jargon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jargon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jargon trong Tiếng Anh.

Từ jargon trong Tiếng Anh có các nghĩa là biệt ngữ, thuật ngữ, tiếng hót líu lo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jargon

biệt ngữ

noun

and we use metaphors and slang and jargon
Ta sử dụng bao phép ẩn dụ, tiếng lóng, biệt ngữ

thuật ngữ

noun

And when you're describing your science, beware of jargon.
Khi mô tả khoa học, hãy cẩn thận khi dùng thuật ngữ.

tiếng hót líu lo

verb

Xem thêm ví dụ

And when you're describing your science, beware of jargon.
Khi mô tả khoa học, hãy cẩn thận khi dùng thuật ngữ.
Pietro was suspicious of formal art training, art history training, because he feared that it filled people up with jargon, and then they just classified things rather than looking at them, and he wanted to remind us that all art was once contemporary, and he wanted us to use our eyes, and he was especially evangelical about this message, because he was losing his sight.
Pietro đã tỏ ra nghi ngờ về rèn luyện nghệ thuật trang trọng, và lịch sử đào tạo nghệ thuật, bởi vì ông ấy sợ rằng điều đó sẽ làm cho mọi người cảm thấy khó hiểu, và sau đó họ sẽ chỉ phân loại mọi thứ hơn là nghiên cứu về nó, và ông ấy muốn nhắc nhở chúng ta rằng nghệ thuật chỉ là nhất thời, và ông ấy muốn chúng ta sử dụng đôi mắt của chính mình, và đặc biệt mang kinh Phúc Âm vào câu nói của mình, bởi vì ông ấy đang mất phương hướng.
Google has a like button called the +1 (Internet jargon for "I like that" or "I agree"), which was introduced in June 2011.
Google có nút thích gọi là +1, được giới thiệu vào tháng 6 năm 2011.
I now wonder why we don't censor most of our jargon from learned journals too.
Giờ đây tôi tự hỏi tại sao chúng ta không lược hầu hết những thuật ngữ trong các tạp chí khoa học.
Various interventions, such as simplifying information and illustrations, avoiding jargon, using "teach-back" methods, and encouraging patients' questions, have improved health behaviors in persons with low health literacy.
Có nhiều giải pháp khác nhau, chẳng hạn như đơn giản hóa thông tin sức khỏe và tranh ảnh minh họa, tránh dùng thuật ngữ chuyên môn, sử dụng phương pháp "dạy lại" và khuyến khích những câu hỏi từ bệnh nhân, cải thiện hành vi sức khỏe ở những người có hiểu biết sức khỏe thấp.
Speech communities can be members of a profession with a specialized jargon, distinct social groups like high school students or hip hop fans, or even tight-knit groups like families and friends.
Cộng đồng ngôn ngữ có thể là các thành viên của một ngành nghề chuyên nghiệp, hoặc một nhóm xã hội xác định như học sinh trung học hoặc những người mê hip-hop, hoặc thậm chí là nhóm các thành viên có quan hệ mật thiết như gia đình và bạn bè.
We see it in the constant appearance of slang and jargon, of the historical change in languages, in divergence of dialects and the formation of new languages.
Chúng ta thấy việc đó trong sự xuất hiện liên tục của thành ngữthuật ngữ, trong quá trình thay đổi lịch sử của các ngôn ngữ, trong sự phân tách các phương ngữ và sự hình thành các ngôn ngữ mới.
She kept repeating these words, this jargon.
Nó cứ lặp lại những từ đó, thuật ngữ đó.
Now, 95 percent of the guys that I was locked up with had been drug dealers on the outside, but when they talked about what they did, they talked about it in a different jargon, but the business concepts that they talked about weren't unlike those that you'd learn in a first year MBA class at Wharton: promotional incentives, you never charge a first- time user, focus- grouping new product launches, territorial expansion.
Lúc đó, 95% những gã từng bị bỏ tù với tôi đã từng là những kẻ buôn bán ma túy ở bên ngoài, nhưng khi nói về những gì mình đã làm, họ nói về chúng với những thuật ngữ khác nhau nhưng những ý tưởng kinh doanh họ nói đến đều không giống những gì mà bạn sẽ học được vào năm nhất của các khóa học MBA ở Wharton đâu: kích thích quảng bá, đừng bao giờ thu phí khách hàng đầu tiên cả, tập trung nhóm giới thiệu những sản phẩm mới mở rộng lãnh thổ
Drawing on folk, blues, country, R&B, rock'n'roll, gospel, British beat, symbolist, modernist and Beat poetry, surrealism and Dada, advertising jargon and social commentary, Fellini and Mad magazine, he forged a coherent and original artistic voice and vision.
