jedinečný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jedinečný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jedinečný trong Tiếng Séc.
Từ jedinečný trong Tiếng Séc có các nghĩa là có một không hai, duy nhất, độc nhất, độc nhất vô nhị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jedinečný
có một không haiadjective |
duy nhấtadjective Během těch mnoha let to bylo jedinečné a nádherné místo pro shromažďování. Qua nhiều năm tháng, nơi đây đã là một nơi hội họp duy nhất và kỳ diệu. |
độc nhấtadjective Nyní se připravuješ na to, abys na zemi mohla naplnit své jedinečné poslání. Em hiện đang chuẩn bị làm tròn sứ mệnh độc nhất trên thế gian. |
độc nhất vô nhịadjective |
Xem thêm ví dụ
Aby bylo možné platbu zpracovat, je nutné v převodním formuláři vaší banky uvést jedinečné referenční číslo převodu. Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng. |
Souvisejícím důvodem, proč někteří vyjímají Církev Ježíše Krista Svatých posledních dnů z kategorie křesťanů, je ten, že věříme, podobně jako dávní proroci a apoštolové, ve ztělesněného – avšak zcela jistě oslaveného – Boha.17 Těch, kteří kritizují toto přesvědčení založené na písmech, se chci alespoň řečnicky zeptat: Pokud je představa ztělesněného Boha nepřístojná, proč jsou ústředními naukami a jedinečně nejtypičtějšími rysy veškerého křesťanství vtělení, usmíření a fyzické vzkříšení Pána Ježíše Krista? Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô? |
2 Letos v létě jsme na našich oblastních sjezdech jedinečným způsobem zažili, jakou moc má božské vyučování. 2 Tại các hội nghị địa hạt vào mùa hè vừa qua, chúng ta biết được quyền năng của sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời một cách độc đáo. |
Tyto metody uživatelům neposkytují jedinečný ani hodnotný obsah a také porušují naše pokyny pro webmastery. Những kỹ thuật này thực chất không cung cấp cho người dùng nội dung độc đáo hoặc có giá trị và chúng vi phạm Nguyên tắc quản trị trang web của chúng tôi. |
Při oněch jedinečných a posvátných příležitostech, kdy Bůh Otec osobně představil Syna, Otec řekl: „Tentoť jest ten Syn můj milý, jeho poslouchejte.“ (Marek 9:7; viz také Lukáš 9:35; 3. Nefi 11:7; Joseph Smith–Životopis 1:17.) Vào những dịp độc nhất vô nhị và thiêng liêng đó khi Thượng Đế Đức Chúa Cha đích thân giới thiệu Vị Nam Tử, Ngài đã phán: “Đây là Con Trai yêu quý của ta: hãy nghe lời Người” (Mác 9:7, Lu Ca 9:35, xin xem thêm 3 Nê Phi 11:7; Joseph Smith—Lịch Sử 1:17). |
Proč je útěcha, kterou poskytuje Jehova, jedinečná? Tại sao sự an ủi của Đức Giê-hô-va là quý nhất? |
Každá z vás má svůj jedinečný životní příběh i těžkosti. Mỗi chị em đều có một tiểu sử và những thử thách riêng. |
Lidé jsou jedineční v tom, že oceňují krásu, přemýšlejí o budoucnosti a jsou přitahováni ke Stvořiteli Chỉ riêng có loài người cảm thụ cái đẹp, nghĩ đến tương lai và được thu hút đến Đấng Tạo Hóa |
Říkám však, že čím víc svobody dáme introvertům, aby byli sami sebou, tím spíše přijdou s vlastním jedinečným řešením těchto problémů. Nhưng tôi đang nói rằng nếu chúng ta cho những con người hướng nội nhiều tự do hơn họ sẽ dễ dàng khám phá ra những giải pháp ấn tượng cho những vấn đề này. |
Vaše osobní herní historie je jedinečná, často na to nemyslíme. Câu chuyện trò chơi của mỗi người là độc nhất, và thường thì chúng ta không nghĩ là nó đặc biệt. |
