pitcher trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pitcher trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pitcher trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pitcher trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cầu thủ giao bóng, Cầu thủ giao bóng, người ném đá, bàn tay, pháo binh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pitcher

cầu thủ giao bóng

(pitcher)

Cầu thủ giao bóng

(pitcher)

người ném đá

(slinger)

bàn tay

(flipper)

pháo binh

Xem thêm ví dụ

Art Howe va al montículo a cambiar de pítcher.
Và Art Howe đang sắp sửa thay người ném bóng.
Quiero que bateen contra el 10o Y 11o Pítcher.
Tôi muốn cậu không cho tay ném thứ 10 và 11 ăn một điểm nào.
es un gran " pitcher ", pero no sabemos sobre su bateo
Anh là một cầu thủ giao bóng vĩ đại, nhưng chúng ta đang lo không biết anh có đánh trúng không.
¿Va a arrancar la espada de su pitcher por las orejas? date prisa, no sea la mía acerca de sus oídos antes de que se fuera.
Bạn sẽ nhổ thanh kiếm của bạn việc của mình bằng cách bình tai? làm vội vàng, vì sợ rằng tôi được về ere tai của bạn được.
Al parecer, Ordoñez fue pitcher del equipo nacional cubano del 2000 al 2005, cuando desertó a EEUU.
Rõ ràng, Ordonez chơi banh cho đội tuyển quốc gia Cuba từ năm 2000 đến 2005, khi anh ta vượt biên sang Mỹ.
El bateador se va a la caja de bateo, el pitcher se alista para lanzar.
Các cầu thủ vào vị trí sẵn sàng, người bình luận sẵn sàng bình luận.
Tres años de pitcher en las ligas menores.
Ba năm tiểu học ném bóng rồi đó anh bạn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pitcher trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.