Hòa quyện folk, blues, đồng quê, R&B, rock'n'roll, Phúc âm, British beat, thơ tượng trưng, thơ cách tân và thi ca thế hệ Beat, chủ nghĩa siêu thực và Dada, theo kèm là biệt ngữ và quan điểm xã hội, Fellini và tạp chí Mad, anh ấy đã cố gắng tạo nên chất giọng nghệ sĩ và quan điểm nhất quán và căn nguyên.
Jargon is a big one.
Thuật ngữ là một vấn đề lớn ở đây.
In that moment, our scholarship can tell you that this is a bacchanal, but if we're doing our job right, and you've checked the jargon at the front door, trust your instinct.
Trong lúc đó, sự uyên bác của chúng ta có thể nói với bạn đây là bữa tiệc chè chén, nhưng nếu chúng ta đang làm đúng quyền hạn của mình, và bạn kiểm tra biệt ngữ ở trước cửa, tin vào bản năng của mình.
But we have this jargon term of neutrality, which has its own long history within the community, which basically says, any time there's a controversial issue,
Nhưng chúng ta có tiếng nói chung về tính trung lập, vốn có một lịch sử lâu dài trong cộng đồng Wikipedia, và về cơ bản, bất kỳ lúc nào có một vấn đề gây tranh luận,
There's a lot of jargon, and behind the jargon are concepts, and I wanted you to immerse yourself in that.
Có rất nhiều biệt ngữ, và đằng sau chúng là những khái niệm, và tôi muốn các bạn hãy đắm mình vào đó.
"Shermanesque statement", "Sherman statement", or "Sherman speech" is American political jargon for a clear and direct statement by a potential candidate indicating that he or she will not run for a particular elected position.
Lời "từ chối kiểu Sherman" là thuật ngữ chính trị Mỹ chỉ đến lời nói thẳng của một ứng cử viên tiềm tàng rõ ràng từ chối ra ứng cử cho một chức vụ nào đó.
Another jargon.
Lại một biệt ngữ khác.
As we construct more and more blue pieces, to use the math jargon, as we take the limit as n tends to infinity, the entire square becomes covered with blue.
Khi ta tạo ra càng nhiều mảnh màu xanh, theo ngôn ngữ toán học, cũng giống như việc ta cho n tiến tới vô hạn, cả hình vuông được biến thành màu xanh.
Jargon is a barrier to our understanding of your ideas.
Thuật ngữ ngăn cản chúng tôi hiểu được ý tưởng của anh.
Bricks and clicks (aka clicks and bricks; click and mortar; bricks, clicks and flips; Womble Store Method (WSM); or WAMBAM ('Web Application Meets Bricks and Mortar') is a jargon term for a business model by which a company integrates both offline (bricks) and online (clicks) presences, sometimes with the third extra flips (physical catalogs).
Gạch và nhấp (còn gọi là nhấp và gạch; nhấp và vữa; gạch, nhấp và lật; Phương pháp lưu trữ Womble (WSM) ; hoặc WAMBAM ('Ứng dụng web đáp ứng gạch và vữa') là một thuật ngữ chuyên mônđêr chỉ một mô hình kinh doanh mà một công ty tích hợp cả sự hiện diện ngoại tuyến (gạch) và trực tuyến (nhấp chuột), đôi khi có thêm lần lật thứ ba (danh mục sản phẩm vật lý).
Itself deriving from classical Latin pagus which originally meant 'region delimited by markers', paganus had also come to mean 'of or relating to the countryside', 'country dweller', 'villager'; by extension, 'rustic', 'unlearned', 'yokel', 'bumpkin'; in Roman military jargon, 'non-combatant', 'civilian', 'unskilled soldier'.
Bản thân từ đó bắt nguồn từ tiếng Latin cổ điển pagus, có nghĩa là 'khu vực được phân định bởi các điểm đánh dấu', paganus cũng có nghĩa là 'thuộc về hoặc liên quan đến nông thôn', 'người ở nông thôn', 'dân làng'; mở rộng ra có nghĩa 'quê mùa', 'vô học', 'người nhà quê', 'kẻ vụng về'; trong biệt ngữ quân sự La Mã là 'không phải quân lính', 'thường dân', 'lính không có kỹ năng'.
To use the physics jargon, you've measured the period of the waves that cork is bobbing on.
Theo thuật ngữ vật lý, bạn đã đo chu kỳ của ngọn sóng mà nút bần nhấp nhô theo.
But we have this jargon term of neutrality, which has its own long history within the community, which basically says, any time there's a controversial issue, Wikipedia itself should not take a stand on the issue.
Nhưng chúng ta có tiếng nói chung về tính trung lập, vốn có một lịch sử lâu dài trong cộng đồng Wikipedia, và về cơ bản, bất kỳ lúc nào có một vấn đề gây tranh luận, Bản thân Wikipedia sẽ không có lập trường về vấn đề đó.
The free Primer app provides a fast, easy way to learn business and marketing skills through bite-sized, jargon-free lessons.
Ứng dụng Primer miễn phí mang lại một cách thức dễ dàng, nhanh chóng để lĩnh hội các kỹ năng kinh doanh và tiếp thị thông qua những bài học ngắn gọn, dễ hiểu.
Be respectful and try not to use Church jargon.
Hãy lễ phép và cố gắng không sử dụng biệt ngữ của Giáo Hội.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jargon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.