Pro tuto mladou dívku a její sestřenici, jež „[zestárla] ve dnech svých“4, byla jejich zázračná těhotenství společným poutem a lze se domnívat, že ony tři společně strávené měsíce, kdy spolu mohly hovořit, soucítit a navzájem se podporovat ve svých jedinečných povoláních, byly pro obě nesmírně důležité. Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ. |
Jehovovi služebníci, kteří tvoří pozemskou část Boží organizace, žijí v jedinečném duchovním prostředí. Dân Đức Giê-hô-va vui hưởng một môi trường thiêng liêng đặc biệt trong phần trên đất của tổ chức Đức Chúa Trời. |
Vždy bychom však měli důkladně a s modlitbou uvažovat o specifických — a pravděpodobně jedinečných — stránkách konkrétní situace, v níž se nacházíme. Trong mỗi trường hợp, ta nên thành tâm mà phân tích, cân nhắc các khía cạnh cụ thể—và có lẽ đặc trưng—của tình thế mình đang cứu xét. |
Zde jsme se inspirovali mašrabíjou, typickým prvkem starověké arabské architektury, a vytvořili plátno, kde má každý otvor jedinečnou velikost a tvaruje světlo a teplo, které jím prochází. Chúng ta hãy tưởng tượng mashrabiya, một kiến trúc Ả Rập cổ xưa, và tạo một khung hình với từng khẩu độ được thiết kế đặc biệt để định hình ánh sáng và nhiệt đi qua nó. |
Místo abychom však pyl považovali za nevyhnutelné zlo, zkusme se zamyslet nad tím, jakému účelu tato jedinečná zrnka vlastně slouží. Tuy nhiên, trước khi kết luận như thế, chúng ta cần nhớ đến vai trò của hạt bụi đặc biệt này. |
K tomu, aby takové setkání bylo jedinečné a vrylo se do paměti, není nutné vymýšlet žádný přitažlivý námět podle vzoru světských společností, jako jsou plesy v historických nebo exotických kostýmech nebo maškarní plesy. Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ. |
Ačkoli názory na budoucnost naší planety se liší, jedno je jisté: Země je jedinečná. Dù có nhiều quan điểm khác nhau về tương lai của hành tinh chúng ta, nhưng có một điều chắc chắn: Trái đất là hành tinh độc đáo. |
Chrámy rozmístěné po celém světě mají každý zvnějšku jedinečný vzhled a podobu, ale uvnitř všech se nacházejí totéž věčné světlo, záměr a pravda. V 1. Các đền thờ được xây cất trên khắp thế giới và có nét độc đáo và thiết kế bên ngoài khác nhau, nhưng bên trong các đền thờ đều chứa đựng cùng một ánh sáng, mục đích, và lẽ thật vĩnh cửu. |
Tato krev má jedinečnou vlastnost, která zcela zabraňuje srážení. Máu này chứa một đặc tính dị ngăn hoàn toàn quá trình đông máu. |
Drahé sestry, každá z vás je jedinečná. Các chị em thân mến, mỗi chị em đều độc đáo một cách riêng biệt. |
Myslím, že všechny ženy, nehledě na zemi, jsou svým jedinečným způsobem krásné. Tôi thấy tất cả những người phụ nữ, dù là ở đâu, họ đều có vẻ đẹp rất riêng của họ. |
Naše jedinečná sluneční soustava — Kde se tu vzala? Thái Dương Hệ độc đáo bắt nguồn từ đâu? |
Import údajů prostřednictvím rozhraní API pro správu vyžaduje jedinečné ID souboru dat (dříve nazývané ID zdroje vlastních dat). Nhập dữ liệu qua API quản lý yêu cầu ID tập dữ liệu duy nhất (trước đây gọi là ID nguồn dữ liệu tùy chỉnh). |
V příkladu níže předpokládáme, že u všech obrázků má atribut class hodnotu galerie a jedinečnou hodnotu ID: Đối với ví dụ này, mỗi hình ảnh có một giá trị thuộc tính class là gallery và một giá trị thuộc tính ID duy nhất cho mỗi hình ảnh: |
A ukázalo se, že jsme měli jedinečná dovednost: Và hóa ra thì chúng tôi có một kỹ năng đặc biệt: |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jedinečný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.