lexicon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lexicon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lexicon trong Tiếng Anh.

Từ lexicon trong Tiếng Anh có các nghĩa là từ điển, thuật ngữ, từ vựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lexicon

từ điển

noun

The word "agile" entered the lexicon in 2001
Từ "Agile" được đưa vào từ điển năm 2001

thuật ngữ

noun

I'm going to have my own lexicon speaking here today.
Tôi sẽ có một bài nói sử dụng những thuật ngữ của riêng mình.

từ vựng

noun

And in that I need a surgery lexicon.
Và trong đó có nhóm từ vựng chuyên về phẫu thuật.

Xem thêm ví dụ

The fraction of words in Milton's Lexicon that are still understandable, say, in the year 2012, is 80% or four- fifths.
Các phần của từ Milton Lexicon có vẫn còn dễ hiểu, nói rằng, trong năm 2012, là 80% hoặc bốn phần năm.
This lexicon gives many examples found in the three accounts of Jesus’ answer to the apostles’ question about the sign of his presence.
Cuốn tự điển này cho nhiều thí dụ tìm thấy trong ba lời tường thuật kể lại câu trả lời của Giê-su khi các sứ đồ hỏi về điềm cho biết sự hiện diện của ngài.
A lexicon is a body of words that describes a domain.
Đó tập hợp các từ chuyên ngành của một lĩnh vực.
Are we getting closer to solving the riddle of the lexicon inside me?
Chúng ta gần giải được câu đố ngôn ngữ bên trong con chưa?
But it's our way of going in and redefining, with a new lexicon, a mathematical one actually, as opposed to the standard ways that we think about mental illness, characterizing these diseases, by using the people as birds in the exchanges.
Nhưng điều chúng tôi làm là chúng tôi đã mang đến định nghĩa mới bằng toán học, khác với cách nghiên cứu bệnh tâm thần thông thường, nhận diện đặc điểm bệnh qua việc nghiên cứu hành vi người bằng máy.
The word "agile" entered the lexicon in 2001 when Jeff Sutherland and a group of designers met in Utah and wrote a 12-point Agile Manifesto.
Từ "Agile" được đưa vào từ điển năm 2001 khi Jeff Sutherland và một nhóm thiết kế họp tại Utad, viết 12 điểm của Tuyên ngôn Agile.
He also promoted the development of Tibetan literature and translations, which were greatly aided by the development of a detailed Sanskrit-Tibetan lexicon, Mahāvyutpatti, which included standard Tibetan equivalents for thousands of Sanskrit terms.
Ông cũng cổ động cho chữ viết Tây Tạng và việc biên dịch, được giúp đỡ nhiều với bộ từ điển Sanskrit-Tibetan chi tiết gọi là Mahavyutpatti bao gồm từ tương đương trong tiếng Tây Tạng của hàng ngàn từ Sanskrit.
The Lexicon is a riddle, indeed, but you will eventually unravel its mysteries, and when you do, our enemies will be swept away.
Lexicon thực sự là một câu đố nhưng nàng cuối cùng sẽ làm sáng tỏ những bí ẩn, và lúc đó, kẻ thù chúng ta sẽ bị cuốn sạch.
The Lexicon?
Lexicon?
In view of the basic meaning of the Greek words staurosʹ and xyʹlon, the Critical Lexicon and Concordance, quoted above, observes: “Both words disagree with the modern idea of a cross, with which we have become familiarised by pictures.”
Sau khi xem xét về nghĩa cơ bản của từ Hy Lạp staurosʹ và xyʹlon, sách tham khảo trên (Critical Lexicon and Concordance) nhận xét: “Nghĩa của cả hai từ này trái ngược với quan điểm ngày nay về thập tự giá vốn đã ăn sâu vào tâm trí chúng ta qua các hình ảnh”.
According to The Brown-Driver-Briggs Hebrew and English Lexicon, the Hebrew word for “stand” used here refers to “revival after death.”
Theo sách The Brown-Driver-Briggs Hebrew and English Lexicon, chữ Hê-bơ-rơ dịch ra “đứng” dùng ở đây ám chỉ “sống lại sau khi chết”.
Because of the prevalence of these transformations, it is not always possible to tell whether a given Pali word is a part of the old Prakrit lexicon, or a transformed borrowing from Sanskrit.
Bởi vì sự phổ biến của những biến đổi này, không phải lúc nào cũng nói được một từ Pāli là một phần của một từ Prakrit cổ, hay một biến đổi mượn từ Sanskrit.
