jedináček trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jedináček trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jedináček trong Tiếng Séc.

Từ jedináček trong Tiếng Séc có các nghĩa là duy nhất, độc nhất, có một không hai, độc nhất vô nhị, chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jedináček

duy nhất

(only)

độc nhất

(only)

có một không hai

độc nhất vô nhị

chỉ

(only)

Xem thêm ví dụ

Protože jsem jedináček a zajímá mě sourozenecká rivalita.
. Bởi vì tôi vẫn trẻ con và tôi tò mò về anh trai của bạn thân.
Jako jedináček si ten vztah idealizujete.
Đứa con độc nhất có khuynh hướng lý tưởng hóa mối quan hệ đó.
Od té chvíle mě jako jedináčka vychovávala svobodná matka.
Từ đó trở đi, tôi được nuôi dạy với tư cách một đứa trẻ của một bà mẹ độc thân.
Oba byli jedináčci, kteří se rozhodli, že nebudou mít děti.
Họ là con một và đều không muốn có con
Jsem radši jedináček. Brienne:
Ta thích làm con một hơn.
„Ale Jerry je jedináček a jeho rodiče potřebovali naši péči.
Nhưng anh Jerry là con một và cha mẹ anh cần được chăm sóc.
Když jsme se poznali, všem jsem říkala, že jsem jedináček a že oba mí rodiče umřeli.
Khi bố mẹ gặp nhau, mẹ nói mẹ là con một và cả bố mẹ của mẹ đều chết.
Je to jedináček?
Cậu ấy là con một sao?
A on je jedináček?
Họ chỉ có một con thôi ah?
Víme, že Jairo je jedináček a patrně ji navštíví.
Ta biết được Jairo là con một, và thường xuyên tới thăm bà ta.
Jsem jedináček.
Tôi là trẻ mồ côi.
Je jedináček a její rodiče jsou již mnoho let po smrti.
Bà là con một và cha mẹ bà đã qua đời nhiều năm rồi.
Akorát já byla jedináček.
Chỉ khác là ta là con một.
Ale já jsem jedináček.
Nhưng em là con một cơ mà!
Jacob byl jedináček.
Jacob là đứa con duy nhất
Ne, jsem jedináček.
Một mình thôi.
Jsi jedináček?
Em là con một à?
Jako jedináček, jsem si myslel, že sourozenecká láska je silnější.
Là đứa con trai duy nhất, tôi nghĩ tình yêu giữa anh trai và em gái là mạnh mẽ nhất.
Když se mí přátelé spolu se svou dcerou, která byla do té doby jedináček, těšili ze společnosti novorozeného chlapečka, byl jejich domov naplněn radostí.
Gia đình đó đã tràn ngập niềm vui trong khi hai người bạn của chúng tôi và đứa con gái duy nhất của họ lúc đó, vui hưởng sự có mặt của đứa bé mới sinh ra.
Jedináček, narozená a vychovaná v Montaně, rodiče zesnulí.
Là con một, sinh ra và lớn lên ở Montana. Cha mẹ đã chết.
Podle její složky je jedináček.
Theo hồ sơ của cô ấy, cô ấy là con một.
Já jsem jedináček.
Tôi-Tôi con một.
Je jedináček.
Cô bé là con một.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jedináček trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.