jednající trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jednající trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jednající trong Tiếng Séc.

Từ jednající trong Tiếng Séc có các nghĩa là tác tử, 警察, Đại lý, tác nhân, tác vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jednající

tác tử

警察

Đại lý

tác nhân

tác vụ

Xem thêm ví dụ

A přichází aktivista jednající na základě fakt, faktivista.
Trở thành nhà hoạt động xã hội dựa trên bằng chứng - nhà hoạt động "bằng chứng cứ".
Izajáš dále říká: „Bylo mi pověděno tvrdé vidění: Zrádně jednající jedná zrádně a plenitel plení.“
Ê-sai nói tiếp: “Có sự hiện-thấy hãi-hùng đã tỏ ra cho tôi: kẻ gian-dối ở gian-dối, kẻ tàn-hại làm tàn-hại!”
Udělal si ze mě jednajícího Lorda z Hrůzova.
Cha giao con làm Quyền Lãnh chúa của Dreadfort.
V knize Exodus se jeden muž a žena vzali a jednajíce s vírou měli malého chlapce.
Trong sách Xuất Ê Díp Tô Ký, một người nam và người nữ đã kết hôn và khi hành động trong đức tin, đã sinh ra một đứa bé trai.
* Starší mají kázati evangelium, jednajíce v pravomoci, NaS 68:8.
* Các anh cả cần phải thuyết giảng phúc âm và hành động với thẩm quyền, GLGƯ 68:8.
□ Co je klíčem k tomu, abychom byli lidmi jednajícími podle Božích zásad?
□ Đâu là bí quyết để làm một người có nguyên tắc của Đức Chúa Trời?
Ze kterého dalšího důvodu bychom se měli zdaleka vyhýbat chování, jímž se vyznačuje člověk jednající scestně?
Chúng ta cần tránh xa đường lối của kẻ phóng đãng vì lý do nào khác nữa?
Církev vede prorok, jednající pod vedením Pána.
Một vị tiên tri, hành động dưới sự hướng dẫn của Chúa, lãnh đạo Giáo Hội.
(Jakub 1:14, 15) Nepřístojně jednající partner postupně přestává tomu druhému být oddán, přestože mu slavnostně slíbil věrnost na celý život.
(Gia-cơ 1:14, 15) Người có lỗi dần dần không còn chung thủy với người hôn phối mà họ đã thề nguyền gắn bó suốt đời.
Jednajíce bez pokrytectví“
“Hành động không giả dối”
Po pomazání může osoba jednající skrze pravomoc téhož kněžství zpečetiti pomazání a dáti zvláštní požehnání pomazanému.
Sau khi xức dầu xong, một người có thẩm quyền thuộc cùng chức tư tế này có thể niêm phong sự xức dầu và ban cho người đã được xức dầu một phước lành đặc biệt.
13 Pročež, milovaní bratří moji, vím, že budete-li následovati Syna s celým úmyslem srdce, jednajíce před Bohem bez pokrytectví a bez podvodu, ale s opravdovým záměrem, činíce pokání z hříchů svých, dosvědčujíce Otci, že jste ochotni vzíti na sebe jméno Kristovo akřtem – ano, následováním Pána svého a Spasitele svého dolů do vody podle slova jeho, vizte, pak obdržíte Ducha Svatého; ano, pak přichází bkřest ohněm a Duchem Svatým; a pak můžete mluviti cjazykem andělů a provolávati chválu Svatému Izraelskému.
13 Vậy nên, hỡi đồng bào yêu dấu của tôi, tôi biết rằng, nếu các người noi theo Đức Chúa Con một cách hết lòng, không hành động giả nghĩa và lừa dối trước mặt Thượng Đế, mà thực tâm hối cải tội lỗi của mình, và chứng tỏ cho Đức Chúa Cha thấy rằng, các người sẵn lòng muốn được mang danh Đấng Ky Tô bằng cách chịu aphép báp têm—phải, bằng cách noi theo Chúa và Đấng Cứu Rỗi của các người, mà bước xuống nước, đúng theo lời phán dạy của Ngài, này, kế đó các người sẽ nhận được Đức Thánh Linh; phải, và rồi các người sẽ được bbáp têm bằng lửa và bằng Đức Thánh Linh; và thế rồi, các người có thể nói bằng cngôn ngữ của các thiên thần, và reo to lên lời tán mỹ Đấng Thánh của Y Sơ Ra Ên.