And in that I need a surgery lexicon.
Và trong đó có nhóm từ vựng chuyên về phẫu thuật.
According to another lexicon, loose conduct is a form of behavior that “violates all bounds of what is socially acceptable.”
Theo một tự điển khác, luông tuồng là một hình thức “vi phạm mọi tiêu chuẩn mà xã hội chấp nhận”.
When you think about that, let me go back to what Lionel Trilling, in his seminal book on authenticity, "Sincerity and Authenticity" -- came out in 1960 -- points to as the seminal point at which authenticity entered the lexicon, if you will.
Trong khi các bạn suy nghĩ thì hãy để tôi quay lại với Lionel Trilling, trong cuốn sách có ảnh hưởng sâu sắc của ông về tính chân thực, "Chân Thành và Chân Thực" -- xuất bản năm 1960 -- chỉ ra khởi điểm khi tính chân thực có mặt trong từ điển của chúng ta.
Wizards and Witches A to Z from the Harry Potter Lexicon (fansite) J.K. Rowling...A Day in the Life documentary from ITV
Phù thủy và pháp sư từ A đến Z từ Harry Potter Lexicon (fansite) Các LEGO nhân vật trong truyện Harry Potter fansite
“Showy display” is a translation of the Greek word a·la·zo·niʹa, which is described as “an impious and empty presumption which trusts in the stability of earthly things.” —The New Thayer’s Greek-English Lexicon.
“Kiêu-ngạo của đời” dịch từ chữ Hy Lạp a·la·zo·niʹa. Chữ này diễn tả “một sự tự phụ bất kính và thiếu thực tế vì tin vào sự ổn định của những vật trên đất”.—The New Thayer’s Greek-English Lexicon.
For example, in oceanography, a lexicon of dolphin language is actually being created by basically visualizing the sonar beams that the dolphins emit.
Ví dụ, trong ngành đại dương học, một bảng từ vựng của ngôn ngữ cá heo được tạo ra nhờ hữu hình hóa các tia siêu âm do cá heo phát ra.
" Sincerity and Authenticity " -- came out in 1960 -- points to as the seminal point at which authenticity entered the lexicon, if you will.
" Chân Thành và Chân Thực " -- xuất bản năm 1960 -- chỉ ra khởi điểm khi tính chân thực có mặt trong từ điển của chúng ta.
According to The Hebrew and English Lexicon, by John Parkhurst, the word for “reproof” comes from a verb meaning ‘to show plainly, point out by facts, to demonstrate, show by evident or convincing reasons or arguments.’
Theo «Tự-điển Hê-bơ-rơ và Anh-ngữ» (The Hebrew and English Lexicon do John Parkhurst), chữ “quở-trách” (reproof) bắt nguồn từ một động từ có nghĩa “bày tỏ ra, chỉ các sự kiện, chứng minh, cho thấy bởi lý luận rõ ràng hoặc thuyết phục”.
The Internet, television, movies and popular music have all brought international influences into New Zealand society and the New Zealand lexicon.
Internet, truyền hình, phim và âm nhạc nổi tiếng đều mang lại ảnh hưởng quốc tế cho xã hội New Zealand và từ vựng New Zealand.
According to The New Thayer’s Greek English Lexicon, the Greek word translated “kingdom” in the Bible means first, “royal power, kingship, dominion, rule” and second, “the territory subject to the rule of a king.”
Theo “Tân Tự điển Hy-Anh của Thayer” (The New Thayer’s Greek English Lexicon), chữ Hy Lạp được dịch ra là “nước” trong Kinh-thánh có nghĩa đầu tiên là “quyền năng hoàng gia, vương quyền, quyền thống trị, cai trị” và nghĩa thứ hai là “lãnh thổ dưới quyền cai trị của một vị vua”.
It should be noted that some dictionaries and lexicons of Bible words merely list how the word has been translated in a particular version of the Bible, such as the King James Version, rather than independently defining the meaning of the word.
Xin lưu ý là một số từ điển tiếng Do Thái và Hy Lạp cổ và từ điển Kinh Thánh thì không liệt kê các nghĩa của một từ, nhưng chỉ cho biết từ đó được dịch thế nào trong một bản Kinh Thánh, chẳng hạn như bản King James Version.
How rich I would think, is the lexicon of our self-absolving.
Sẽ giàu có như thế nào, vốn ngôn từ của chính chúng ta

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lexicon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.