jediný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jediný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jediný trong Tiếng Séc.

Từ jediný trong Tiếng Séc có các nghĩa là chỉ, chỉ thôi, duy nhất, một mình, một. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jediný

chỉ

(merely)

chỉ thôi

(only)

duy nhất

(lone)

một mình

(solitary)

một

(single)

Xem thêm ví dụ

Stejně jako tomu bylo v Jeremjášově době, i dnes je jediným Zdrojem životodárné vody Jehova, věčný Bůh.
Như thời của Giê-rê-mi, Đức Chúa Trời đời đời, Đức Giê-hô-va, tiếp tục là Nguồn nước duy nhất ban sự sống.
Jediné, co nám zbývalo, bylo doplout do přístavu v Apii, který byl 64 kilometrů daleko.
Tất cả những gì chúng tôi có thể làm là cố gắng tới bến cảng cách đó 64 kilômét ở Apia.
Jsem prostitutka a tohle je jediný způsob, jak se k Severnímu Zlu dostat.
Tôi là nữ tử thanh lâu. Chỉ có người như tôi mới có thể tiếp cận ông ta.
Nová registrovaná partnerství již nelze uzavřít, neboť manželství pro všechny se stalo jediným právním institutem, jímž lze upravit soužití všech párů bez ohledu na pohlaví.
Các mối quan hệ đối tác đã đăng ký mới không còn có thể tham gia và hôn nhân hiện là hình thức công nhận hợp pháp duy nhất cho các cặp vợ chồng bất kể giới tính.
Toto Království rozdrtí všechna lidská panství a stane se jedinou vládou země.
Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất.
Šlo jedině o tuto dýku.
Tất cả là vì con dao này!
Naproti tomu „starověcí Egypťané byli jediným národem v Orientu, ve kterém muži vousy nenosili“, říká McClintockova a Strongova Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature.
Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”.
Ty jsi jediný, na koho si chci nechat vzpomínky.
Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ.
A v tuto chvíli jsou jedinými rozdíly mezi lidmi zde v publiku ta konkrétní „pokud“, na která se soustředíte.
Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào?
Svým podpisem jste mě poslal kopat kanály, jedinou ženu ve skupině mužů.“
Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.”
Výchozí chování KDE je vybírat a aktivovat ikony jednoduchým kliknutím levého tlačítka myši. Toto chování je v souladu s tím, co očekáváte při kliknutí na odkaz ve většině internetových prohlížečů. Dáváte-li přednost vybírání jediným kliknutím a spouštění dvojitým kliknutím, pak tuto volbu zaškrtněte
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
A tento labyrint je jediný způsob, jak se člověk může do podsvětí dostat. A tak i do srdce Tartarusu.
Và mê cung này là lối duy nhất để con người có thể tới Địa phủ. ... và tiến vào trung tâm của Tartarus.
Jediný argument proti jádru je ten emocionální.
Lí lẽ chống lại năng lượng hạt nhân chỉ là cảm tính thôi.
Tento jazyk používá zvuky, jež se tvoří při výdechu a jsou přerušovány rázy, mnoho po sobě jdoucích samohlásek (až pět v jediném slovu) a velmi málo souhlásek, a to vše dohánělo misionáře na pokraj zoufalství.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
Pravé štěstí můžete proto zažívat jedině tehdy, když tyto potřeby uspokojujete a když posloucháte ‚Jehovův zákon‘.
Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”.
Mají se sdílet pouze a jedině s tím, kdo je vaším manželským partnerem na věčnost.
Tình yêu đó chỉ được chia sẻ với người bạn đời vĩnh cửu của các anh chị em mà thôi.
Je pro nás důležité, abychom si uvědomily, že neexistuje jediný model spravedlivé rodiny.
Điều quan trọng cho chúng ta là nhận thức rằng không thể diễn tả một gia đình ngay chính bằng một cách thức nhất định.
Teď vím, že ve mne věříš, protože jsi mi neodepřel ani svého syna, svého jediného.‘
Giờ thì ta biết ngươi tin nơi ta, vì ngươi đã không tiếc con ngươi, con trai một ngươi, mà dâng cho ta’.
Stále roste temperamentní šeřík generace za dveřmi a překladu a parapetu jsou pryč, rozvíjí jeho vonící květy každé jaro, se utrhl podle úvah cestovatel, zasadil a sklon jednou rukou dětí, v přední dvoře pozemky - nyní stojící wallsides in důchodce pastviny, a dávat místo nové rostoucí lesy, - posledního uvedeného stirp, jediný survivor té rodiny.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Spojení těchto dvou nám dává výsadu růst, rozvíjet se a zdokonalovat se tak, jak toho lze dosáhnout jedině tehdy, jsou-li duch a tělo spojeny.
Sự kết hợp giữa linh hồn và thể xác đã cho chúng ta đặc ân để tăng trưởng, phát triển và trưởng thành mà chúng ta chỉ có thể làm được điều đó nhờ sự kết hợp của linh hồn và thể xác.
Cesta do Hyperborey, do země Arimaspů, je jediný možný způsob, jak zachránit prince Kásima.
Cuộc du hành đến Hyperborea, vùng đất của người Arimaspi,... là cách duy nhất có khả năng hồi phục cho Hoàng tử Kassim.
Je to jediná noc v roce, kdy zapadnem.
Đêm duy nhất trong năm mà chúng ta có thể hòa nhập.
Nechcete mně třeba dát jediný dolar, že ne?
Sao các anh không đưa tôi 1 đô?
Zajisté jsou lidé, které lze oslovit jedině tímto způsobem.
Chắc chắn là có một số người có thể đạt được điều này chỉ bằng cách này.
Cožpak je tohle jediná cesta ve Francii?
Nếu chỉ có một con đường ở Pháp.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jediný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.