mumbo jumbo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mumbo jumbo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mumbo jumbo trong Tiếng Anh.

Từ mumbo jumbo trong Tiếng Anh có các nghĩa là thần chú vô nghĩa, vật thờ, vật thờ lố lăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mumbo jumbo

thần chú vô nghĩa

noun

vật thờ

noun

vật thờ lố lăng

noun

Xem thêm ví dụ

And when we do, no mumbo jumbo.
Và khi làm, không được giỡn.
And this is not mumbo- jumbo philosophy.
Và đây không chỉ là triết học nhảm nhí.
This is all mumbo-jumbo if you can't show it on the ground."
Nó sẽ rất khó hiểu nếu ông không thể cho chúng tôi thấy."
He's up on all that religious mumbo-jumbo.
Ông ấy lảm nhảm suốt về mấy vụ tôn giáo.
Well, Howard wanted to write " mumbo jumbo, " but I said no.
thằng Howard muốn viết " mumbo jumbo, ( vô nghĩa ) " nhưng tao nói không.
I don't want to bother you with a lot of meteorological mumbo jumbo, but the fact is, you see, whether we like it or not, fog, it moves.
Tôi không muốn làm phiền ông với những lý thuyết dông dài về thời thiết nhưng sự thật là, ông thấy đó, dù chúng ta có thích hay không, thời tiết luôn dịch chuyển.
But I said, "It's still not publishable, because I love what you did with the mumbo jumbo, with the machine learning, but it's not really standard-of-proof evidence that we have."
Nhưng tôi nói, "Nó vẫn không thể được công bố, bởi tôi thích những gì cậu làm với cái mớ bòng bong, với máy móc, nhưng đó chưa thật sự là một chứng cứ đủ thuyết phục."
This is all mumbo- jumbo if you can't show it on the ground. "
Nó sẽ rất khó hiểu nếu ông không thể cho chúng tôi thấy. "
And this is not mumbo-jumbo philosophy.
Và đây không chỉ là triết học nhảm nhí.
Some kind of half-native mumbo jumbo?
Một kiểu nhảm nhí của đứa lai da đỏ?
So that's a million people who might be having some problems with their glucose if this machine-learning mumbo jumbo that he did in the FDA database actually holds up.
Nó có nghĩa rằng có tới 1 triệu người sẽ gặp phải một vài vấn đề với chỉ số đường huyết (glucose) của mình nếu như cái mớ kết quả khó đọc mà cậu ấy làm với cơ sở dữ liệu FDA này thật sự đúng.
So, 21st-century lingo jargon mumbo jumbo aside, the truth is, I've been teaching for 13 years now, and it took a life-threatening situation to snap me out of 10 years of pseudo-teaching and help me realize that student questions are the seeds of real learning, not some scripted curriculum that gave them tidbits of random information.
Vì vậy, ở thế kỷ 21 tiếng lóng, biệt ngữ, từ ngữ vô nghĩa dẹp sang một bên, sự thật là, tôi đã giảng dạy trong suốt 13 năm nay, và cần đến một tình huống đe dọa đến tính mạng mới làm tôi tỉnh ra khỏi 10 năm giảng dạy giả tạo và giúp tôi nhận ra rằng câu hỏi của học sinh là hạt giống của việc học tập thật sự, không phải một số giáo trình theo kịch bản cho học sinh vài mẩu thông tin lý thú ngẫu nhiên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mumbo jumbo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.