožto zručný Hrnčíř však neměl působit jen v době, kdy tvořil první lidské tvory. 5 Điều vui mừng là Đấng Tạo Hóa không phải chỉ dùng tài nghệ Thợ Gốm để nắn nên loài người đầu tiên mà còn làm hơn thế nữa. |
(Izajáš 60:8–10; Daniel 12:6–12; Malachiáš 3:17, 18; Matouš 24:9; Zjevení 11:1–13) Splněním těchto proroctví je jednoznačně potvrzeno, že žijeme v „posledních dnech“, ale především je tím ospravedlněn Jehova jakožto jediný pravý Bůh. (2. Timoteovi 3:1) Sự ứng nghiệm các lời tiên tri không những chỉ rõ rằng chúng ta đang sống trong “ngày sau-rốt”, mà còn làm vinh hiển Đức Giê-hô-va với tư cách là Đức Chúa Trời có một và thật (II Ti-mô-thê 3:1). |
5 Jakožto křesťané i my musíme počítat s tím, že budeme pronásledováni. 5 Là tín đồ Đấng Christ, chúng ta biết mình cũng phải chịu bắt bớ. |
Jakožto zdrženliví a umírnění učedníci žijeme podle evangelia vyrovnaně a stabilně. Là các môn đồ tiết độ ôn hòa, chúng ta sống theo phúc âm theo một cách cân bằng và kiên định. |
A Henry Eyring získal potvrzení, podobně jako to vím i já, že prorok jakožto president kněžství, je Bohem inspirován, aby bděl nad Pánovými služebníky a staral se o ně a povolával je. Và Henry Eyring đã xác nhận điều mà tôi cũng biết: rằng vị tiên tri, với tư cách là chủ tịch của chức tư tế, được Thượng Đế soi dẫn để trông nom và chăm sóc các tôi tớ của Chúa và để kêu gọi họ. |
Existuje plán, podle kterého má být malomocenství „jakožto zdravotnický problém odstraněno“ do roku 2000. Người ta nhắm đến mục tiêu là trước năm 2000 bệnh cùi sẽ “không còn là vấn đề sức khỏe công cộng nữa”. |
(Římanům 10:2, 3) Pavel sám byl jakožto farizeus nesmírně horlivý, ale šlo o nepatřičnou horlivost, která nebyla založena na Jehovově spravedlnosti. (Galaťanům 1:13, 14; Filipanům 3:6) Là một người Pha-ri-si, chính Phao-lô cũng có lòng rất sốt sắng, mặc dù lòng nhiệt thành của ông lầm lạc, không dựa trên sự công bình của Đức Giê-hô-va (Ga-la-ti 1:13, 14; Phi-líp 3:6). |
Je jím mimo jiné výsada, že jsou prohlášeni za spravedlivé jakožto Jehovovi přátelé. (Jakub 2:23; Zjevení 7:14) Ân điển này bao hàm vinh dự được kể là công bình, là bạn Đức Giê-hô-va.—Gia-cơ 2:23; Khải-huyền 7:14. |
Drusilla Hendricksová spolu s rodinou patřila k těm, kteří jakožto nově obrácení trpěli během pronásledování Svatých v kraji Clay v Missouri. Drusilla Hendricks và gia đình của bà là trong số những người mới cải đạo đã phải chịu đựng trong suốt cuộc ngược đãi Các Thánh Hữu ở Hạt Clay, Missouri. |
Kromě toho křesťanský duch a opravdové úsilí těchto mužů velkou měrou přispívají k podivuhodnému pokoji a jednotě, z nichž se jakožto Jehovovi služebníci těšíme. Hơn nữa tinh thần tín đồ Đấng Christ và sự cố gắng hết lòng của những anh này đã đóng góp rất nhiều vào sự hòa bình và hợp nhất tuyệt diệu của chúng ta là những tôi tớ Đức Giê-hô-va. |
Tato skutečnost by měla hluboce ovlivnit to, jak dnes smýšlíš a jednáš jakožto člověk, který je v manželství. Sự kiện này giờ đây nên ảnh hưởng sâu xa đến cách bạn suy nghĩ và hành động như là người đã có mái ấm gia đình. |
Pomazaní, jakožto třída Kristovy nevěsty, budou uznáni za hodné toho, aby chodili s Kristem, a budou oděni do světlého, čistého, jemného plátna, které představuje spravedlivé skutky Božích svatých. Được tuyên bố là xứng đáng cùng đi với Đấng Christ, lớp vợ mới cưới của ngài gồm những người xức dầu sẽ mặc áo vải gai mịn, sáng láng, tinh sạch tượng trưng cho những việc làm công bình của các thánh đồ. |
Catholic o této změně píše a cituje přitom koordinátora náboženského vzdělávání, který řekl, že katolíci, kteří se účastní kursů studia Bible, vidí, „jak byli jakožto katolíci ochuzeni a jaké velké bohatství je v Bibli obsaženo. Catholic trích dẫn lời một điều phối viên chương trình giáo dục tôn giáo nói rằng những người Công Giáo tham dự các lớp học Kinh Thánh cảm thấy “họ bị thiếu thốn với tư cách tín hữu Công Giáo, và Kinh Thánh rất phong phú. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jakožto trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.