Jak by se mohla slova „s celým úmyslem srdce“, „jednajíce ... bez pokrytectví“ a „s opravdovým záměrem“ vztahovat na takové činnosti, jako jsou denní studium písem nebo chození na shromáždění?
Các từ “một cách hết lòng,” “không hành động giả nghĩa và lừa dối,” và “thực tâm” có thể áp dụng như thế nào cho các sinh hoạt như học thánh thư mỗi ngày hoặc tham dự Giáo Hội?
Příklady takové aktivity jsou kliknutí či zobrazení vytvářená neeticky jednajícími uživateli, automatickými roboty a zdroji provozu a majiteli stránek, kteří navádějí ke klikání na své reklamy.
Một số ví dụ về hoạt động này bao gồm các nhấp chuột hoặc hiển thị được tạo bởi người dùng không theo đúng quy tắc, các rô bốt và nguồn lưu lượng truy cập tự động cũng như các nhà xuất bản khuyến khích các nhấp chuột vào quảng cáo của họ.
Prorok Nefi vysvětlil, že mu Pán řekl: „Následujte mne a čiňte to, co jste viděli činiti mne ... s celým úmyslem srdce, jednajíce před Bohem bez pokrytectví a bez podvodu, ale s opravdovým záměrem, činíce pokání z hříchů svých, dosvědčujíce Otci, že jste ochotni vzíti na sebe jméno Kristovo křtem.“ (2. Nefi 31:12–13.)
Tiên Tri Nê Phi giải thích rằng Chúa đã phán cùng ông: “Hãy theo ta, và hãy làm những việc mà ngươi thấy ta làm... một cách hết lòng, không hành động giả nghĩa và lừa dối trước mặt Thượng Đế, mà thực tâm hối cải tội lỗi của mình, và chứng tỏ cho Đức Chúa Cha thấy rằng, các người sẵn lòng muốn được mang danh Đấng Ky Tô bằng cách chịu phép báp têm” (2 Nê Phi 31:12–13).
8 aJděte do celého světa, bkažte evangelium každému cstvoření, jednajíce v dpravomoci, kterou jsem vám dal, ekřtíce ve jménu Otce i Syna i Ducha Svatého.
8 Các ngươi hãy ara đi khắp thế gian, bthuyết giảng phúc âm cho mọi cngười, hành động với dthẩm quyền mà ta đã ban cho các ngươi, elàm phép báp têm trong danh của Đức Chúa Cha, và của Đức Chúa Con và của Đức Thánh Linh.
Jednajíce v pravomoci svatého kněžství a ve jménu Ježíše Krista, zasvěcujeme, znovuzasvěcujeme a posvěcujeme tento Tabernacle v Salt Lake City Tobě a Tvému Milovanému Synu, aby během mnoha let, které budou následovat, mohl sloužit jako místo, kde se Tvůj lid bude moci z různých důvodů shromažďovat.
Hành động trong thẩm quyền của thánh chức tư tế, và trong tôn danh của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng con làm lễ cung hiến, tái cung hiến, và thánh hóa Đại Thính Đường Salt Lake này lên Cha và Con Trai Yêu Dấu của Cha để tòa nhà này trong nhiều năm tới có thể được sử dụng làm nơi để cho dân của Cha có thể hội họp vì nhiều lý do.
Ovšem podle jednoho slovníku výraz „spravedlivý“ znamená „se smyslem pro právo, přímý, ctnostný; bez viny a hříchu; podvolující se předpisům Božího zákona nebo přijímaným měřítkům mravnosti; jednající správně a podle práva“.
Tuy nhiên, “công bình” trong Kinh Thánh bao hàm ý tưởng công chính, ngay thẳng, đức hạnh; vô tội; tuân theo các nguyên tắc trong luật pháp của Đức Chúa Trời hoặc các tiêu chuẩn đã được công nhận về đạo đức; hành động đúng hay chính trực.
Upozorněte studenty na slova „s celým úmyslem srdce“, „jednajíce před Bohem bez pokrytectví a bez podvodu“ a „s opravdovým záměrem“.
Hướng sự chú ý của các học sinh vào các cụm từ “một cách hết lòng, không hành động giả nghĩa và lừa dối trước mặt Thượng Đế,” và “thực tâm.”
* Starší mají kázati evangelium, jednajíce v pravomoci, NaS 68:8.
* Các anh cả phải thuyết giảng phúc âm và hành động theo thẩm quyền, GLGƯ 68:8.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jednající trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.